Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Đề thi đáp án thi vào lớp 10 môn toán trường THPT chuyên khoa học tự nhiên đh QG HN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.94 MB, 33 trang )

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2010

MÔN THI: TOÁN (Vòng 1)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I
1) Giải hệ phương trình
2
2
3 x  8 y  12 xy  23
 2
 x  y 2  2.
2) Giải phương trình

2x  1  3 4x 2  2x  1  3  8x 3  1.
Câu II
1) Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức
1  x 2 1  y 2  4 xy  2 x  y 1  xy   25.
2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.
 3
7
n 2  n  1
 ... 


 
n
n  n  1 
1.2 2.3
Câu III
Cho đường tròn (O) với đường kính AB = 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc với đương
tròn (O) tại A ta lấy điểm C sao cho góc ACB  30 0 . Gọi H là giao điểm thứ hai của đường
thẳng BC với đường tròn (O).
1) Tính độ dài đường thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đương thẳng BC theo R.
2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn (O tại điểm N
(khác B). Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một đường tròn và
tâm đường tròn đó luôn chạy trên một đường thẳng cố định khi M thay đổi trên đoạn
thẳng AC.
Câu IV
9
Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1  a )(1  b)  , hãy tìm giá trị nhỏ nhất
4







của biểu thức P  1  a 4  1  b 4 .
_____________________________
Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP

10

/>
/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
2010

HỆ THPT CHUYÊN NĂM

MÔN THI: TOÁN (Vòng 2)
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I
1) Giải phương trình
x  3  3x  1  4
2) Giải hệ phương trình
5 x 2  2 y 2  2 xy  26

3 x  2 x  y  x  y   11.
Câu II
1)Tìm tất cả các số nguyên dương n để n 2  391 là số chính phương.
2)Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x  y  z  1 . Chứng
minh rằng

xy  z  2 x 2  2 y 2

1  xy

 1.

Câu III
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí hiệu H là
hình chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu của H trên các
đường thẳng MB, MC, AB, AC. Giả sử bốn điểm P, Q, E, F thẳng hàng.
1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.
Câu IV
Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự a1 , a 2 ,..., a 2010 , ta
đánh dấu tất cả các số dương và tất cả các số mà tổng của nó với một số liên tiếp liền
ngay sau nó là một số dương.
Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng của tất cả
các số được đánh dấu là một số dương.
_____________________________
Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.

/>
/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên

Giải
Vòng I
Câu I
1)Giải hệ phương trình

3 x 2  8 y 2  12 xy  23
 2
 x  y 2  2.
 2  3x 2  8y 2  12xy   23  x 2  y 2   0
 17x 2  24x4  7y 2  0
  x  y 17x  7y   0
x  y

 x  7y
17

 Với x  y ta có
2
x  x 2  2  2x 2  2  x 2  1  x  1  y  1
7y
 Với x 
ta có
17
2
49y 2
338y 2
17
7
 7 
2
2
y

y


2


y

2

2 y x


289
289
13
13
 17 
 7 17   7 17 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 1;1 ;  1; 1 ;  ;  ;   ;  
 13 13   13 13 
2) Giải phương trình

2x  1  3 4x 2  2x  1  3  8x 3  1. (1)
1
Đk x  
2

1 

2x  1  3 4x 2  2x  1  3 

 2x  1  4x 2  2x  1


 2x  1  a

4x 2  2x  1  b
Đặt 
a  3
b  1

1  a  3b  3  ab   a  3 b  1  
 Với a=3
2x  1  3  2x  1  9  x  4
 Với b=1

/>
/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên

x  0
 4x  2x  1  1  4x  2x  1  1  4x  2x  0  
x  1

2

x  4

Vậy nghiệm của phương trình là  x  0


1
x 

2
2

2

2

Câu II
1)Tìm tất cả các số nguyên không âm (x, y) thoả mãn đẳng thức
1  x 2 1  y 2  4 xy  2 x  y 1  xy   25.
 1  x 2  y 2  x 2 y 2  4xy  2  x  y 1  xy   25



2





2

  x  y    xy  1  2  x  y 1  xy   25
2

  x  y  1  xy   25
 x  y  1  xy  5   x  1 y  1  5

 x  0; y  4

 x  4; y  0
Vậy các số nguyên không âm thỏa mãn đề bài là  0; 4  ;  4;0 
2)Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a
và ký hiệu là [a]. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có.
 3
7
n 2  n  1
 ... 
 
n
n  n  1 
1.2 2.3
n2  n 1
1
Ta có
 1
n  n  1
n  n  1
Thay vào ta được
3
7
n2  n 1
1
1
1
A

 ...

 1
 1
 ...  1 
1.2 2.3
n  n  1
1.2
2.3
n  n  1

1 1 1
1
1
1
 n  1     ...  
 n 1
2 2 3
n n 1
n 1
 n  A  n  1 Vậy  A   n (đpcm)
Câu III

/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

AC
 AC  AB.cot 30 0  2 3R

AB
AB
AB

sin ACB
 BC 
 4R
BC
sin 300
1
1
1
1
1
1





2
2
2
2
2
AH
AB AC 12R
4R
3R 2


1)Ta có cot ACB

 AH  R 3
  HAB
 (cùng phụ với CAH
)
2) Ta có ACB
)
  HNB
 (cùng bằng 1 số đo cung HB
Mà HAB
2
  ACB

HNB
Từ đó tứ giác CMNH nội tiếp. Tâm đường tròn nội tiếp CMNH thuộc đường trung trực của
CH cố định.

Câu IV
Với a,b là các số thực thoả mãn đẳng thức (1  a )(1  b) 

9
, hãy tìm giá trị nhỏ nhất
4

của biểu thức P  1  a 4  1  b 4 .

Ta có:

/>

/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên
2

9 1  a  1  b 
2
(1  a)(1  b)  
 9  2  a  b
4
4
2  a  b  3
a  b  1


 2  a  b  3  a  b  5
Áp dụng bất đẳng thức

a 2  b2  c2  d 2 

2

 a  c   c  d 

2

. Dấu bằng xảy ra khi


2

 a  b  (Bất đẳng thức Bunhiacopxki)
a b
2
 ; 2  a 2  b2    a  b    a 2  b2  
c d
2
P  1  a  1  b  2  a  b
4

4

2

Dấu bằng xảy ra khi a  b 

2

2 2



 4

 a  b
4

4


 4

1
17

4
2

1
2

/>
/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên

Vòng II
Câu I
1)Giải phương trình
x  3  3x  1  4
1
3
 Với x=1 là nghiệm của phương trình.
 Với x > 1 , vế trái lớn hơn 4. Phương trình vô nghiệm
 Với x < 1 , vế trái nhở hơn 4. Phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là x=1
2)Giải hệ phương trình
2

5 x  2 y 2  2 xy  26

3 x  2 x  y  x  y   11.
5x 2  2y 2  2xy  26

2
2
3x  2x  2xy  xy  y  11

Đk: x  

2
2
5x  2y  2xy  26
 2
 5x 2  2y 2  2xy  2  2x 2  3x  y 2  xy   26  2.11  48
2
2x  3x  y  xy  11

x  2
 9x  6x  48  0  
8
x  
3

 Với x=2. Ta có
2

y  1
2.22  3.2  y 2  2y  11  y 2  2y  3  0  

 y  3
8
 Với x   . Ta có :
3
2
8
8
43
 8
 8
2     3     y 2  y  11  y 2  y 
 0 Phương trình vô nghiệm
3
3
9
 3
 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  2;1 ;  2; 3
Câu II
1)Tìm tất cả các số nguyên dương n để n 2  391 là số chính phương.
Giả sử n 2  391  a 2 với a nguyên dương. Ta có
 n  a  1
 n  195
 L


n

a



391
a

196



 n  a  n  a   391  
 n  195
n  a  391


 TM 
 n  a  1
 a  196
Vậy số nguyên dương n thỏa mãn đề bài là 195.

/>
/>

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Lê Trung Kiên

2)Giả sử x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x  y  z  1 . Chứng
minh rằng

xy  z  2 x 2  2 y 2
1  xy


 1.

Ta có

xy  z  2x 2  2y 2
1  xy



xy  z  x  y  z   x  y

Dấu “=” xảy ra khi x  y  z 

1  xy



 x  z  y  z   x  y
1  xy



xy  z  x  y
1  xy

1
3

Câu III


1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
Ta có các tứ giác BEPH và PHQM là tứ giác nội tiếp. Từ đó
 1  P 1  P 2  H
 2 mà H
2  C
 1 (cùng phụ với QHC
)
H
1  C
 1 nên CM  EH  CM  AB tương tự BM  AC . Vậy M là trực tâm của tam giác
H
ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.

 (cùng bù với góc HPE
)
EBH  HPF
  PFA
  EBH
  PFA

HPF
Vậy tứ giác BEFC nội tiếp.

Câu IV
Số các số được đánh dấu  1
Nếu tất cả các số được đánh dấu là số dương ta có đpcm.

/>

/>
1


Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Nếu các số đánh dấu có số âm giả sử là a n thì số a n 1 là số dương cũng được đánh dấu và
a n  a n 1  0 , mọi số âm đều có số có tổng dương, các cặp số này không trùng nhau. Vậy
tổng các số được đánh dấu là dương.

/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011

MÔN: TOÁN (Vòng 1)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu I.


1) Giải hệ phương trình
  x  1 y 2  x  y  3

2
 ( y  2) x  y  x  1 .

2) Giải phương trình
x

3
x2  7

.
x
2( x 1)

Câu II. 1) Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên ( x, y, z ) thỏa mãn
đẳng thức
x 4  y 4  7 z 4  5.

2) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn đẳng thức
( x  1)4  ( x  1)4  y 3 .

Câu III. Cho hình bình hành ABCD với 
BAD  90. Đường phân giác của góc 
BCD
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O khác C . Kẻ đường thẳng
(d ) đi qua A và vuông góc với CO . Đường thẳng (d ) lần lượt cắt các đường
thẳng CB, CD tại E , F .
1) Chứng minh rằng OBE  ODC .

2) Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF .
3) Gọi giao điểm của OC và BD là I , chứng minh rằng IB.BE.EI  ID.DF .FI .
Câu IV. Với x, y là những số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P

x3

x3  8 y3

4 y3
.
y 3  ( x  y )3

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011

ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN (Vòng 1)
Câu I. 1) Hệ phương trình tương đương với

( x  1) y 2  ( x  1)  2  y

2
( y  2) x  ( y  2)  x  1
2
( x  1)( y  1)  2  y (1)

2
( y  2)( x  1)  x  1 (2)

+) Nếu x  1 suy ra ( x  1)( y 2  1)  0 nên từ (1)  2  y  0  y  2  ( y  2)( x 2  1)  0 do đó
từ (2)  x  1  0  x  1 mâu thuẫn.
+) Nếu x  1, tuơng tự suy ra x  1 mâu thuẫn.
+) Nếu x  1  y  2 (thỏa mãn).
Đáp số x  1, y  2.
2) Điều kiện x  0 . Phương trình tương đương
2( x  1)

x

3
 x 2  7.
x

Chia hai vế cho x  0 ta thu được
1
2(1  )
x

x


3
7
3
1
3 4
3
3 2
 x   ( x  )  2(1  ) x    0  ( x   2) ( x   )  0
x
x
x
x
x x
x
x x

+) Giải

x

x  1
3
3
 2  x   4  x2  4x  3  0  
.
x
x
x  3


+) Giải

x

3 2
3 4
  x   2  x3  3 x  4  0  ( x  1)( x 2  x  4)  0  x  1 .
x x
x x

Đáp số x  1, x  3 .
Câu II. 1) Giả sử tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn
x 4  y 4  7 z 4  5  x 4  y 4  z 4  8 z 4  5 (1) .

Ta có a 4  0,1 (mod 8) với mọi số nguyên a

/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

 x 4  y 4  z 4  0,1, 2,3 (mod 8)
 4
8 z  5  5(mod 8)

Mâu thuẫn với (1) . Vậy không tồn tại ( x, y, z ) thỏa mãn đẳng thức.
2) Phương trình tương đương với
( x  1)2  ( x  1)2  ( x  1)2  ( x  1)2   y 3  (2 x 2  2)(4 x)  y 3  8 x3  8 x  y 3 .


+) Nếu x  1  8 x3  8 x3  8 x  (2 x  1)3  (2 x)3  y 3  (2 x  1)3 (mâu thuẫn vì y nguyên).
+) Nếu x  1 và ( x, y ) là nghiệm, ta suy ra ( x,  y ) cũng là nghiệm, mà  x  1  mâu
thuẫn.
+) Nếu x  0  y  0 (thỏa mãn).
Vậy x  y  0 là nghiệm duy nhất.
Câu III

nội tiếp và
là phân giác góc
OBCD
CO
BCD
  OCD
  OCB
  ODB
  OBD cân tại O  OB  OD (1) .Tứ giác OBCD nội
 OBD
  OBE
 (2) (cùng bù với góc OBC
 ). Trong CEF có CO vừa là đường cao
tiếp ODC

1) Tứ

vừa

giác




đường

phân

giác

nên

  ABE cân
AB  CF  
AEB  
AFC  EAB

tại
(1), (2), (3) suy ra OBE  ODC (c  g  c) (đpcm).

B

CEF cân

tại

B  BE  BA  CD

C.

Do

(3).


Từ

C

E
I
O
A
D

F

2) Từ câu 1) OBE  ODC suy ra OE  OC . Mà CO là đường cao tam giác cân
CEF  OE  OF . Từ đó OE  OC  OF vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF (đpcm).
/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

3) Theo (3)  BE  CD mà CE  CF  BC  DF . Ta có CI là đường phân giác
  IB  CB  DF  IB.BE  ID.DF .
góc BCD

ID

CD


BE

Mà CO là trung trực EF và I  CO  IE  IF .
Từ hai đẳng thức trên suy ra IB.BE.EI  ID.DF .FI (đpcm).
Câu IV. Ta chứng minh
x3
x2

(1)
x3  8 y 3
x2  2 y2



x3
x4

 ( x 2  2 y 2 ) 2  x( x3  8 y 3 )  4 x 2 y 2  4 y 4  8 xy 3
3
3
2
2 2
x  8y
(x  2y )

 x 2  y 2  2 xy (đúng).

Ta chứng minh




y3
y2
(2)

y 3  ( x  y)3
x2  2 y 2

y3
y4

y 3  ( x  y )3 ( x 2  2 y 2 ) 2

 ( x 2  2 y 2 )  y ( y 3  ( x  y )3 )  ( x 2  2 y 2 )2  y 4  y ( x  y )3  ( x 2  y 2 )( x 2  3 y 2 )  y ( x  y )3

Ta có
1
x 2  y 2  ( x  y )2
2

x 2  3 y 2  x 2  y 2  2 y 2  2 xy  2 y 2  2 y ( x  y)
1
 ( x 2  y 2 )( x 2  3 y 2 )  ( x  y) 2 .2 y( x  y)  y ( x  y )3  (2) đúng.
2

Từ (1) và (2)  P  1 . Dấu bằng xảy ra  x  y . Vậy Pmin  1 .

/>
/>


Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011

MÔN: TOÁN (Vòng 2)
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu I.

1) Giải phương trình



x3  x





1  x  1  1.

2) Giải hệ phương trình

x2  y 2  2x2 y2


2 2
  x  y 1  xy   4 x y .

Câu II. 1) Với mỗi số thực a ta gọi phần nguyên của a là số nguyên lớn nhất không vượt
quá a và ký hiệu là  a  . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , biểu thức

1 1
n  3 n 
 
27 3 


2

không biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số

nguyên dương.

2) Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy  yz  zx  5 , tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức

P

3x  3 y  2 z
.
6( x  5)  6( y 2  5)  z 2  5
2

 là các góc

Câu III. Cho hình thang ABCD với BC song song AD. Các góc 
BAD và CDA
nhọn. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . P là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng
BC ( P không trùng với B, C ). Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BIP cắt
đoạn thẳng PA tại M khác P và đường tròn ngoại tiếp tam giác CIP cắt đoạn
thẳng PD tại N khác P.

1) Chứng minh rằng năm điểm A, M , I , N , D cùng nằm trên một đường tròn. Gọi
đường tròn này là ( K ).
2) Giả sử các đường thẳng BM và CN cắt nhau tại Q, chứng minh rằng Q cũng
nằm trên đường tròn ( K ).
PB BD
3) Trong trường hợp P, I , Q thẳng hàng, chứng minh rằng

.
PC CA
Câu IV. Giả sử A là một tập con của tập các số tự nhiên . Tập A có phần tử nhỏ nhất là 1,
phần tử lớn nhất là 100 và mỗi x thuộc A  x  1 , luôn tồn tại a, b cũng thuộc A
sao cho x  a  b ( a có thể bằng b ). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất.
/>
/>

Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011

ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN (Vòng 2)
Câu

1)

I.

Điều

3

với 

0  x  1,

kiện

phương

trình

tương

( 1  x  1)  1  3( 1  x  1)  x  x  3

x3  x


Nếu 0  x  1  3





1  x  1  3 đồng thời

x

x3 

1

4 3

Suy ra VT  VP. (loại).
Thử lại ta thấy x  1 là nghiệm.
2) x  y  0 là nghiệm. Xét x  0, y  0 hệ phương trình tương đương với
1
1
1
1
 x2  y 2  2
 x 2  y 2  2 (1)









 1  1 1 1  4
 1  1   2  2   8 (2)





 x y   xy 
 x y  
xy 

1 1
x  y  2
1 1

Thay (1) vào (2) ta thu được     8  
 x  y 1
x y
 1 1
 xy
3

Câu II.


1) Ký hiệu K   3 n 



1 1
  , do n  1  K  1 . Ta có
27 3 

1 1
1
1
2
  K  1  ( K  )3  n 
 ( K  )3
27 3
3
27
3
K 1
1
4
8
 K3  K 2  
 n
 K 3  2K 2  K 
3 27
27
3
27
K  3 n

 K3 


K
4
1
 n  K 2  K 3  3K 2  K   K 3  n  K 2  ( K  1)3
3
3
3

/>
/>
đương


Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội
2


1 1
Suy ra n  K  n   3 n    không biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số
27 3 

2

nguyên dương.

2) Ta có
6  x 2  5  6  y 2  5  z 2  5  6  x  y  x  z   6  y  z  y  x  



3 x  y  2  x  z 
2

Suy ra P 



3 x  y  2 y  z 
2



 z  x  z  y
2



 z  x  z  y 

9x  9 y  6z 3
  3x  3 y  2 z 
2
2

3x  3 y  2 z

2
 . Đẳng thức xảy ra  x  y  1, z  2.

6( x  5)  6( y  5)  z  5 3
2

2

2

2
3

Vậy Pmin  .
Câu III.
1)

Tứ
giác
BPIM nội
tiếp




AD  BC  MAD  BPM  BIM  tứ giác AMID nội tiếp. Tương tự tứ giác DNIA
nội tiếp. Vậy năm điểm A, M , I , N , D thuộc một đường tròn  K 
P
B

2)

C


Do các tứ giác BPIM và CPIN
M

  BPI
  CNI

nội tiếp nên ta có QMI
 tứ giác MINQ nội tiếp.

I

N

D

A

Mà M , I , N   K   Tứ giác MINQ nội tiếp đường tròn  K  .

K

Vậy Q thuộc đường tròn  K  (đpcm)
3) Khi P, I , Q thẳng hàng, kết hợp với
Q thuộc đường tròn  K  ta có

Q


 (đối đỉnh)

AIQ  PIC
P

B

  PNC
 (do tứ giác NIPC nội tiếp)
PIC


 (đối đỉnh)
PNC  QND

C

M
I

N

  QID
 (do tứ giác INDQ nội tiếp )
QND


AIQ  QID

A

 nên IP là phân giác góc BIC

.
 IQ là phân giác DIA

/>
D

K

/>
Q


Lê Trung Kiên

THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội

Do đó

PB IB ID IB  ID BD
PB BD






(đpcm)
PC IC IA IC  IA AC
PC CA


Câu

IV.

Giả

sử

A



n

số,

chúng

ta

xếp

chúng

theo

thứ

1  x1  x2  x2    xn  100. 1


Suy ra với mỗi k 1, 2,3,, n  1 ta có xk 1  xi  x j  xk  xk  2 xk  2  với 1  i, j  k .
Áp dụng kết quả  2 ta thu được x2  1  1  2, x3  2  2  4, x4  8, x5  16,
x6  32, x7  64. Suy ra tập A phải có ít nhất 8 phần tử.

+) Giả sứ n  8  x8  100 .
Vì x6  x7  32  64  96  x8  2 x7  x7  50.
Vì x5  x6  16  32  48  x7  2 x6  x6  25.
Vì x4  x5  8  16  24  25  x6  2 x5  x5 

25
(mâu thuẫn).
2

+) n  9 ta có tập 1, 2,3,5,10, 20, 25,50,100 thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Đáp số: n  9

/>
/>
tự











×