Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kế hoạch dạy học Sinh 12 học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.1 KB, 15 trang )

TRƯƠNG THPT….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: HOÁ –SINH- CN

Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN : SINH HỌC
LỚP 12: CƠ BẢN
Học kì II
Năm học: 2016-2017
Giáo viên:

A.KẾ HOẠCH DẠY HỌC
I.Khung phân phối chương trình
-Khối 12
+Chính khóa:
Kì II: (Tuần 20- tuần 26 ) x 2 tiết/ tuần + (tuần 27- tuần 37) x 1 tiết / tuần = 24 tiết
+Tự chọn: không
II.Chuẩn kiến thức kĩ năng của môn học
(Thực hiện theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)
III.Mục tiêu chi tiết, lịch trình cụ thể
KHỐI 12


BÀI HỌC

TIẾT HÌNH THỨC TỔ
CHỨC DẠY HỌC


PHƯƠNG TIỆN/CÔNG CỤ/TƯ CẢI
LIỆU

TIẾN/ĐỔI
MỚI
PHƯƠNG
PHÁP

-Lý thuyết

Bài 26 :
Thuyết tiến hóa

28

-Lý thuyết

Bài 26 :

tổng hợp hiện

-Hỏi đáp-tìm tòi
Quan sát tranh-tìm tòi

tổng hợp hiện đại

Thuyết tiến hóa

Không sử dụng phương tiện


Không sử dụng phương tiện

-Hỏi đáp-tìm tòi
29

Quan sát tranh-tìm tòi

đại(tt)
Lý thuyết

Bài 26.Thuyết tiến
hóa tổng hợp hiện

29

Bài 29:

-Hỏi đáp-tìm tòi
Quan sát tranh-tìm tòi

đại(tt)
Bài 28: Loài

Không sử dụng phương tiện

-Lý thuyết

- Tranh Voi Châu Phi và Ấn Độ,

30


-Hỏi đáp-tìm tòi

ngựa hoang và ngựa vằn

31

Quan sát tranh-tìm tòi Mẫu vật dền gai và dền cơm
-Hỏi đáp-tìm tòi
- Hình 29.Hình thành loài bằng


Quan sát tranh-tìm tòi cách li địa lí

Quá trình hình
thành loài
Bài 30
-Quá trình hình

32

thành loài (tt)

Bài 32
-Nguồn gốc sự sống

33

giới qua các đại địa


Sơ đồ mô tả quá trình hình thành

-Hỏi đáp-tìm tòi

loài lúa mì hiện nay từ các loài lúa

Quan sát tranh-tìm tòi mì hoang dại (hình 30)
-Lý thuyết

- Tranh Mô tả thí nghiệm của

Sơ đồ hóa các

-Hỏi đáp-tìm tòi

Milơ và Urây

giai đoạn tiến

Quan sát tranh-tìm tòi

hóa hóa học và
tiến hóa tiền

Bài 33
Sự phát triển sinh

-Lý thuyết

34


-Lý thuyết

-Bảng các đại địa chất và sinh vật

sinh học
Khai thác bảng

-Hỏi đáp-tìm tòi

tương ứng

theo những

Quan sát tranh-tìm tòi

câu hỏi trong
các đề thi

chất
Bài 34
Sự phát sinh loài

35

người
Kiểm tra 1 tiết

36


-Lý thuyết

Sơ đồ hóa các

-Hỏi đáp-tìm tòi

giai đoạn phát

Quan sát tranh-tìm tòi

sinh loài người

Kiểm tra

Đề kiểm tra


Bài 35
Môi trường và các

37

Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn

-Hỏi đáp-tìm tòi

sinh thái của sinh vật

Sơ đồ hóa


Quan sát tranh-tìm tòi

nhân tố sinh thái
Bài 36
Quần thể sinh vật
và mối quan hệ

Lý thuyết

38

-Lý thuyết

-Một số hình ảnh về quần thể và

-Hỏi đáp-tìm tòi

các mối quan hệ trong quần thể

Quan sát tranh-tìm tòi

giữa các cá thể
trong quần thể

Bài 37
Các đặc trưng cơ

-Lý thuyết

-Tranh: các tháp tuổi của quần thể -HS sưu tầm


-Hỏi đáp-tìm tòi

sinh vật

Quan sát tranh-tìm tòi -Tranh các kiểu phân bố của quần
39

thể

các hình ảnh,
số liệu thu
thập theo sự
hướng dẫn của

thể của quần thể

GV để trình
bày trước lớp
Bài 38
Các đặc trưng cơ
thể của quần thể

40

-Lý thuyết

-Tranh đường cong tăng trưởng

-Hỏi đáp-tìm tòi


của quần thể sinh vật

,

-Đồ thị tăng trưởng dân số thế
giới


Bài 39
Biến động số lượng

41

-Lý thuyết

-Tư liệu về sự biến động số lượng

-Hỏi đáp-tìm tòi

cá thể của quần thể

cá thể của quần thể
-Lý thuyết

Bài 40
Quần xã SV, đặc
trưng cơ bản của

-Hỏi đáp-tìm tòi

42

Quan sát tranh-tìm tòi

Hổ trợ CNTT
-Tranh ảnh về mối quan hệ giữa
các loài trong quần xã

QX
Bài 41
Diễn thế ST

43

-Lý thuyết

- Hình 41.1.Diễn thế sinh thái

-Hỏi đáp-tìm tòi

hình thành rừng cây gỗ lớn

Quan sát tranh-tìm tòi
-Lý thuyết

Bài 42
Hệ sinh thái

-Hỏi đáp-tìm tòi
44


Quan sát tranh-tìm tòi

-Sơ đồ diễn thế ở đầm nước nông
Sơ đồ mối quan hệ giữa các thành Sơ đồ hóa các
phần chủ yếu của một hệ sinh thái kiểu hệ sinh
-Hình ảnh một số hệ sinh thái tự
nhiên và nhân tạo

-Lý thuyết

Bài 43
Trao đổi chất và
năng lượng trong
hệ sinh thái

-Hỏi đáp-tìm tòi
45

Quan sát tranh-tìm tòi

Sơ đồ một lưới thức ăn trong hệ
sinh thái
-Tranh các loại tháp sinh thái

thái


Bài 44
Chu trình sinh địa


46

-Lý thuyết

-Sơ đồ tổng quát về chu trình trao

-Hỏi đáp-tìm tòi

đổi vật chất trong tự nhiên

Quan sát tranh-tìm tòi

hoá và sinh quyển

địa hóa(cacbon, nitơ, nước,…)
-Lý thuyết

Bài 45
Dòng năng lượng

-Hình ảnh một số chu trình sinh
-Sơ đồ khái quát năng lượng
truyền qua các bậc dinh dưỡng
trong hệ sinh thái

47

trong hệ ST


-Sơ đồ minh họa dòng năng lượng
trong một hệ sinh thái đồng cỏ
Thực hành

Bài 46
Thực hành : Quản
lí sử dụng bền vững

-Bảng gợi ý nội dung điền các
48

hình thức sử dụng bền vững tài
nguyên thiên nhiên

nguồn tài nguyên
Lý thuyết

Bài 47
Ôn tập phần tiến
hóa và sinh thái

HS chuẩn bị
trước theo sự

49

Bảng (HS làm trước)

trình bày trước


học
Bài 48

hướng dẫn và

50

Lý thuyết

Bảng (HS làm trước)

lớp
HS chuẩn bị
trước theo sự


Ôn tập chương

hướng dẫn và

trình sinh học cấp

trình bày trước

THPT

lớp

Bài tập


51

Bài tập

Kiểm tra HKII
52 Kiểm tra
IV.Kế hoạch kiểm tra đánh giá

Đề kiểm tra

KHỐI 12
HÌNH THỨC

SỐ LẦN

KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ
KT miệng
KT 20 phút

TRỌNG THỜI
SỐ

1
1

NỘI DUNG

HÌNH THỨC


ĐIỂM

1

Thường Kiểm tra thường xuyên

Dò bài/ bài tập nhanh

1

xuyên
Lần 1:

TN( 20 câu)

Cơ chế hình thành loài

tuần 22 khác khu vực địa lí và cùng
khu vực địa lí
Lần 2:
KT 45 phút

1

2

Chuỗi thức ăn,lưới thức ăn,

tuần 33 bậc dinh dưỡng
Tuần

+Bằng chứng và cơ chế
24

tiến hóa
+Sự phát sinh và phát triển

-TN (25 câu)


Kiểm tra 60 phút

1

3

Tuần

của sự sống trên Trái Đát
+Bằng chứng và cơ chế

33(theo tiến hóa

TN: 80%
TL: 20%

kế

+Sự phát sinh và phát triển

hoạch


của sự sống trên Trái Đát

KT của +Cá thể và quần thể sinh
trường) vật
+Quần xã sinh vật
+Hệ sinh thái, sinh quyển
và bảo vệ môi trường
V.Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát, nâng cao: môn sinh khối 12 không có phần này
B.KẾ HOẠCH ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP
TT HỌ VÀ TÊN GV
Phan Thị Chi

TIẾT THEO
PPCT
38

TUẦN-KHỐI
25-khối 12

TÊN BÀI DẠY HÌNH THỨC
Bài 36.
Quần thể sinh
vật và mối
quan hệ giữa
các cá thể

ĐỔI MỚI
Dạy học theo
dự án



trong quần thể
C.CÁC KẾ HOẠCH TÍCH HỢP; LỒNG GHÉP
6.Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, tích hợp

Tuần Tiết

Bài/ Địa chỉ tích hợp

Nội dung tích hợp

Kiểu tích hợp

theo
22

PPCT
29
Bài 26. Học thuyết tiến Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính hình thành Lồng ghép
hoá tổng hợp hiện đại

các quần thể sinh vật thích nghi với môi Liên hệ

II.3. Chọn lọc tự nhiên trường.
Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng
II.4. Các yếu tố ngẫu do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì yếu tố nào
nhiên

khác làm giảm kích thước của quần thể một

cách đáng kể.
Có ý thức bảo vệ động vật hoang dã vì chúng
đang bị săn lùng quá mức, có nguy cơ tuyệt

24

chủng, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học.
Những quần thể nhỏ sống cách biệt trong các

31
Bài 29. Quá

điều kiện môi trường khác nhau dần dần được

trình hình thành loài

chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hoá khác

I.1. Vai trò của cách li

làm cho khác biệt về tần số alen và thành phần

địa lí trong quá trình

kiểu gen, kết quả là hình thành loài mới.


26

34


hình thành loài mới
Bài 33. Sự phát triển

Nguyên nhân gây BĐKH;

của sinh giới qua các

Hậu quả của BĐKH : Trái đất trong quá trình

đại địa chất

hình thành và tồn tại luôn biến đổi gây nên

Lồng ghép

những biến đổi mạnh mẽ về sự phân bố của
các loài trên trái đất cũng như gây nên những
vụ tuyệt chủng hàng loạt các loài.
Hành động chống BĐKH: khắc phục những
biến đổi bất lợi của môi trường; bảo vệ môi
trường.
26
27

Tích cực bảo vệ môi trường.
Nhận thức đúng đắn về nguồn gốc và sự hình Liên hệ

35


Bài 34. Sự phát sinh

37

loài người
thành loài người
Bài 35. Môi trường Các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh, Lồng ghép
sống và các nhân tố trong đó con người là nhân tố có ảnh hưởng
sinh

lớn đến sự phát triển của nhiều loài sinh vật.

I. Môi trường sống và
các nhân tố sinh thái.
thái
28

38

Bài 36. Quần thể sinh Các mối quan hệ giữa các cá thể về số lượng Liên hệ


vật và các mối quan hệ và sự phân bố của cá thể trong quần thể duy trì
giữa các cá thể trong ở mức độ phù hợp giúp cho loài pháy triển ổn
quần thể

định.

II. Quan hệ giữa các cá Hình thành thói quen nuôi trồng hợp lí, đúng
thể trong quần thể

28

39

mật độ giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể

trong quần thể.
Bài 37. Các đặc trưng BĐKH ảnh hưởng mạnh mẽ đến các đặc trưng Liên hệ
cơ bản của quần thể cơ bản của quần thể sinh vật.
sinh vật

29

40

Ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, bảo vệ môi

trường.
Bài 38.Các đặc trưng Giới hạn số lượng cá thể của quần thể phù hợp Liên hệ
cơ bản của quần thể với khả năng cung cấp nguồn sống của môi
sinh vật

trường. Môi trường sống thuận lợi, gia tăng số

V.Kích thước

lượng cá thể trong quần thể

VI. sự tăng trưởng của Dân số tăng nhanh là nguyên nhân gây
quần thể sinh vật


BĐKH.
Có nhận thức đúng về chính sách dân số và kế
hoạch hóa gia đình.

30

41

Bài 39.

Các nhân tố trong tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp Lồng ghép

Biến động số lượng cá

đến đời sống sinh vật, gây biến động số lượng


thể của quần thể sinh

cá thể sinh vật.

vật

Giải thích được các vấn đề liên quan trọng sản
xuất nông nghiệp và bảo vệ môi trường.
Giáo dục ý thức tự giác, tôn trọng quy luật tự

31


42

Bài 40. Quần xã sinh

nhiên.
Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh Lồng ghép

vật và một số đặc

vật.

trưng cơ bản của quần Nâng cao ý thức bảo vệ các loài sinh vật trong


tự nhiên và hệ sinh thái.

III. Các mối quan hệ

Biết cách phối hợp chăn thả những loài sinh

Liên hệ

sinh thái trong quần xã vật có cùng nhu cầu dinh dưỡng nhằm tránh sự
32

43

sinh vật
Bài 41. Diễn thế sinh


cạnh tranh giữa các loài.
Diễn thế xảy ra do tác động mạnh mẽ của

thái

ngoại cảnh, khai thác tài nguyên.

IV. Tầm quan trọng

Giáo dục ý thức tự giác, chủ động tuyên truyền

của việc nghiên cứu

khắc phục các kĩ thuật canh tác lạc hậu.

diễn thế sinh thái

Chỉ ra tầm quan trọng của diễn thế sinh thái để
từ đó xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ,
khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lí, tăng

33

44

Bài 42. Hệ sinh thái

cường trồng cây gây rừng.
Mối quan hệ giữa các loài sinh vật trong hệ


Lồng ghép


II. Thành phần cấu trúc sinh thái, cân bằng trong hệ sinh thái, bảo vệ

34

45

của hệ sinh thái.

môi trường.

III. Các kiểu hệ sinh

Bảo vệ hệ sinh thái tự nhiên, xây dựng hệ sinh

thái trên trái đất

thái nhân tạo.

Bài 43. Trao đổi vật

Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
Mối quan hệ giữa các loài sinh vật đảm bảo

chất trong hệ sinh thái

vòng tuần hoàn vật chất trong quần xã.


Lồng ghép

Có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng, động vật,
34

46

Bài 44. Chu trình sinh

thực vật.
Chỉ ra tầm quan trọng của chu trình sinh địa

địa hóa và sinh quyển

hóa và sinh quyển.
Khí CO2 thải vào khí quyển cao → gây hiện Lồng ghép
tượng nhà kính làm cho trái đất nóng nên gây
thêm nhiều thiên tai cho trái đất.
Khai thác có mật độ, đúng kĩ thuật kết hợp bảo Liên hệ
vệ các loài sinh vật biển sinh sản và phát triển;
nâng cao ý thức bảo vệ các loài sinh vật quý

35

77

Bài 45. Dòng năng

hiếm, hệ sinh thái ven bờ.
Nguồn năng lượng trong hệ sinh thái được


lượng trong hệ sinh

khởi đầu từ năng lượng mặt trời thông qua Lồng ghép

thái và hiệu suất sinh

quang hợp của cây xanh, vận chuyển qua sinh


thái

vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

Liên hệ

I. Dòng năng lượng
35

48

trong hệ sinh thái
Bài 46. Thực hành về

Nhận xét về tình hình sử dụng tài nguyên thiên

quản lí và sử dụng bền nhiên.

Lồng ghép


vững tài nguyên thiên

Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, hạn chế

nhiên

gây ô nhiễm môi trường.

Thu hoạch

Nâng cao ý thức về sự cần thiết phải có biện
pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên,
hình thành hành vi và ý thức tự giác bảo vệ
môi trường.

DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH




×