Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

HOT Kĩ thuật giải toán điện xoay chiều tần số biến thiên (Nguồn VẬT LÝ PHỔ THÔNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.87 KB, 8 trang )

Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.

CHỦ ĐỀ

KĨ THUẬT GIẢI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỀU
TẦN SỐ GÓC ω BIẾN THIÊN

A. TẦN SỐ GÓC BIẾN THIÊN ĐỂ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG TRÊN ĐIỆN TRỞ, TỤ ĐIỆN, CUỘN CẢM
THUẦN CỰC ĐẠI:
I. TẦN SỐ GÓC BIẾN THIÊN ĐỂ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG TRÊN ĐIỆN TRỞ CỰC ĐẠI:
1. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại:
UR
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR 
.
1 

2
R  L  

C 

1
. Khi đó URmax = U.
→ URmax khi mạch xảy ra cộng hưởng   R 
LC
2. Hai giá trị của tần số góc cho cùng điện áp hiệu dụng trên điện trở:
1
1
+ Để UR1 = UR2 → I1 = I2 ↔ L1 
 L2 
.


C1
C2
1
→ 12 
 R2 .
LC
+ Ta để ý thấy rằng nếu ω2 > ω1 thì ω1 là giá trị của tần số góc
ứng với đoạn mạch có tính dung kháng ZC > ZL; ω2 là giá trị của tần
số góc ứng với đoạn mạch đang có tính cảm kháng ZL > ZC.
→ Các kết quả trên vẫn đúng cho bài toán thay đổi tần số góc ω
để cho cực đại hoặc hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của công
suất tiêu thụ P, cường độ dòng điện hiệu dụng I, hệ số công suất
cosφ.
II. TẦN SỐ GÓC BIẾN THIÊN ĐỂ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG TRÊN CUỘN CẢM THUẦN CỰC ĐẠI:
1. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần cực đại:
UZ

 1 1 U2
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần: UL  R 2  Z L Z 2 




21
L
C
 2 2  4   2R
 2 1
LC  
CL   L

1
→ ULmax khi tam thức bậc hai của biến

1

+ Hay L 
C

L R2

C 2

, ta đặt X 

2

1
dưới mẫu nhỏ nhất. Khi đó

1

 L 
2 2

R22 2 
L  LC
2
L2C2

.


R2C2

 LC 

.
2

L R2
1
→ L 
.

CX
C 2

2. Hai giá trị của tần số góc cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần:
+ Từ biểu thức điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm theo tần số góc, ta
1
để tam thức dưới mẫu cho cùng
thấy rằng có hai giá trị của biến số
2
một giá trị, thoãn mãn định lý Viet:
1
1
2


12 22 2L


III. TẦN SỐ GÓC BIẾN THIÊN ĐỂ ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG TRÊN TỤ ĐIỆN CỰC ĐẠI:
1. Giá trị của tần số góc để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại:
Vật lý

1


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.
+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện: UC 

UZC
R  Z L  ZC 



2

2



U

L C   2LC  R C
2

2

→ UCmax khi tam thức bậc hai của biến ω dưới mẫu nhỏ nhất. Khi đó  


1 L R2
X
L R2

+ Hay C 
 , ta đặt X 
→ C  .
L C 2
L
C 2
2

2

4

2C

2

2



2

.
1

1

R2
2LC  R2C2


.
LC 2L2
2L2C2

2. Hai giá trị của tần số góc cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ điện:
+ Từ biểu thức điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm theo tần số góc, ta
thấy rằng có hai giá trị của biến số ω2 để tam thức dưới mẫu cho cùng
một giá trị, thoãn mãn định lý Viet:
12  22  2C2

IV. SỰ THỐNG NHẤT CỦA BA TRƯỜNG HỢP :

Ta để ý rằng khi tăng dần ω thì thứ tự cực đại của các điện áp là  
C

L C  R.

X

1

 
L

L


 

LC

L

1



CX

2

+ Để đơn giản cho biểu thức ta tiến hành chuẩn hóa X = 1 và đặt n 


→ Khi đó X 





L L
 .
C



C


2

R
L R2

↔ 1  n 
→ R  2n  2 .
C 2
2

U


U
X
L
 Cmax
2

1 n

Z
=
n,
khi
đó

.
+ Khi UCmax thì C  → ZL = X = 1, n   ZL ZC

C

L
C
cos  2
n1

U
 Lmax 
1
L

2 
 U
+ Khi ULmax thì  
→ ZC = X = 1, n   Z Z → ZL = n, khi đó 
1 n


L

CX



C

LC






cos 

Vật lý

.

2
n1
2


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: (Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) Đặt điện áp u 120 2 cos2ft  V (f thay đổi đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L.
Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi f  f2  3f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ
trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3 là
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W
Hướng dẫn:
2

L 2R  f 2

n 

   3
U2
2


f
C  1 
C
+ Ta có 
cos2 3 144 W.
→ P3 
2
R
cos   2
1


3
1 n 2
 Đáp án C
Câu 2: (Chuyên Lê Quý Đôn – 2016) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay
đổi được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f0 = 100 Hz thì công suất
tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 65 Hz thì công suất trong mạch bằng P. Tăng liên tục f từ giá trị f1 đến giá trị
f2 thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 là
A. 153,8 Hz
B. 137,5 Hz
C. 175,0 Hz
D. 160,0 Hz

Hướng dẫn:
+ Hai giá trị của tần2 số cho2 cùng một công suất tiêu thụ trên toàn mạch
f
100
2
f1f2  f0 → f2  0 
 153,8 Hz.
f1
65
 Đáp án A
Câu 3: (Chuyên sư phạm Hà Nội – 2016) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u  U 2 cost V (với U0 không đổi
và ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB gồm ba điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp

CR



 2L . Điều chỉnh giá trị của ω, thấy rằng khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ đạt giá trị cực
đại. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó giá trị hiệu dụng U Lmax = 2U.
Khi ω = ω1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,76
B. 0,87
C. 0,67
D. 0,95
Hướng dẫn:
2
+ Hệ số công suất của đoạn mạch khi xảy ra cực đại với điện áp trên tụ hoạc trên cuộn dây cos 
1n
 U 2  1 2


2
L
Mặc khác
     1 → 
C
 U L   n 
3
 max 
2
→ Vậy cos 
 0,96
1 n
 Đáp án D
2

Câu 4: (Chuyên KHTN Hà Nội – 2016) Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2ft V, trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi f = f 1 thì điện áp
hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại và mạch tiêu thụ một công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số của dòng
điện là f2 = f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp
trên tụ điện là cực đại
A. 150 Hz
B. 75 5Hz
C. 75 2Hz
D. 125 Hz
Hướng dẫn:
+ Hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ hoặc cuộn cảm cực đại là

Vật lý

3



Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.

2
5
2
cos 
1 2 n → cos  0,75 → n 

P  P cos
3


max
5 f 100
f
→ f1 = 150 Hz.
+ Kết hợp với n  L ↔  1
fC
3
f1
 Đáp án A
Câu 5: (Chuyên ĐH Vinh – 2015) Đặt điện áp u = U0cosωtV (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L . Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu
4
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi      thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
2
3 1
bằng 332,61 V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lại đạt

cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 220,21 V
B. 381,05 V
C. 421,27 V
D. 311,13 V
Hướng dẫn:
4 
L
3 1 4
+ Ta có n     .
C
1
3
U
→ ULmax 
→ U  U Lmax 1 n2  220 V.
2
1 n
+ Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu tụ điện khi thay đổi C:
R 
R
2

UCmax  U

Z2L2

2

Z

 U 1  L2 2
R

 4 2

n
3 
 U 1 
 220 1   
 421, 27 V.
 4
2n  2
2   2
 3 
2

 Đáp án C
Câu 6: (Sở Vĩnh Phúc – 2017) Cho mạch điện xoay chiều RLC có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t V, trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó UL = 0,1UR. Hệ số công suất của mạch khi đó có giá trị là
1
2
1
C. 1
D.
A.
B.
13
17
26

Hướng dẫn:
ZL  1

+ Áp dụng kết quả chuẩn hóa của bài toán ω thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó ZC  n

R  2n  2
→ UL  0,1UR  ZL  0,1R 1  0,1 2n  2 → n = 51
+ Hệ số công suất của mạch khi đó
2
2
1
cos  


1 n
1 51
26
 Đáp án D
Câu 7: Đặt điện áp u = U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và
(3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ
điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3)
theo thứ tự tương ứng là:
A. UC, UR và UL.
B. UL, UR và UC.
C. UR, UL và UC.
D. UC, UL và UR.
Hướng dẫn:
Vật lý


4


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.
+ Khi tần số góc ω biến thiên thì thứ tự xuất hiện cực đại của điện áp hiệu dụng trên các phần tử là UC, UR và UL.
→ (1) cực đại đầu tiên → (1) là UC.
→ (2) cực đại tiếp theo → (2) là UR → (3) là UL.
 Đáp án A
Câu 8: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?

A. Hình 1.
Hướng dẫn:
1
→ Hình 3.
+ Ta có ZC
f
 Đáp án C

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω1 và
  2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2.
Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1

B. I2 > I1 và k2 < k1
C. I2 < I1 và k2 < k1
D. I2 < I1 và k2 > k1
Hướng dẫn:
+ Ta có thể biễu diễn sự phụ thuộc của hệ số công suất và cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch theo tần số góc ω như hình vẽ.
→ Mạch có tính dung kháng thì với ω2 > ω1 ta luôn có k2 > k1 và I2 > I1.

 Đáp án A
Câu 10: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cost V, với U không
đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng trên hai đầu cuộn cảm thuần theo tần số góc ω được cho như hình
2  1
vẽ. Gọi ω0 là tần số để mạch xảy ra cộng hưởng, biết ω2. Tỉ số
0
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1.
B. 0,35.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn:
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm theo tần số góc ω được cho bởi biểu thức:
2
U
21
 1  1  R2
UZ
U
L

UL 

→  2 2 4   2 
 0
 2 1 
2
2
2
L
C
L

LC
U








L

2
1
R
1
1


Z
R  Z L


C 
 1
 2 2  4   2 

LC  2
C L   L
+ Với hai giá trị của
tần số cho cùng một điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, ta luôn có:
2
U
2
U
1 
 4 2
11

4
U

0


 1 
  1    0,36
 L 
 UL 

 5 
1
12 22
1222
L2C2


Vật lý



5


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.
 Đáp án B
Câu 11: (Quốc gia – 2009) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là :
1
2
1
2
C. 1  2 
D. 1.2 
A. 1  2 
B. 1.2 
LC
LC
LC

LC
Hướng dẫn:
1
+ 12 
LC
 Đáp án B
Câu 12: (Quốc gia – 2011)

Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều

u1  U 2 cos100t  1  ;

u2  U 2 cos120t  2  và u3  U 2 cos110t  3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối2
tiếp
độ dòng
trong
 thì cường
 điện 2
 đoạn mạch có biểu thức
t 
và i  
t 
. So sánh I và I’, ta có:
tương ứng là: i  I 2 cos100t  ; i 

2
I 2 cos120
I 2 cos110
1

2

3 
3 



C. I < I’
D. I > I’
A. I = I’
B. I  I 2
Hướng dẫn:
+ Từ bài biểu thức của dòng điện, ta thấy rằng ω1 = 100π rad/s và ω2 =
120π rad/s là hai giá trị cho cùng một cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch khi ω thay đổi.
→ Giá trị của tần số góc ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch cực đại là 0  12 110 rad/s.
+ Vì ω3 = 110π rad/s gần ω0 hơn nên I' > I.


 Đáp án C
Câu 13: (Quốc gia – 2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 < 2L.
Khi  = 1 hoặc ω = ω2thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu
dụng giữa 1hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
1 2
A.      
1 1  1 1 
B. 2 
  2

C.  
D. 2 2 2

0
1
2
0
1
2
0


1 2
2
2
2
0
 1
2 

Hướng dẫn:
2
+ Hai giá trị của tần số góc cho cùng một giá trị của UC thõa mãn 2C  C2  2C2





1


 Đáp án A
Câu 14: (Quốc gia – 2013) Đặt điện áp u 120 2 cos2ft V (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu
2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi
dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f  f1  f1
f  f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 85 V
B. 145 V
C. 57 V
D.173 V
Hướng dẫn:
f
+ Tính tỉ số n  L với fL là tần số cho cực đại điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, fC là tần số cho cực đại điện áp hiệu
fC
dụng trên tụ điện.
2
f
f
Với fR là tần số để điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại f Lf C  fR2  L  R 
→ n = 2.
f  f
C
 C 

Vật lý

6


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.



+ Ta có U Lmax 

U
1 n2

 80 3  138 V.

 Đáp án B
Câu 15: (Quốc gia – 2015) Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số
khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là




A; i 2  I 2 cos200 t 
A; i 3  I cos
i1  I 2 cos150 t 
100t  3 A. Phát biểu nào sau đây là đúng?




3
3





A. i2 sớm pha so với u2
B. i3 sớm pha so với u3
C. i1 trễ pha so với u1
D. i1 cùng pha so với i2
2
2

1 
1

2
2
I  I  R   L 
+
Từ
các
phương
trình
ta
thấy
rằng
  R   L2 
→



1

2




1





C1 



C2 

1
 02  0  173 rad/s.
LC
+ Dựa vào đồ thị biễu diễn sự biến thiên của I theo ω.
o ω1 < ω0 → mạch có tính dung kháng → i1 sẽ sớm pha hơn u1
→ C sai.
o ω2 > ω0 → mạch có tính cảm kháng → i2 sẽ trễ pha hơn so với
u2 → A sai.
o ω3 < ω0 → mạch có tính dung kháng → i3 sẽ sớm pha so với u3
→ B đúng.
12 

 Đáp án B
Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u =
U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào

tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch
xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ωL là:
A. 190π rad/s.
B. 90π rad/s.
C. 200π rad/s.
D. 100π rad/s.
Hướng dẫn :

U  100

+ Từ đồ thị ta xác định được 
→ n = 3,6
U
 125
U Lmax 
1  n2

2
   
L C
R

+ Kết hợp với 
→ L  nR 190 rad/s.
L
n





C
 Đáp án A
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u =
U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn
sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω
được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.
B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện.
D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại.
Hướng dẫn :
+ Khi ω = a, mạch xảy ra cộng hưởng → D sai.
 Đáp án D
Vật lý

7


Không có gì là không thể với một người luôn biết cố gắng.

Câu 19: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) V, với U không
đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch chứa cuộn cảm vào ω như hình vẽ. Tỉ số giữa điện áp hiệu dụng cực
đại trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,2.
B. 1,02.
C. 1,03.

D. 1,4.
Hướng dẫn :
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng ωR = 2ωC → n = 4.
U
U
1
 Lmax 
Áp dụng công thức chuẩn hóa U Lmax 
 1,03 .
U
1 n2
1 n2
 Đáp án C
Câu 20: (Sở Ninh Bình – 2017) Cho mạch điện xoay chiều gồm
một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là
UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như
hình vẽ, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt
cực đại Um và khi ω = ω2 thì UL đạt cực đại Um. Hệ số công suất của
đoạn mạch khi ω = ω2 gần nhất với giá trị là :
A. 40 V.
B. 35 V.
C. 50 V.
D. 45 V.
Hướng dẫn:

250  2C
→ n  L  2 → cos  

+ Từ hình vẽ ta thấy rằng 
2  2

L

C
250 
1 n
3

2


 Đáp án C


Vật lý

8



×