Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hàng rào xanh trong thương mại quốc tế và một số gợi ý cho Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.56 KB, 13 trang )

Header Page 1 of 237.

. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------------

BÙI THỊ LÝ

HÀNG RÀO XANH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO VIỆT NAM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ QUỐC TẾ

Hà Nội – 2015

Footer Page 1 of 237.


Header Page 2 of 237.

. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
--------------------

BÙI THỊ LÝ

HÀNG RÀO XANH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 60 31 01 06


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ QUỐC TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THIÊN
XÁC NHẬN CỦA CTHĐ

XÁC NHẬN CỦA GVHD

TS. Nguyễn Anh Thu

PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THIÊN

Hà Nội – 2015

Footer Page 2 of 237.


Header Page 3 of 237.

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không
sao chép của ai. Nội dung luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin
đƣợc đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và trang web theo danh mục tài liệu tham
khảo của luận văn.
Tác giả luận văn

Bùi Thị Lý

Footer Page 3 of 237.



Header Page 4 of 237.

LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới giảng viên hƣớng dẫn
PGS.TS. Nguyễn Xuân Thiên cùng toàn thể các thầy cô giáo Khoa Kinh tế và Kinh
doanh quốc tế, trƣờng Đại học Kinh tế, ĐHQGHN. Tác giả cũng xin trân trọng cảm
ơn Bộ phận sau đại học, phòng đào tạo, các anh chị chuyên viên văn phòng Khoa
Kinh tế và Kinh doanh quốc tế đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tác giả trong suốt
quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.

Footer Page 4 of 237.


Header Page 5 of 237.

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................................................1
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................3
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH .................................... Error! Bookmark not defined.
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
VỀ HÀNG RÀO XANH TRONG THƢƠNG MẠI QUỐC TẾError!

Bookmark

not defined.
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Các công trình nghiên cứu đã thực hiện về hàng rào xanh .......... Error!
Bookmark not defined.

1.1.2. Đánh giá chung về các công trình nghiên cứuError! Bookmark not
defined.
1.2. Cơ sở lý luận về hàng rào xanh trong Thƣơng mại quốc tếError! Bookmark
not defined.
1.2.1. Khái quát chung về rào cản trong thương mại quốc tế ................ Error!
Bookmark not defined.
1.2.2. Khái niệm chung về hàng rào xanh........ Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Những quy định về việc áp dụng hàng rào xanh trong các hiệp
định của WTO ................................................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...... Error! Bookmark not defined.
2.1. Cách tiếp cận nghiên cứu ............................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Tiếp cận hệ thống. ................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Tiếp cận theo quan điểm duy vật biện chứngError!

Bookmark

not

defined.
2.2. Quá trình thu thập và xử lý dữ liệu ................ Error! Bookmark not defined.
2.3. Các phƣơng pháp nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.

Footer Page 5 of 237.


Header Page 6 of 237.

2.3.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp .......... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Phương pháp thống kê ............................................................................................................4
PHỤ LỤC


Footer Page 7 of 237.


Header Page 8 of 237.

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT

Nguyên nghĩa

Kí hiệu

1

APEC

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dƣơng

2

APHIS

Cục kiểm dịch y tế động thực vật

3

ASEAN


Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á

4

BĐKH

Biến đổi khí hậu

5

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

6

CEA

Cục gắn nhãn sinh thái Czech

7

CITES

Công ƣớc quốc tế về kiểm soát việc buôn bán các loài có
nguy cơ tuyệt chủng.

8

CFR


Các quy định của Liên bang

9

CPSC

Uỷ ban An toàn sản phẩm tiêu dùng.

10

EMAS

Hệ thống kiểm toán và quản lý môi trƣờng

11

EMS

Hệ thống quản lý môi trƣờng

12

EU

Liên minh châu Âu

13

EEC


Cộng đồng Kinh tế Châu Âu

14

EUREGAP Nhóm các nhà sản xuất bán lẻ hàng đầu châu Âu

15

EUEB

Ủy ban nhãn sinh thái Châu Âu

16

EPA

Cục bảo vệ môi trƣờng

17

FDA

Cục quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm Hoa Kỳ

18

FD&C

Đạo luật về Thực phẩm, Dƣợc phẩm và Mỹ phẩm Hoa

Kỳ

19

FPLA

Luật về bao bì và nhãn hàng

20

FSMA

Luật Hiện đại hóa an toàn vệ sinh thực phẩm

21

FSIS

Cục kiểm định an toàn thực phẩm

22

GAP

Quy trình canh tác nông nghiệp đảm bảo

Footer Page 8 of 237.


Header Page 9 of 237.


23

GATT

Hiệp định chung về thuế quan và thƣơng mại.

24

GMP

Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt

25

HACCP

Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn

26

JIS

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

27

JAS

Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản


28

MEA

Hiệp định môi trƣờng đa phƣơng.

29

MMPA

Luật bảo vệ các loài động vật biển của Hoa Kỳ

30

MRL

Dƣ lƣợng tối đa.

31

NMFS

Cục quản lý Nghề cá biển quốc gia Hoa Kỳ

32

R&D

Nghiên cứu và phát triển.


33

RCMT

Rào cản môi trƣờng

34

SPS

Hiệp định về kiểm dịch động thực vật

35

TBT

Hiệp định về hàng rào kĩ thuật trong Thƣơng mại

36

TMQT

Thƣơng mại quốc tế

37

TRIPS

Hiệp định về các khía cạnh liên quan tới thƣơng mại của

quyền sở hữu trí tuệ

38

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

39

UNCTAD

Diễn đàn về thƣơng mại và phát triển của Liên hợp quốc

40

USITC

Uỷ ban Thƣơng mại quốc tế Hoa Kỳ

41

USCS

Cục Hải quan Hoa Kỳ

42

USDA


Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ

43

USDI

Bộ Nội vụ Hoa Kỳ

44

USDOC

Bộ Thƣơng mại Hoa Kỳ

45

UNEP

Chƣơng trình môi trƣờng Liên hiệp quốc

46

WTO

Tổ chức Thƣơng mại Thế giới

47

WPM


Vật liệu đóng gói bằng gỗ

Footer Page 9 of 237.


Header Page 10 of 237.

DANH MỤC BẢNG

Stt

Bảng

1

Bảng 3.1

2

Bảng 3.2

3

Bảng 3.3

Footer Page 10 of 237.

Nội dung
Mức giới hạn đối với một số hóa chất dùng trong
sản xuất bao bì

Ý nghĩa dấu chữ liên quan đến chất lƣợng và độ
an toàn
Các nguyên liệu thực phẩm có liên quan đến vấn
đề dán nhãn tránh ngộ độc thực phẩm

Trang
50

56

58


Header Page 11 of 237.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Tƣờng Anh, 2014. Xây dựng rào cản phi thuế quan tại một số
nƣớc trên thế giới. Tạp chí Tài chính, số 23.
2. Công ty tƣ vấn và truyền thông văn hóa giáo dục môi trƣờng Pi, 2007. Sổ tay
hướng dẫn về "Rào cản xanh" trong WTO. Hà Nội: NXB Hồng Đức.
3. Bùi Hữu Đạo, 2005. Nâng cao khả năng đáp ứng các quy định và tiêu chuẩn
quốc tế về môi trƣờng đối với một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam.
Tạp chí thương mại, số 3, tr 22- 27.
4. Bùi Hữu Đạo, 2009. Hệ thống rào cản môi trƣờng trong thƣơng mại quốc tế
và một số giải pháp đối với hàng xuất khẩu của Việt Nam Tạp chí Thương
mại, số 26, tr. 14-16.
5. Đào Thị Thu Giang, 2008. Biện pháp vượt rào cản phi thuế quan đối với
hàng xuất khẩu của Việt Nam. Hà Nội: NXB Tài chính.

6. Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, 2015. Xuất nhập khẩu của Việt Nam năm 2014 và
triển vọng 2015. Tạp chí Tài chính, số 1
7. Nguyễn Hữu Khải, 2005. Hàng rào phi thuế quan trong chính sách thương
mại quốc tế. Hà Nội: NXB Lao động xã hội.
8. Nguyễn Hữu Khải, 2005. Nhãn sinh thái đối với hàng hóa xuất khẩu và tiêu
dùng nội địa. Hà Nội: NXB Lý luận chính trị.
9. Nguyễn Hữu Khải và công sự, 2007. Quản lý hoạt động nhập khẩu: Cơ chế,
chính sách và biện pháp. Hà Nội: NXB Thống kê.
10. Doãn Công Khánh, 2013. Hàng Việt Nam trong cuộc chiến với rào cản
thƣơng mại quốc tế. Tạp chí Đảng cộng sản, số 21
11. Lê Hoàng Lan, 2006. Thách thức và cơ hội về môi trƣờng khi gia nhập
WTO. Tạp chí Tia sáng, số 5, tr 21-23.

Footer Page 11 of 237.


Header Page 12 of 237.

12. Bùi Xuân Lƣu, 2001. Chính sách ngoại thương Nhật Bản thời kì tăng trưởng
cao và toàn cầu hóa kinh tế. Hà Nội: NXB Giáo dục.
13. Tô Hoài Nam, 2012. Thách thức về môi trường với các doanh nghiệp trong
thương mại quốc tế. Hà Nội: NXB Công Thƣơng.
14. Ngân hàng thế giới, 2004. Sổ tay về: Phát triển, thương mại và WTO. Hà
Nội: NXB Chính trị quốc gia.
15. Đinh Văn Thành, 2012. Đánh giá thực trạng và đề xuất xây dựng các biện
pháp phi thuế quan trong thƣơng mại nhằm bảo vệ môi trƣờng. Tạp chí
nghiên cứu thương mại, số 12
16. Thƣơng vụ Việt Nam tại Mỹ, 2005. Xuất khẩu sang Mỹ, những điều cần biết.
Hà Nội: NXB Hà Nội.
17. Lê Xuân Trƣờng, 2014. Xóa bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan: Xu thế

tất yếu của quá trình hội nhập. Tạp chí tài chính, số 6
Tiếng Anh
18. Centre for Policy Dialogue CPD, 2009. Environment Related Trade
Barriers and the WTO. Bangladesh
19. Emilija Miteva Kacarski, 2014. The Non-tariff Barriers in the Developed
Countries, The Case of USA, EU and Japan. Applied Sciences and Business
Economics, 1. page 1-8.
20. Hes, D., 2000. Introduction to ecolabelling stardards, issues, experiences
and the use of LCA. National LCA Conference. Melbourne, Jan 1, 2000.
21. Hanson, D., 2010. Limits to Free Trade: Non-Tariff Barriers in the European
Union, Japan and United States. Northampton: Edward Elgar Pub.
22. Laird, S. and A. Yeats, 1988. Trends in Non-Tariff Barriers in Developing
Countries. Washington, the World Bank.
23. Laird, S. and A.Yeats, 1990. Quantitative Methods for Trade Barrier
Analysis. Macmillan, London, and NUUP, New York.
Một số trang web tham khảo:
24. Cẩm An, 2014. Xuất khẩu thực phẩm vào Mỹ: Doanh nghiệp "toát mồ hôi"
vì FSMA, Thời báo kinh doanh

Footer Page 12 of 237.


Header Page 13 of 237.

< [Ngày truy cập: 10 tháng 7 năm 2015].
25. The Australian APEC Study Center – Monash University, 2003: European
Unilateralism - Environmental Trade Barriers and the Rising Threat to
Prosperity through Trade. [Online]
Available at: www.apec.org.au/docs/tradebarriers2003.pdf [accessed 10
July 2015].

26. Tổng cục Môi trƣờng, 2014. Danh sách các sản phẩm được cấp nhãn xanh
iệt NVam.
< />/Pages/default.aspx> [Ngày truy cập 10 tháng 8 2015].
27. Văn Phòng Quốc Gia SPS Việt Nam, 2012. Nội dung yêu cầu và qui định về
Luật an toàn thực phẩm của Nghị Viện và Hội đồng Châu Âu.
< />[Ngày truy cập: 20 tháng 9 năm 2015]
28. Hà Vy, 2008. “Nóng” chuyện dƣ lƣợng thuốc trừ sâu trong thực phẩm ở
Châu Âu, Báo Sài Gòn giải phóng
< [Ngày truy cập: 15
tháng 7 năm 2015].
29. WTO, 2010. Director-General’s report on trade-related development,
Geneva. [Online] Available at:
[accessed
10 July 2015].

Footer Page 13 of 237.



×