Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

DE thi thu THPT QG vat ly lan 32018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.68 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT TP. HCM

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3 – BAN KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÝ- Mã đề 003
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Số báo danh:...................................................................................................................
Câu 1: Sóng cơ là
A. dao động cơ
B. chuyển động của vật dao động điều hòa
C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u  a cos(20 t   ) cm.
Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm
là:
A. 1,5s
B. 15s
C. 0,15s
D. 1/15 s
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:
1
2
1
A.  
B. T 
C. T  2 LC


D. f 
LC
LC
2 LC
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m
B. 0,64 m
C. 0,8 m
D. 0,56 m
Câu 5: Trong phản ứng sau : n +

235
92 U



95
42 Mo

+

139
57 La

+ 2X + 7β– ; hạt X là

A. Electron;
B. Nơtron.
C. Proton;

D. Hêli;
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos(2 t   ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật
là:
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 7 cm/s
D. 3 cm/s
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 =
0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3
B. λ2
C. λ2, λ1
D. λ2, λ3.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. vr < vl < vk
B. vr < vk < vl
C. vr > vl > vk
D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 m. Chiếu các chùm sáng có các tần
số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát
quang?
A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là
3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.106 Hz
B. 5.105 Hz
C. 1,8.106 Hz

D. 1,8.105 Hz
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó
lần lượt là 1 , 2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ thức nào sau
đây là đúng:
A. 1n1  2 n2
B. 1n2  2 n1
C. n1  n2
D. 1  2
Câu 12: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu
Trang 1/6 - Mã đề 003


dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch lần
2

lượt là
và . Giá trị CR là:
9
9

1
2
3
C.
D.
2
3
3
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được.

Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao
động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động của con lắc là:
A.

3

B.

A. 3s
B. 5s
C. 4s
D. 6s
Câu 14: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách
nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm
B. 15cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai
dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A. 8.10-6 T.
B. 16.10-6 T.
C. 9,6.10-6 T.
D. 12,8.10-6 T.
Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo
dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g   2 m/s2. Biên độ dao

động của con lắc là:
A. 5 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P
của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên
độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s.
B. 40 cm; 1,57s.
C. 40 m; 0,25s.
D. 2,5 m; 1,57s.
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Đặt điện áp u  U 0 cos(120 t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là
180  và 80  . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:
A. Giảm 20 Hz
B. Tăng 20 Hz
C. Giảm 40 Hz
D. Tăng 40 Hz.
Câu 20: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương
trình lần lượt là x1  A cos(t ) cm và x2   A cos(t   ) cm (  có thể thay đổi được). Thay đổi  sao cho
ứng với hai giá trị có cùng độ lớn thì biên độ dao động tổng hợp bằng nhau và khi đó giá trị nhỏ nhất của
biên độ dao động tổng hợp bằng 14 cm. Giá trị của A gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 8,5 cm
B. 12,1 cm
C. 10,7 cm
D. 7,6 cm
Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha, cách
nhau 25 cm và bước sóng mà sóng lan truyền bằng 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB, M là một điểm trên
mặt nước dao động với biên độ cực đại và luôn cách O một khoảng bằng 8 cm, N là điểm đối xứng với M

qua O. Số điểm tối đa không dao động trên đoạn MN bằng:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
Câu 22: Đặt điện áp u  100cos(t ) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện
1
dung bằng C 
mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn
2
0,8
mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá

trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. 5 A

B. 5 A

C. 2,5 A

D. 2,5 A
Trang 2/6 - Mã đề 003


Câu 23: Một vòng dây tròn bằng nhôm đặt trong không khí có tiết diện ngang 1mm2 bên trong có dòng điện
10A. Khi đó tại tâm vòng dây có cảm ứng từ bằng 2,5.10-5T. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu vòng dây.
Điện trở suất của nhôm là =2,8.10-8m.
A. 0,22 V
B. 0,044 V

C. 4,4 V
D. 0,44 V
Câu 24: Đặt điện áp u  200 2 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch
R M
L
B
A
N
AB như hình vẽ : Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu
X
đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB.
V
Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và
32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R  80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở không
đáng kể. Giá trị của I là:
A. 2 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 1 A
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai
bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia
tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với
bức xạ cam là:
A. 1,42
B. 1,46
C. 1,45
D. 1,43
6
Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.10 m/s. Để tăng tốc độ thêm

5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng
A. 1,35 kV
B. 1,45 kV.
C. 4,5 kV
D. 6,2 kV.
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có 1  0, 72 µm và
1  0, 48 µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng
trung tâm:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động  = 6,6V,
điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2.
A. 0,48Ω;5Ω
B. 0,48Ω;7Ω
B
A
C. 0,24Ω;7Ω
D. 0,96Ω;5Ω
Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10-5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a =
30cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
A. 40(N)

B. 40 3(N)

C. 40 2(N)


D. 20 3(N)

Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong
mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một
bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 5 A
B. 2 5 A
C. 2 3
D. 6 A
Câu 31: Điện năng được truyền từ nơi phát đến khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là
H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất truyền tải tăng 5%.
Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng là:
A. 60%
B. 80%
C. 90%
D. 70%
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ: Rb là biến trở; R1 = 4  ; đèn ghi 6V, r , r
6W;   9V , r = 0,5  .Tính Rb để đèn sáng bình thường.
A. 4,8

B. 1, 2

C. 2, 4

D.3,8Ω

R1
Rb

Đ


Trang 3/6 - Mã đề 003


Câu 33: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời
điểm t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời điểm
t2  t1  0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50 5 V

B. 25 10 V

C. 50 2 V

D. 100 2

Câu 34: Đặt điện áp u  U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với 
thay đổi được. Biết 2L  R2C . Khi   1  80 rad/s hoặc   2  160 rad/s thì điện áp hai đầu điện trở
thuần R bằng nhau. Khi   3 rad/s hoặc   3  7,59 rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng nhau và
2U
bằng
. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất thì tần số góc gần với giá trị nào nhất sau đây:
3
A. 140 rad/s
B. 150 rad/s
C. 160 rad/s
D. 120 rad/s
Câu 35: Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau, mang điện tích q1,q2 đặt trong chân không cách nhau 20cm
thì hút nhau bằng một bằng lực F1=5.10-5N. Đặt vào giữa hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm, có hằng
số điện môi  =4 .Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu lúc này:

A. 3,2.10-5N.
B. 1,2.10-5N
C. 2,2.10-5N
D. 4,2.10-5 N.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là
a  1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân
sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân
sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm
B. 0,6 µm
C. 0,54 µm
D. 0,5 µm
Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ 147 N ta có: α + 147 N  178 O + p. Các hạt sianh ra có cùng vận
tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là
A.

3
4

B.

2
9

C.

17
81

D.


1
81

Câu 38: Một tàu ngầm có công suất 160 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235
92 U với hiệu suất
235
20%. Trung bình mỗi phân hạch hạt nhân 92 U tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho khối lượng của một mol
chất đơn nguyên tử bằng số khối của hạt nhân chất đó tính ra gam; NA = 6,02.1023 mol-1. Sau thời gian bao
nhiêu ngày (24 giờ) thì tàu tiêu thụ hết 500 g 235
92 U nguyên chất?
A. 595 ngày.
B. 593 ngày
C. 596 ngày.
D. 598 ngày
Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y.
Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là
A.

2019
2017

B.

6053
2017

2018
. Tại thời điểm t2  t1  T thì tỉ lệ đó là
2017

6053
1009
C.
D.
2018
2017

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo có cùng
chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k . Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban
đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ
năng của con lắc A. Gọi t A , t B là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực
t
đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số A bằng:
tB
A.

2

B.

3 2
2

C.

2 2
3

D.


1
2

……………….Hết………………

Trang 4/6 - Mã đề 003


GIẢI ĐỀ LUYỆN TẬP THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2018
Môn: Vật lý
Câu 1: Sóng cơ là
A. dao động cơ

Mã Đề: 003

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí .
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. →Chọn C
Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u  a cos(20 t   ) cm. Tốc độ lan
truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:
A. 1,5s
B. 15s
C. 0,15s
D. 1/15 s
Ta có t 

S 75


 1,5s →Chọn A
v 50

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:
A.  

1
LC

2
LC

B. T 

C. T  2 LC

D. f 

1
2 LC

2
→Chọn B.
LC
1
1
Hệ thức đúng: Tần số góc:  
; Tần số mạch dao động: f 
; Chu kì mạch dao động: T  2 LC
LC

2 LC
Theo lý thuyết về mạch dao động LC ta chọn hệ thức sai T 

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m
B. 0,64 m
C. 0,8 m
D. 0,56 m
Ta có



 8cm    16cm   8.  64cm →Chọn B
2
2

Câu 5: Trong phản ứng sau : n +
A. Electron;

235
92 U



B. Nơtron.

95
42 Mo


+

139
57 La

+ 2X + 7β– ; hạt X là
D. Hêli;

C. Proton;

Giải: Xác định điện tích và số khối của các tia và hạt còn lại trong phản ứng, ta có :
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta được hạt X có
2Z = 0+92 – 42 – 57 – 7.(-1) = 0
2A = 1 + 235 – 95 – 139 – 7.0 = 2 => A =1.
Vậy suy ra X có Z = 0 và A = 1. Đó là hạt nơtron 01 n  Chọn : B

1
0n

;

0 –
1 β

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos(2 t   ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là:
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 7 cm/s
D. 3 cm/s
Ta có vmax = A.ω = 10π cm/s →Chọn B

Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3
= 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3
B. λ2
C. λ2, λ1
D. λ2, λ3.
Ta có : A 

h.c
h.c
 0 
 0,58 m
0
A

ĐK xảy ra hiện tượng quang điện : λ < λ0 → Chọn D.
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. vr < vl < vk
B. vr < vk < vl
C. vr > vl > vk
D. vl > vr > vk
Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 m. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014
Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?
Trang 5/6 - Mã đề 003


A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.
B. 3.1014 Hz.
C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.
D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.

8
c
3.10
fpq =
= 4,6875.1014 Hz;

6
 pq 0,64.10
chùm sáng kích thích phải có fkt > fpq mới gây được hiện tượng phát quang. Đáp án C.
Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s.
Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.106 Hz
B. 5.105 Hz
C. 1,8.106 Hz
D. 1,8.105 Hz

v
v 3.108
f  
 5.105 Hz →Chọn B
f
 600
Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh sáng đó lần lượt
là 1 , 2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ thức nào sau đây là đúng:
Ta có  

A. 1n1  2 n2

B. 1n2  2 n1


C. n1  n2

D. 1  2





1

n1

n

Ta có 
 1  2 →Chọn A
 2 n1
  
2

n2
Câu 12: Đặt điện áp u  U 0 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch lần lượt là
trị CR là:
A.

3

B.


1
3

C.

2
3

D.

2

và . Giá
9
9

3
2

2 

9 
Khi UL max thì độ lệch pha giữa u và i là 9
2
6
Khi UL max thì uRC vuông pha với u → độ lệch pha của uRC và i là 


3


 
 3

 ZC
1
1
→Chọn B

 3  C.R. 
R
C.R.
3
Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều
dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là
→ tg    

2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động của con lắc là:
A. 3s
Ta có T3  2

B. 5s

C. 4s

D. 6s

l3
4l1  3l2
 2

 T32  4T12  3T22  16  T3  4s →Chọn C
g
g

Câu 14: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80
cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm
-

B. 15cm

C. 20 cm

D. 10 cm

d'
80  d
== - 3  d = 20 (cm); d’ = 60 (cm);
d
d

Trang 6/6 - Mã đề 003


f=

d .d '
20.60
= 15 (cm). Đáp án B.


d  d ' 20  60

Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện
cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5 cm là
A. 8.10-6 T.

B1  B2  2.107

B. 16.10-6 T.

C. 9,6.10-6 T.

D. 12,8.10-6 T.

I
B
3
 8.106 T ;
 B1  B  2.B1. =9,6.10-6T
r
2cos
5

Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy
Ta có  

D. Sóng vô tuyến


h.c
h.c 6,625.3.108
 

 0,135 m →Chọn B


9,2.1,6.1019

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm
và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g   2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 8 cm

k.l  m.g  m  l  0,04  T  0,4s


g
2
Ta có  4.A
k
 A  8cm →Chọn D

0,8


 T

4.A  0,8.0,4  0,32
Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất
điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt

A. 40 cm; 0,25s.

B. 40 cm; 1,57s.

+ Chu kì của giao động T 

C. 40 m; 0,25s.

D. 2,5 m; 1,57s.

2
 1,57 s.


→ Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của M : vmax  A  A  40 cm. Đáp án B
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp
u  U 0 cos(120 t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 180  và 80  . Để
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:
A. Giảm 20 Hz
B. Tăng 20 Hz
C. Giảm 40 Hz
D. Tăng 40 Hz.

 ZL  180  L.120
ZL 9
1

4
2
2

  L.C.120   CH 
 .120 
Ta có 
1
1 
ZC 4
LC 9
 ZC  80  C  C.120
→ ωCH = 80π rad/s →Chọn C
Câu 20: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt
là x1  A cos(t ) cm và x2   A cos(t   ) cm (  có thể thay đổi được). Thay đổi  sao cho ứng với hai giá trị có
cùng độ lớn thì biên độ dao động tổng hợp bằng nhau và khi đó giá trị nhỏ nhất của biên độ dao động tổng hợp bằng
14 cm. Giá trị của A gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 8,5 cm
B. 12,1 cm
C. 10,7 cm
D. 7,6 cm
Để biên độ tổng hợp nhỏ nhất thì x1 và x2 ngược pha nhau → φ = ±π
→ A.π – A = 14 → A 

14
 6,54cm →Chọn D
 1

Câu 21: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha, cách nhau 25
cm và bước sóng mà sóng lan truyền bằng 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB, M là một điểm trên mặt nước dao động

Trang 7/6 - Mã đề 003


với biên độ cực đại và luôn cách O một khoảng bằng 8 cm, N là điểm đối xứng với M qua O. Số điểm tối đa không
dao động trên đoạn MN bằng:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
M và N nằm trên đường tròn tâm O bán kính R = 8
Để số điểm không dao động trên MN là tối đa thì MN nằm trên đường thẳng AB và đối xứng qua O.
→ - 16 ≤ d2 – d1 = (k + 0,5).λ ≤ 16 → -5 ≤ k ≤ 4 →Chọn B
Câu 22: Đặt điện áp u  100cos(t ) V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có điện dung

1
mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch chỉ có cuộn
2
0,8
cảm thuần có độ tự cảm L 
H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2
bằng C 



là:
A. 5 A

C. 2,5 A

B. 5 A


D. 2,5 A


1
2.103
100

Z


 C 103.
I1 



100 100
2.103

Theo bài ra ta có : 

 I1  I2 


2
100
2.103 0,8


I2 

0,8
0,8
 ZL 



→ I1  I2  2 I1.I 2  2

100 100
.
 5A →Chọn B
2.103 0,8

Câu 23: Một vòng dây tròn bằng nhôm đặt trong không khí có tiết diện ngang 1mm2 bên trong có dòng điện 10A. Khi
đó tại tâm vòng dây có cảm ứng từ bằng 2,5.10-5T. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu vòng dây. Điện trở suất của
nhôm là =2,8.10-8m.
A. 0,22 V
B. 0,044 V
C. 4,4 V
D. 0,44 V
Ở đây đề cho cường độ dòng điện và cảm ứng từ , từ đó suy ra bán kính vòng dây, rồi chu vi của nó. Trên cơ sở đó để
tính điện trở của vòng dây và cuối cùng sẽ xác định được hiệu điện thế tạo ra dòng điện trong vòng dây.
Lời giải:
Từ biểu thức của cảm ứng từ suy ra bán kính của vòng dây:

B  2 .10 7

I
r


 r  2 .10 7

I
.
B

I
.
B
l
I
Điện trở của vòng dây: R    4 2 .10 7 
.
S
SB
Chu vi của vòng dây là: l  2r  4 2 .10 7

Theo định luật Ôm thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây là:

U  IR  4 2 .10 7 

I2
 0,44(V ).
SB

Câu 24: Đặt điện áp u  200 2 cos(t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ :

Thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB.
Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi
lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R  80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện

trở không đáng kể. Giá trị của I là:
Trang 8/6 - Mã đề 003


A. 2 A
B. 3 A
C. 1,5 A
Theo bài ra uAN vuông pha uNB mà uAN + uNB = uAB
→ U2  U2AN  U2NB  U2AN  U2  U2NB  2002  1202  1602  UAN  160V
→ 1602  U2R  U2L

D. 1 A

(1)

Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đoạn NB bị nối tắt → Mạch chỉ còn lại R và L
→ Ta có : 2002   UR  24    UL  32 
2

2

(2)

1602  U 2R  U 2L
 U R  96V
96  24


I


 1,5A →Chọn C
Từ (1) và (2) → 

2
2
2
U

128V
80
200

U

24

U

32




L


R
L
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm hai bức xạ cam
và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết

chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là:
A. 1,42
B. 1,46
C. 1,45
D. 1,43
Ta có : Dcam = A(ncam – 1)
Dlục = A(nlục – 1)


n cam  1
n 1
 0,94  cam
 0,94  n cam  1,4512 →Chọn C
n luc  1
1,48  1

Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì
phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng
A. 1,35 kV

We 

B. 1,45 kV.

C. 4,5 kV

D. 6,2 kV.

mv 2
mv 2

 W0  e U  e U  U 
2
2e

 U  U2  U1 





m 2 2
v2  v1  1,35.103  V   Chọn A.
2e

Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có 1  0, 72 µm và 1  0, 48 µm. Trên
bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2

i1  1,2mm
i 2  0,8mm

Theo bài ra ta có 

L

k1  2i  4,04

1

 k1  4
L

 6,06  
Vị trí vân sáng trùng nha ta có k1.i1 = k2.i2 → k1 
2i 2
 k1  6

k  Z*, k  0


k
i
2 4
→ 1  2   ... → Mỗi nửa màn (trừ vân trung tâm) có 2 vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng nhau
k 2 i1 3 6
→ Tổng cộng có 4 vân giống màu vân trung tâm →Chọn A
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động  = 6,6V,
điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2.
A. 0,48Ω;5Ω
B. 0,48Ω;7Ω
C. 0,24Ω;7Ω

D. 0,96Ω;5Ω

Hướng dẫn giải:
Trang 9/6 - Mã đề 003



a) Hai đèn sáng bình thường  U AB = 6V; I=Idm1  Idm2 

Pdm1 Pdm2

 1(A)
Udm1 Udm2

U1   Ir-U AB 6, 6  0,12  6


 0, 48()
I
I
1
+ Mặt khác U2  Udm1  Udm2  6  2,5  3,5(V)
P
U
3,5
Và I2  Idm2  dm2  0,5(A)  R 2  2 
 7() . Chọn B.
Udm2
I2 0,5
Khi đó R1 

Câu 29: Ba điện tích như nhau q1 = q2 = q3 = 2.10-5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh a = 30cm. Xác
định lực tác dụng lên điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại.
A. 40(N)


B. 40 3(N)

C. 40 2(N)

D. 20 3(N)

Hướng dẫn giải:
+Lực tác dụng lên q1 gồm lực đẩy của 2 điện tích 2: F21 và F31
9

F31 =F21 = 9.10

2.105.2.105

F1

 40.(N)

(3.101 )2

F31

F21

Lực tổng hợp : F1  F21  F31

A

2
Trên giải đồ cho: F12  F312  F21

 2F31F21cos600  402  402  2.40.40

1
2

 F1  40 3(N)
Hoặc F1  2F31cos300  2.40.

3
 40 3(N)
2

C

B

Câu 30: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A
thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.

5A

B. 2 5 A

C. 2 3

D.

6A


2
 q 2
 2 2  q  2
2
   
  1  Q   1   I 
 0
 I0   Q0 
15
 0 
Ta có 

 2  3  I0  5 A →Chọn A

2
2
2
2
 2 
I0
 1   2q 
 1 



4.
1



1


1









 I
  I0  
 I0   Q0 

 0 

Câu 31: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H%.
Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất truyền tải tăng 5%. Nếu giữ nguyên
điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng là:
A. 60%
B. 80%
C. 90%
D. 70%


P2
P


.R

P2
P2
3.P 2
U 2 .cos 2
H 
.R

.R
.R

U 2 .cos 2
4U 2 .cos 2
4U 2 .cos 2
P
Trù 2 vê
Theo bài ra ta có 
 0,05 


P
P
P2

P
.R
2
2


4U .cos 
H  0,05 
P




P2
P
.R 
→ H1 
2
2
U .cos 
15

2P 

4P 2
4
.R
2P  P
2
2
U .cos 
15 .100%  86,67%
.100% 
2P
2P

Trang 10/6 - Mã đề 003


Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ: Rb là biến trở; R1 = 4  ; đèn ghi 6V-6W;   9V , r = 0,5  .
Tính Rb để đèn sáng bình thường.
A. 4,8
B. 1, 2
C. 2, 4
D.3,8Ω

b  2  18 V  ; rb  2r  1  
RD 

, r , r

2
dm

RR
U
4.6
 2, 4    ;
 6 ; R1D  1 D 
R1  RD 4  6
Pdm

R1

Để đèn sáng bình thường:


Đ

Rb

P
U
6

I D  I dm  dm  1 A  U1D  U D  6 V   I  I1D  1D 
 2,5 A
U dm
R1D 2, 4

18
Khi đó: I  2,5  A  RN  Rb  R1D  rb  b 
 7, 2     Rb  7, 2  1  2, 4  3,8   
I
2,5
Câu 33: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm

t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời điểm t2  t1  0,125s , điện áp tức
thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V, -60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50 5 V

B. 25 10 V

C. 50 2 V

D. 100 2


  100
T

Theo bài ra ta có 
2 1  t 2  t1  0,125s  t1  6T 
4
T    50 s
→ Tức là các véc tơ uR, uL, uC lần lượt quay thêm góc 900

 U  302  402  50V
 R

→  U 0L  1602  1202  200V  U 0  50 5 V  U  25 10 V .Đáp án B

2
2
 U 0C  80  60  100V
Câu 34: Đặt điện áp u  U 2 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với  có thể thay
đổi được. Biết 2L  R2C . Khi   1  80 rad/s hoặc   2  160 rad/s thì điện áp hai đầu điện trở thuần R
bằng nhau. Khi   3 rad/s hoặc   3  7,59 rad/s thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng nhau và bằng

2U
. Để
3

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất thì tần số góc gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 140 rad/s
B. 150 rad/s
C. 160 rad/s
D. 120 rad/s


1
80.160.2
2U
R 2  ZC2 2ZC 1



 0
Z2L
ZL 4
3

Ta có UR1 = UR2 → Z1 = Z2 → ZL1 = ZC2 → LC 
Ta có U L 



U.ZL
R   Z L  ZC 
2

2

R2
1
2
1
1
R 2 .C2  2L.C 1





0


 0
L2 .2 L2 .C2 .4 L.C.2 4
L2 .C2 .4
L2 .C2 .2
4

(*)

Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt :


1 1 L2 .C2
1
1
2
. 2 
 2

 32 . 3  7,59   4.802.1602.4
2
2
2
2 4

3 4
4
4.80 .160 .
3 . 3  7,59 
Trang 11/6 - Mã đề 003


→ ω3 = 156,25 π → Để UL max thì L 

2.32 .24
 160 rad.s 1 →Chọn C
32  24

Câu 35: Hai quả cầu nhỏ hoàn toàn giống nhau, mang điện tích q1,q2 đặt trong chân không cách nhau 20cm thì hút
nhau bằng một bằng lực F1=5.10-5N. Đặt vào giữa hai quả cầu một tấm thủy tinh dày d=5cm, có hằng số điện môi  =4
.Tính lực tác dụng giữa hai quả cầu lúc này:
A. 3,2.10-5N.
B. 1,2.10-5N
C. 2,2.10-5N
D. 4,2.10-5 N.
Giải:
Trường hợp điện môi không đồng nhất : khoảng cách mới giữa hai điện tích là rm = di  i
(Khi đặt hệ điện tích vào môi trường điện môi không đồng chất, mỗi điện môi có chiều dày là di và hằng số điện
môi ɛi thì coi như đặt trong chân không với khoảng cách tăng lên là ( d i   d i )
Ta có : Khi đặt vào khoảng cách hai điện tích tấm điện môi chiều dày d thì khoảng cách mới tương đương là rm =
r1 + r2 = d1 + d2 ε = 0,15 + 0,05 4 = 0, 25 m
2

2


16
 0, 2 
r 
Vậy : F0.r02 = F.r2 => F  F0  0   5.105 
 5.105.  3, 2.105 N

25
r
 0, 25 
F = 5.10 – 7 . 0,22 / 0,252 = 3,2.10 – 7 N

r2 , 

r1
2

r3
2




r1
0, 2
5 
5  0, 2 
5
Hoặc dùng công thức: F  F0 . 

5.10

.

5.10
.



  3, 2.10 N
 r  d (   1) 
0,
25


 0, 2  0,05( 4  1) 
 1

2

Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a  1
mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc 2.
Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm
B. 0,6 µm
C. 0,54 µm
D. 0,5 µm

.D

1,32  2.i  2. a


. D  0,5 
D  1,1m


Theo bài ra ta có 1,32  1,5.i D  0,5  1,5.
→Chọn B
a
  0,6 m


. D  0,5 
1,32  4.i D  0,5  4.
a

Câu 37: Dùng hạt α để bán phá hạt nhân nitơ

14
7

N ta có: α + 147 N 

17
8

O + p. Các hạt sianh ra có cùng vận tốc. Cho

khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và hạt α là
17
1

D.
81
81






v
m
4
2

 . Đáp án B.
Giải: mα v = mO vO + mp v p = mO vO + mp vO = (mO + mp) vO  O 
v mO  m p 17  1 9

A.

3
4

B.

2
9

C.


Câu 38: Một tàu ngầm có công suất 160 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
bình mỗi phân hạch hạt nhân

235
92

235
92

U với hiệu suất 20%. Trung

U tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho khối lượng của một mol chất đơn nguyên tử bằng

số khối của hạt nhân chất đó tính ra gam; NA = 6,02.1023 mol-1. Sau thời gian bao nhiêu ngày (24 giờ) thì tàu tiêu thụ
hết 500 g

235
92

U nguyên chất?

A. 595 ngày.

B. 593 ngày

C. 596 ngày.

D. 598 ngày

Trang 12/6 - Mã đề 003



m
.H .N A .W
m.H .N A .W 500.0,2.6,02.1023.200.1,6.1013
A M

Giải: P = 
 t (ngày) =
= 593. Đáp án B.
P.M .24.3600
160.103.235.24.3600
t
t

Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời
2018
điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là
. Tại thời điểm t2  t1  T thì tỉ lệ đó là
2017
2019
6053
6053
1009
A.
B.
C.
D.
2017
2017

2018
2017
Giải: .Áp dụng công thức ĐL phóng xạ ta có:

N 1Y
N 1
N 0 (1  e  t1 )
1
2018
k1 =
=
=
=> e  t1 =
với k1 =
 t1
2017
1  k1
N1X
N1
N0e
N 2Y
N 2
N (1  e  t 2 ) 1  e   (t1 T )
1
=
= 0
=
=> e  (t1 T ) =
 t 2
  ( t1  T )

e
N 0e
1  k2
N2X
N2
1
1
2
2018
6053
=> e  (t1 T ) = 0,5 e  t1 =
=>
=
=> k2 = 2k1 + 1 = 2
+1=
. Chọn B
2017
2017
1  k2
1  k1 1  k2

k2 =

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo có cùng chiều dài
nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k . Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc
đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi t A , t B
là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số

tA
tB


bằng:
A.

2

B.

3 2
2

C.

2 2
3

D.

1
2

Note : Có 1 điểm cần chú ý là thả nhẹ vật ở vị trí nào thì đó là biên !

k. A  2k. B  m.g  A  2. B
 1

1
1



2
2
Theo bài ra ta có : 8 k.A A  .2.k.A B  A A  A B
2
2
 2



 A  A A   B  A B
 A  A A  

B

 AB

1

A A  . A

2

A B  2. B


TA
m

t A 
t

3 2
2
k

→ 
→Chọn B
 A 
tB
2
 t  TB  TB  TB  2 m
 B 4 12 3
3 2k
……………….Hết………………

CÁC EM HỌC SINH KHÓA 2000 ĐÓN ĐỌC:
1.TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 3 TẬP
Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên) ThS Nguyễn Thị Tường Vi .
Trang 13/6 - Mã đề 003


2.TUYỆT PHẨM CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Tác giả: Hoàng Sư Điểu & Đoàn Văn Lượng
3.PHÂN LOẠI VÀ GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ LỚP 12
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH.
Tác giả: Trần Văn Hưng – Đoàn Văn Lượng - Dương Văn Đổng
Lê Thanh Huy – Phạm Thị Bá Linh
MÙA THI THPT QUỐC GIA 2018 CÓ CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÍ 11.
NÊN CÁC THÍ SINH NHỚ ĐÓN ĐỌC SÁCH VỪA PHÁT HÀNH:

4. NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN VẬT LÝ 11

Tác giả: Dương Văn Đổng & Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Website: WWW.nhasachkhangviet.vn

Trang 14/6 - Mã đề 003



×