SỞ GD&ĐT TP. HCM
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 4 – BAN KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
GV ra đề: Đoàn Văn Lượng
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Số báo danh:...................................................................................................................
Cho: Hằng số Plăng h 6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s ; 1u 931,5
MeV
; độ lớn
c2
điện tích nguyên tố e 1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô N A 6,023.1023 mol 1 .
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo
được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chu kì và tần số
dao động của con lắc lò xo đó là
k
1
;
m 2
k
k
m 1 k
1 m
m
1 m
;2π
;
B.
C.
; 2π
D. 2π
2 k
k
m
m
k 2 m
2 k
Câu 2: Cho một con lắc có độ cứng k, khối lượng vật 1kg. Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía trên trục bánh xe .
Chiều dài thanh ray là 12,5m. Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc dao động mạnh nhất . Lấy π2=10. Độ cứng của
lò xo là
A.100N/m
B. 40N/m
C.50N/m
D. 14,4N/m
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với A= 4cm, biết tại thời điểm t vận tốc của vật có giá trị là 4 3 cm/s , tại thời
điểm t + T/4 vận tốc của vật có giá trị là 4 cm/s. Tìm tần số f.
A. 1Hz
B. 2Hz
C. 0,5Hz.
D. 5Hz.
A. 2π
Câu 4: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình là x1 A1 cos t và x2 A2 cos t
A.
2W
2
A A
2
1
2
2
B.
W
2
A12 A22
. Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
2
W
2W
C. 2 2
D. 2 2
2
A1 A2
A1 A22
Câu 5: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu
2
thức En 13,6 / n (n 1,2,3...) . Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo
tăng 16 lần. Tỉ số giữa bước sóng tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát
ra bằng
A. 7/135.
B. 16/15.
C. 135/7.
D. 180/7.
Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Biết A,B nằm cùng một
phía so với điện tích. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm I của AB?
A.160 (V/m)
B. 25 V/m
C. 1600 V/m
D. 16 V/m
Câu 7 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có
điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1=3s. Khi có điện trường hướng
thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không
có điện trường là:
A. 5s
B. 2,4s
C.7s.
D.2,4 2 s
Câu 8: Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m. Nâng vật lên đến vị
trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn lớn nhất , vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 26 cm,
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm
Câu 9: Pônôli là chất phóng xạ ( 210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu
thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 179 ngày
D. 384 ngày
Câu 10: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Trang 1
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên
độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 7,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 5,2 cm
9
Câu 12: Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng α + 94 Be 126 C + n. Biết
phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV và động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng hạt n là
A. 5 MeV.
B. 4 MeV.
C. 3 MeV.
D. 2 MeV.
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng ngang, hình sin, ngược pha A, B cùng phương và cùng tần số f (6,0
Hz đến 12 Hz). Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là 13 cm và cách B là 17 cm
dao động với biên độ cực đại. Giá trị của tần số sóng là
A. 10 Hz.
B. 12 Hz.
C. 8,0 Hz.
D. 7,5 Hz.
Câu 14: Cho biết mα = 4,0015u; mO 15,999 u; m p 1,007276u , mn 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân
4
16
12
2 He , 6 C , 8 O theo thứ
4
16
A. 12
6 C , 2 He, 8 O .
tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:
4
16
16
B. 12
C. 24 He, 12
D. 24 He, 168O , 12
6 C , 8 O , 2 He,
6C , 8 O .
6C .
Câu 15: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ
âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm
tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 77 dB
B. 80,97 dB
C. 84,36 dB
D. 86,34 dB
Câu 16: Trên một sợi dây dài 2m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm
được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 4cm là 8 cm. Hỏi bụng sóng
dao động với biên độ bao nhiêu?
A. 8 2 cm
B. 6cm
C. 4 2 cm
D. 8 / 3 cm.
Câu 17: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số f đã biết để kích thích dao động
của một cột không khí trong một ông thủy tinh hình trụ đựng nước. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình
bằng cách tháo khóa ở đáy bình. Khi chiều cao của cột không khí là 12 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục tháo
nước cho đến khi nghe thấy âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc này là 18,2 cm. Tính bước sóng
A. 6,2 cm
B. 12,4 cm
C. 24,8 cm
D. 3,1 cm
Câu 18: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m
lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể
phát ra là:
A.1,46.10-6 m
B. 9,74.10-8 m
C.4,87.10-7 m
D.1,22.10-7 m
Câu 19: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 400nm . Nguồn sáng thứ
hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0,60 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số
giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 4:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 6.
B. 9/4
C. 4/3.
D. 4.
Câu 20 : Hai dây dẫn thẳng, dài, song song xuyên qua và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách giữa hai
dây được giữ cố định. Dòng điện thứ nhất có chiều như hình vẽ và có cường độ I1 = 5 A.
Hỏi dòng điện thứ hai phải có chiều nào và cường độ I2 bao nhiêu để cảm ứng từ tại điểm N bằng không ?
A.I2 = 1 A. Có chiều đi vào mặt phẳng hình vẽ.
B. I2 = 1 A. Có chiều đi ra mặt phẳng hình vẽ.
C.I2 = 2 A. Có chiều đi vào mặt phẳng hình vẽ.
D. I2 = 2 A. Có chiều đi ra mặt phẳng hình vẽ.
Câu 21: Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền
tải điện H 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị:
A. R 9,62 .
B. R 3,1 .
C. R 4,61k .
D. R 0,51
Câu 22*: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm R không đổi, C không đổi và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u 120 2cos t V có tần số góc ω thay đổi được. Khi L L1 , điều
Trang 2
chỉnh tần số góc 1 180 rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt cực đại và khi đó U C 40 3 V .
Sau đó, khi L L2 5L1 , điều chỉnh tần số góc 2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L lại đạt cực đại , tính 2 .
A. 40 3 rad / s
B. 120 3 rad / s
C. 60 rad / s
D. 100 rad / s
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm C,R,L nối tiếp duy trì điện áp u= Uocos(100πt). Khi R=30Ω thì UCR =75V, URL=100V
và chúng vuông pha với nhau. Khi R biến thiên thì công suất đạt cực đại Pmax. Pmax gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 440W.
B. 100W.
C. 110W.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin là
D. 140W.
E = 4 V và r = 0,5 . Các điện
trở R1 = 2 , R2 = R3 = 5 , Tính Cường độ dòng điện
R1
chạy qua mạch chính và hiệu suất của nguồn điện (%)?
R2
A.2A; 75%.
B. 2,5A; 75%..
R3
C. 2A; 85%..
D. 3 A; 75%..
Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB gồm một cuộn
dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn NB được đo
bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36V; khi C= C2 thì vôn kế chỉ V2 = 48V. Biết cường độ dòng điện
i1 vuông pha với dòng điện i2 .Hệ số công suất ứng với đoạn mạch có điện dung C2 (U khộng đổi)
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,5
D.
1
2
Câu 26: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 / (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u
= Uocost (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/ F thì UC = UCmax =100 5 V , khi C = 2,5C1 thì i trễ pha /4 so với u hai đầu
mạch. Tìm Uo:
A. 50
B. 100 2
C. 100
D. 50 5
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R
U (V)
120 MB
=50Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung
C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ
thuộc vào ZL-ZC như đồ thị hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của
cuộn dây:
A. 10Ω
L,r
R
C
B. 5 Ω
M
A
20
B
ZL-ZC
C. 16 Ω
D. 20 Ω
Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch:
A. 3.10-4s.
B. 9.10-4s.
C. 6.10-4s.
D. 2.10-4s.
-9
-9
Câu 29: Có hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = -5.10 C đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10cm. Xác định
cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q1 một khoảng 5cm, cách q2
một khoảng 15cm?
A.20000 V/m
B. 16000 V/m.
C. 2000 V/m
D. 18000 V/m.
3
2
4
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 T + 1 D 2 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi
tổng hợp được 2g Hêli.
A. 52,976.1023 MeV
B. 5,2976.1023 MeV
C. 2,012.1023 MeV
D.2,012.1024 MeV
Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện
trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms.
B. 0,25ms.
C. 0,5 s.
D. 0,25 s.
Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5H, tụ điện có điện dung C = 6 μF
đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một
bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là
A. 4.10 ─ 8 C.
B. 2.5.10 ─ 9 C.
C. 12.10─8 C.
D. 9.10─9 C
Câu 33: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng
chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 5A thì
Trang 3
điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 75 %
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 thì trên đoạn MN dài 20 mm, có
10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 51 thì tại M là vị trí
3
của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Câu 35: Một ống dây hình trụ dài 12cm, có 360 vòng dây. Cho dòng điện không đổi có cường độ I = 12A chạy qua
ống dây. Lấy 3,14 . Tính cảm ứng từ B tại 1 điểm trong ống dây.
A. 4,5.104 T .
C. 4,5.103 T .
B. 0,045T .
D. 4,5.102 T .
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp xoay chiều hai
đầu đoạn mạch u U 2 cos100 t (V ) . Các giá trị của R, ZL và ZC theo tỉ lệ: R: ZL : ZC = 1:2:3. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R là 100V. Xác định U.
A. 200 2 V .
B. 200V .
C. 100 2 V .
D. 100V.
Câu 37: Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu cùng bán kính R = 10 (cm), chiết suất của thấu kính đối với tia tím và tia
đỏ lần lượt là 1,69 và 1,6. Đặt một màn ảnh M vuông góc với thấu kính tại Fđ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn
đường kính d = 5 (cm). Khi chiếu chùm ánh sáng trằng hẹp, song song với trục chính của thấu kính thì kết luận nào
sau đây là đúng về vệt sáng trên màn
A. Là một vệt sáng trắng, có độ rộng 0,67(cm)
B. Là một giải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím có độ rộng 0.67(cm)
C. Vệt sáng trên màn có tâm màu tim, mép màu đỏ, có độ rộng 0,76(cm)
D. Vệt sáng trên màn có tâm màu đỏ, mép màu tím, có độ rộng 0,76(cm)
Câu 38: Một thấu kính có độ tụ 12,5dp. Một vật thật nhỏ AB được đặt trước thấu kính trên trục chính và vuông góc
với trục chính. Ảnh thật A’B’ có vị trí cách thấu kính 40 cm.. Xác định số phóng đại ảnh, khỏang cách từ vật đến
ảnh.
A. 4; 50 cm
B. -4; 60 cm
C. -4; 50 cm.
D. 2; 40 cm
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng với ánh sáng có bước sóng . Cho a=1 mm. Tại M cách Vân Sáng
trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa đến khi M thành vân tối thứ tư thì khoảng dịch màn là 0,6
m. Bước sóng bằng
A. 0,6 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,7 µm.
D. 0,4 µm.
Câu 40: Đoạn mạch AB gồm AM và MB ghép nối tiếp, đoạn mạch AM gồm R1=90Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần L= 0,9/π (H), đoạn mạch MB là 1 hộp kín X chứa 2 trong ba phần tử điện trở R2, cuộn cảm L2, hoặc tụ điện C
mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì u AM 180 2 cos(100 t )(V ) và
2
uMB 60 2 cos(100 t )(V ) . Công suất của đoạn mạch là
A. 480 W.
B.240 W
C. 120 W.
-----Hết------
D.960 W
Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN: ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 4- 2018
m
1 k
Câu 1. Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo: T= 2π k ; f= 2 m Đáp án D.
Câu 2. Vận tốc tàu: v=45 km/h = 12,5m/s
Đây là hiện tường cộng hưởng. Chu kì con lắc bằng chu kì rung của tàu qua từng thanh ray.
m
12,5
4 2 m 4.10.1
T 2
1s k
2 40 N / m . Đáp án B.
2
k
v
12,5
T
1
Câu 3. Đáp án A.
a.Kiến thức cần nhớ:
-Công thức độc lập của vận tốc theo x: v A x ; Công thức vuông pha:
2
v1
2
2
v max
2
v2
2
v max
2
1
b.Cách giải:Trong khoảng thời gian T/4 vận tốc của vật biến thiên từ v1 = 4 3 cm/s đến v2 = 4 cm/s
→ v1 và v2 vuông pha nhau nên ta có:
2
2
v1
v2
1 → vmax v12 v22 (4 3)2 (4 )2 8 cm / s
2
2
v max
v max
A A
-A - A 3 O
vmax 8
2 rad / s → f = 1(Hz).Đáp án A.
vmax = 8π (cm/s) →
2
2
A
A
4
c.Nhận xét: Cốt lõi để giải câu này là ta phải thấy được sự vuông pha
của các vận tốc ở 2 thời điểm cách nhau T/4 và có thể biết các vị trí tương ứng: M1
A
A 3
và x .
x
2
2
Câu 4. Chọn D.
1
2W
Hai dao động vuông pha: A A12 A22 . Suy ra : W m 2 ( A12 A22 ) m 2 2
2
A1 A22
M2
Câu 5. rn = n2r0 n2 = 16 n= 4 hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo
N.
hc 13,6 13,6 13,6.15
Theo đề bước sóng ngắn nhất khi từ N về K:
.
2
1 12
4
16
Theo đề bước sóng dài nhất khi từ N về M:
Tỉ số bước sóng:
Câu 6. E A k
q
2
A
r
13,6 13,6 13,6.7
.
2 2
2 3
4
144
hc
2 144 / 7 135
Chọn C
1 16 / 15 7
. . EB k
q
rB2
.
Cường độ điện trường tại trung điểm I của AB: EI k
E1 = k
q
rA rB
2
2
=
4
1
1
E
E
A
B
2
4
1
1
9
36
2
q
2
I
r
. với rI
rA rB
.
2
.
Bấm máy ra kết quả: E1 = 16 (V/m). Chọn D.
Trang 5
Câu 7.
1
1 ga 1
1 g a
1
1
1 g
1
; 2 2
=> 2 2 2. 2 2 2
2
2
T1 T2
4 l
T
T1
4
l
T2 4
l
=> T
T1 T2 2
T T
2
1
2
2
=
3.4 2
32 42
2, 4 2s
Câu 8: Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: l
(mA mB ) g
0, 06m 6cm .
k
-A’
Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm’
Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm.
l’
O’
Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới
m g
A
l ' A 0, 02m 2cm
k
Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm..
Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm. Chọn D.
x
Câu 9: Tại thời điểm t, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 3.
Suy ra 3 phần bị phân rã, còn lại 1 phần( trong 4 phần) Hay cỏn 1/4 => t1 = 2T=2.138=276 ngày. Chọn A.
Câu 10: Thang sóng điện từ cho ta: Trong chân không, các bức xạ theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Chọn D.
Câu 11: Ta có l = n
2l 2.90
=3
= 60cm
2
2
3
3
Điểm gần nút nhất có biên độ 1,5cm ứng với vectơ quay góc
1
tương ứng với
chu kì không gian λ.
12
6
→d=
= 5cm. Vậy N gần nút O nhất cách O 5cm (Đáp án C)
12
α=
1,5
0 60
α
3
o
Câu 12:
Giải: W = WđC + Wđn – Wđα = 5Wđn + Wđn – Wđα = 6Wđn – Wđα
Wđn =
W Wd 5,7 6,3
= 2 (MeV). Đáp án D.
6
6
Câu 13:
Vì hai nguồn kết hợp ngược pha nên điều kiện cực đại là
vf 17 13 k 0, 5 20f
f 5 k 0, 5
0, 7 k 1, 9 k 1 f 7, 5 Hz Chọn A
d2 d1 k 0, 5
k 0, 5
6f 12
Câu 14: Đề bài không cho khối lượng của 12C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u
bằng 1/12 khối lượng đồng vị 12C do đó có thể lấy khối lượng 12C là 12 u.
-Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là :
He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV Wlk riêng = 7,0723 MeV / nuclon.
C : Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon.
O : Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c2 = 119,674464 meV Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon.
-Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần
là :
He < C < O. Chọn C.
Câu 15: Cường độ âm của âm từ nguồn phát ra
Trang 6
I1
I
I
80 lg 1 8 1 108 I1 10 4 W / m 2
I0
I0
I0
Cường độ âm phản xạ là
I
I
I
L2 10 lg 2 74 lg 1 7,4 1 107, 4 I 2 2,512.10 5W / m 2
I0
I0
I0
L1 10 lg
I1 I 2
10 4 2,512.10 5
Tại điểm đó mức cường độ âm là L 10 lg
10 lg
80,97dB Chọn B
I0
10 12
Câu 16: Chiều dài dây có một đầu cố định và một đầu tự do, khi có sóng dừng thỏa mãn:
lk
2
4
Với k= 13-1 =12 và l= 200cm
- Suy ra bước sóng : 200 12
2
4
800
32cm .
25
x
-Nếu điểm M cách bụng gần nhất một khoảng x thì biên độ được xác định: aM 2a cos(2 )
Theo đề : x = 4cm = λ/8 và biên độ aM =8cm.
-Theo đề ta có: 8 2a cos(2
) 8 2a cos( )
8
4
- Suy ra biên độ bụng là: aB= 2a
8.2
8 2cm .Chọn A
2
Câu 17: Đáp án B
Khi âm phát ra to nhất, sóng dừng trong ống có dạng 1 đầu là nút sóng, 1 đầu là bụng sóng.
Ta có:12 cm = (2k+1)λ/4;
18,2cm = (2(k+1)+1)λ/4
Từ hai phương trình trên tìm được λ = 12,4cm.
Câu 18:
Giải 1:
rm = m2r0; rn = n2r0 ( với r0 bán kính Bo)
rn
n2
1
1
= 2 = 4 => n = 2m => En – Em = - 13,6 ( 2 - 2 ) eV = 2,55 eV
rm m
n
m
1
3
1
=> - 13,6 (
- 2 ) eV = 2,55 eV =>
13,6. = 2,55 => m = 2; n = 4
2
4m
4m 2
m
Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là:
1
15
hc
= E4 – E1 = -13,6.( 2 - 1) eV = 13,6
,1,6.10-19 = 20,4. 10-19 (J)
16
n
34
8
6,625.10 3.10
hc
=> =
=
= 0,974.10-7m = 9,74.10-8m . Chọn B
19
E 4 E1
20,4.10
Giải 2:
1 1
Ta có En – Em = 13,6( 2 - 2 ) = 2,55 (*)
m n
Bán kính các quỹ đạo : rn = n2r0 và rm = m2r0 . Mà rn = 4rm => n2 = 4m2 Hay n = 2m (**)
Từ (*) và (**) ta có m = 2 và n = 4
Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là.
6,625.10 34.3.10 8.16
1
13,6.15
hc
= En – E1 = 13,6( 1- 2 ) =
(eV) => λmin =
= 9,74.10-8 m.
16
min
13,6.15.1,6.10 19
n
N hc
N hc
P
N
0,6
Câu 19: P1 = 1
P2 = 2
=> 1 = 1 2 = 4
=64. Đáp án A
t 1
t 2
0,4
P2 N 2 1
N: n =4
M: n = 3
L: n =2
K: n = 1
Đáp án B
Trang 7
Câu 20 :
Gỉai ra ta có: I2 = 1 A. Có chiều đi vào mặt phẳng hình vẽ.
Chọn A.
Câu 21 : Do H 95% nên P 0,05
P 2 .R
U cos
Do đó
2
0, 05
P
P.R
U cos
2
0, 05 R 0,51
Chọn D
Câu 22 *:
-Khi L=L1 và 1 180 rad / s thì: U L1max
2
Z
1 C
Z L1
2
2
2
U
2
2
U ZC
1
U L1max Z L1
=>
2
U I .ZC
U UC
2
2
2
2
2
1 U L1max U U C 120 (40 3)
1
U
U
=> U L1max I .Z L1
.
L1max L1max
U L1max 1202 (40 3) 2 80 3 V
Ta có: U U R2 (U L UC )2 120 U R2 (80 3 40 3)2 U R 40 6 V
Vì cùng I nên:
U L1max U R U C
U
Z
Z
80 3
2
L1 L1max
2 => L1 2 L1C 2 (1)
Z L1
R ZC
ZC
UC
ZC
1
40 3
U R UC
R U R 40 6
2
R 2C 2
1
2 => RC
2
R ZC
ZC U C 40 3
1
2
1
U
-Khi L=L2 =5L1 và 2 cho U L 2 max
thì:
2
ZC
1
ZL2
2
1
2
1
2
L R
C 2
C
2
RC
CL2
2
1
2
2
RC
5L1C
2
2
1
10
12
1
12
1
9
(2)
1
3
60 Rad / s Chọn C
12
Câu 23:
Giải 1:
1
1
1
1
1
1
=>Thế số: 2 2
=> UR= 60V =>I =2A
2
2
2
U R U CR U RL
UR
75 1002
Tam giác ABH vuông tại H suy ra:
U RL
2
BN U L U RL
U R2 1002 602 80V => Z L U L 80 40
I
HN UC U
U
U 75 60 45V => ZC C 45 22,5
I
2
2
R
2
2
Pmax R 0 ZL ZC 17,5 Pmax
Pmax
U 2 (U L U C ) 2
U2
R
2R 0
2 Z L ZC
602 (80 45) 2 965
137,86W
2.17,5
7
UL
2
Tam giác AHN vuông tại H suy ra:
2
CR
B
UR
M
A
H I
U CR
‘
UC
N
Trang 8
U RL 100 URL URC
U R 60;R 30 I 2A (1)
U RC 75
Giải 2:
U U2R UL UC 5 193V
2
2
2
2
U 80V 1 ZL 40
100 60 U L
L
2
2
2
U
45V
75
60
U
C
ZC 22,5
C
U 2 965
138W ‘
2R 0
7
Câu 24 : Với: E = 4 V; r =0,5 ; R1 = 2 ; R2 = R3 = 5 ,
Pmax R 0 ZL ZC 17,5 Pmax
Tính: I = ? (A); H = ? (%);
Điện trở tương đương R2 // R3: 1 1 1 R23 R2 .R3 R23 5.5 2,5()
R23
R2
R2 R3
R3
55
Điện trở tương đương mạch ngoài: RN = R1 + R23 RN 2 2,5 4,5()
Nguồn điện gồm 3 pin ghép nối tiếp nên suất điện động và điện trở trong của của bộ nguồn:
Eb 3E= 3.4 12(V);rb 3.r 3.0,5 1,5()
Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính: I
Hiệu suất của nguồn điện: H =
Eb
RN r b
I
12
4,5 1,5
2(A)
R N rb
9
0,75 75(%) . Chọn A
H=
RN
12
UR
Câu 25: Do i1 vuông pha với i2 nên tứ giác là hình chữ nhật
V
V
4
=> U R' V1
mà tan 2 2' 2
U R V1 3
cos 2 2
1
tan 2 1
2
2
3
cos 2 0, 6 .Chọn B
55
V1
1
2
U R'
V2
Câu 26: Chú ý: khi C = C2 mà i trể pha hơn u một góc /4 (khác /2) nên trong cuộn dây có điện trở R.
2
Z
Khi C = C1 = 2.10 / thì UC(max) = U 1 L = 100 5 (1)
R
2
2
R ZL
2
lúc đó ZC1 =
Khi C = C2 = 2,5.C1 = 5.10-4/ ZC2 = ZC1
ZL
5
-4
Tan =
ZL ZC2
2 R 2 ZL2
2
= tan(/4) = 1 ZL – ZC2 = R ZL – ZC1 = R ZL - .(
) =R
5
ZL
R
5
ta suy ra : 3ZL2 – 5R.ZL – 2R2 = 0. Giải phương trình bậc 2 theo R ta được ZL = 2R (nghiệm âm loại)
Thay ZL = 2R vào (1), ta được U = 100V U0 = 100 2 V .Chọn B
Câu 27: U MB
U . r 2 (Z L ZC )2
( R r )2 ( Z L ZC )2
U . r 2 x2
( R r )2 x 2
120 UMB(V)
Trên đồ thị cho ta: U=120V.
Cách 1: Trên đồ thị ta có: Khi ZL-ZC = 0 thì U MB 20V
U .r
20V (1)
Rr
U
r
20 1
=>
MB
R 5r hay: r=R/5 = 10Ω
Rr
U
120 6
=> U MB
20
ZL-ZC
Trang 9
Cách 2:Tại ZL-ZC = 0: thì mạch cộng hưởng lúc đó UR và UMB cùng pha với U nên:
U U AM U MB U R U MB => U R U U MB 120 20 100V
Lúc cộng hưởng ta có:
U R U MB
100 20
=> r=R/5=10Ω.
R
r
R
r
Câu 28:
Q
1 Q02
1 q2
4.
q 0 thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp
2 C
2C
2
Q
Q
năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là thời gian điện tích biến thiên từ 0 0 là
2
2
T
t= T 6.104 s
6
Q2
Cách giải khác: Năng lượng điện trường E đ 0 cos 2 (t ) .
2C
Q2
Năng lượng từ trường Et 0 sin 2 (t ) .
2C
Et = 3Eđ => sin2(t +) = 3cos2(t +) => 1 - cos2(t +) =3cos2(t +)
=> cos2(t +) = ¼ =>cos(t +) = ± 0,5
Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng
lượng điện trường có hai khả năng:t1 = tM1M2 = T/6 hoặc t2 = tM2M3 = T/3.
Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 = 10-4s => chu kì T = 6.10-4s .
Chọn C
q
q
Câu 29: E1 k 12 = 18000 V/m; E2 k 22 = 2000 V/m
r1
r2
Cách nhanh: WL=3WC W 4WC
Theo nguyên lý chồng chất điện trường: EM E1 E2
Vì E1nguoc chieu E2 nên EM = E1 – E2 = 16000 V/m Chọn B.
Câu 30: Số nguyên tử hêli có trong 2g hêli: N =
m.N A
2.6,023.1023
=
= 3,01.1023
4
A
Năng lượng toả ra gấp N lần năng lượng của một phản ứng nhiệt hạch:
E = N.Q = 3,01.1023.17,6 = 52,976.1023 MeV Chọn A.
q2
i2
1 q12 Q02 (i)2 (1)
Câu 31. Tại thời điểm t ta có: 12
Q0 (Q0 )
Tại thời điểm t + 3T/4: Giả sử ở thời điểm t, biểu thức của q: q1 = Q0cost
3
suy ra ở thời điểm t + 3T/4, ta có: q2 = Q0cos(t ) Q0 sin t ;
2
2
2
q
q
Suy ra 12 22 1 q12 q22 Q02 (2)
Q0 Q0
i
2
0,5 s Chọn C
Từ (1) và (2).ta có: 4 .106 rad / s T
q2
Câu 32: L = 0,5H = 0,5.10-6H;C = 6 μF = 6.10-6F;i = 20.10 - 3A;q = 2.10 ─ 8 C. Q0 = ?.
q 2.108
1/ 300 (V )
Ta có: u
C 6.106
Trang 10
1
6.106.
2
i2
u2
C
.
u
2
2
3 2
3002 1
1
I
i
(20.10
)
0
I 02 I 2 . L
L
0,5.106
1875
0
Chọn A
C
i2 q2
q2
i2
q2
2
1
1
0,
2
5
Q
1, 6.1015 Q0 4.108 C
0
2
2
2
2
I 0 Q0
Q0
I0
0, 25
Câu 33: Công suất ánh sáng chiếu vào diện tích bề mặt bộ pin: P = 1000. 0,4 = 400 W.
Công suất tiêu thụ mạch ngoài: P’ = UI = 20.5 = 100 W
P' 100 1
Hiệu suất của bộ pin H =
=
0,25 = 25% Chọn B
P 400 4
Câu 34: Vì M và N là vị trí của hai vân sáng ngoài cùng nên giữa M và N có 11 vân sáng, ta có 10 khoảng
vân, => khoảng vân i
Theo đề: xM k1
1.D
a
MN 20
2mm .
n 1 10
( 1) và lúc sau xM k2
2 .D
a
k2
51.D
(2)
3.a
3
5
=> 3k1 5k2 => k2 k1 . Để đơn giản: ta chọn k1 từ 0 đến 10 thì k2 có giá trị từ 0 đến 6. Xem bảng sau:
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 1 thì trên MN có 11 vân sáng .
K1
1
2
3
4
6
7
0
5
8
9
10
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 2 = 51 thì trên MN có 7 vân sáng của λ2 . Xem bảng sau:
3
K2
0
Chọn A.
1
2
3
4
5
6
N
360
I 4 .107
12 0, 045T 4,5.102 T
l
0,12
Câu 36: Đặt R= a => ZL =2a ; ZC = 3ª (Hoặc chọn R =1 => ZL =2 ; ZC = 3 )
Câu 35: Chọn B. B 4 .107
Ta có: Cường độ hiệu dụng: I
U R 100
.
R
a
100
.2a 200V .
a
100
.3a 300V .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C: U C I .ZC
a
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L: U L I .Z L
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:
U U R2 (U L U C )2 1002 (200 300)2 100 2 V . Chọn C
Câu 37: Do màn đặt tại tiêu diện của tia màu đỏ nên chùm tia đỏ hội tụ tại tiêu điểm Fđ nên vệt sáng trên
màn có tâm màu đỏ, mép màu tím. Tiêu cự của TK đói với tia đỏ
1
R
R
2
= (nđ – 1) => fđ =
= 8,33 (cm); ft =
= 7,25 (cm);
R
fđ
2(nđ 1)
2(nt 1)
Gọi D là đường kính của vệt sáng trên màn
F F
f ft
D
= đ t = đ
= 0,15
ft
ft
d
f ft
=> D = đ
d = 0,75 cm. Chọn D
ft
Ft
Fđ
Trang 11
d '. f
10cm >0 : Ảnh thật
d ' f
d'
-Số phóng đại ảnh : k 4 <0 ( Ảnh ngược chiều vật)
d
Câu 38: Vị trí của vật : d
-Khỏang cách từ vật đến ảnh L d d ' 50cm
Đáp án C
.D
Câu 39: Lúc đầu chưa di chuyển màn tại M ta có vân sáng bậc 5: xM k
Lúc sau di chuyển màn ra xa tại M ta có vân tối thứ 2: xM (k ' 0,5)
Từ (1) và (2) : 5D 3,5( D D) =>D =1,4m. Từ (1) suy ra:
Câu 40:
Xét đoạn AM:
Z AM
A
a
5
.D
a
.( D D)
a
(1).
3,5
.( D D)
a
(2).
xM .a 4, 2.1
0,6 m . ĐÁP ÁN A
kD
5.1, 4
R1
U
180
2A .
R12 Z L2 90 2 và I AM
Z AM 90 2
L
M
B
X
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM và cường độ dòng điện:
Z
90
tan AM L
1 => AM . Và i I 2 cos(100 t uAM )( A) => i 2cos(100 t )( A)
R1
90
4
4
4
Xét đoạn MB:
Lưu ý cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau trên hai đoạn mạch nối tiếp nên: Z MB
U MB 60
30 2 . .
I
2
Theo đề , uMB chậm pha thua i góc π/4 nên X chứa R2 và C:
tan MB 1
30 2
ZC
30 .
1 ZC R2 Mà: Z MB R22 ZC2 30 2 Suy ra: ZC R2
.
R2
2
Công suất của đoạn mạch: P (R1 R2 ) I 2 (90 30)( 2)2 240 W .
CÁC EM HỌC SINH KHÓA 2000 ĐÓN ĐỌC:
1.TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 3 TẬP
Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên) ThS Nguyễn Thị Tường Vi .
2.TUYỆT PHẨM CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Tác giả: Hoàng Sư Điểu & Đoàn Văn Lượng
3.PHÂN LOẠI VÀ GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ LỚP 12
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH.
Tác giả: Trần Văn Hưng – Đoàn Văn Lượng - Dương Văn Đổng
Lê Thanh Huy – Phạm Thị Bá Linh
MÙA THI THPT QUỐC GIA 2018 CÓ CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 11.
NÊN CÁC THÍ SINH NHỚ ĐÓN ĐỌC SÁCH VỪA PHÁT HÀNH:
4. NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN VẬT LÝ 11
Tác giả: Dương Văn Đổng & Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Trang 12