Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Bài giảng Mỹ phẩm Dược Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.82 MB, 191 trang )

MỸ PHẨM

VŨ THỊ THU GIANG – BM. BÀO CHẾ

8/5/2016

1


MỤC TIÊU
1. Trình bày đƣợc khái niệm và phân loại mỹ phẩm.
2. Trình bày đƣợc nguyên tắc thử tính mẫn cảm, kích
ứng của MP.
3. Phân tích đƣợc thành phần chính và KTBC một số
chế phẩm mỹ phẩm thông dụng.
4. Trình bày đƣợc nguyên tắc GMP mỹ phẩm
5. Thực hành bào chế đƣợc kem dùng cho da (giữ
ẩm, dƣỡng da, chống tia tử ngoại), chế phẩm làm
sạch răng, chế phẩm làm sạch tóc, trị gàu).
6. Hƣớng dẫn sử dụng mỹ phẩm hợp lý, an toàn.
8/5/2016

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nghị định về mỹ phẩm của ASEAN 18/04/2008

2. TT Quy định về quản lý mỹ phẩm TT-BYT 06/2011
3. ASEAN, Guidelines for the safety assessment of a
cosmetic product.



4. The SCCP'S notes of guidance for the testing of
cosmetic ingredients and their safety evaluation 6th
revision, 19/12/2006
5. Michael and Irene Ash (1997), A formulation of
cosmetic preparations, Chemical Publishing.

8/5/2016
8/5/2016

3


TÀI LIỆU THAM KHẢO
6. A.Salvador, A. Chirvest (2007), Analyis of cosmetic
product, Marcel Dekker.
7. L.D. Rhein et al (2007), Surfactants in personal
care product and decorative cosmetic, CRC Press.

8. C. M. Burgess (2005), Cosmetic dermatology,
Springer-Verlag Berlin Heidelberg.
9. A. Gonzalet (2007), Cosmetology, Globan Media.
10. A. O. Barel (2009), Handbook of cosmetic science
and technology, Informa.

8/5/2016
8/5/2016

4



ĐẠI CƢƠNG

Mỹ phẩm học (cosmetology) liên quan nhiều lĩnh vực: y
học, dƣợc học, hoá học… làm cho ngƣời trở nên đẹp hơn.

8/5/2016

5


ĐẠI CƢƠNG

8/5/2016

6


ĐẠI CƢƠNG
Khái niệm MP (NĐ của cộng đồng châu Âu):
1976: Một chất hay CP bất kỳ dự kiến cho tiếp xúc với

những bộ phận bên ngoài cơ thể con ngƣời … hoặc với
răng lợi, niêm mạc miệng, chỉ với mục đích duy nhất hoăc
chủ yếu là để làm vệ sinh1 , làm thơm2 hoặc bảo vệ chúng3,
nhằm mục đích duy trì chúng ở điều kiện tốt4, thay đổi hình
thức5 hoặc điều chỉnh mùi hƣơng cơ thể6.
Từ 1993: Một chất hay CP bất kỳ dự kiến cho tiếp xúc với
những bộ phận bên ngoài cơ thểcon ngƣời … hoặc với
răng lợi, niêm mạc miệng, chỉ với mục đích duy nhất hoăc


chính là để làm vệ sinh7, làm thơm8, làm thay đổi hình
thức9, và/hoặc điều chỉnh mùi hƣơng cơ thể10, và/hoặc
12
8/5/2016 ở điều kiện tốt .
7
bảo vệ chúng11 hoặc duy trì chúng


ĐẠI CƢƠNG
phòng,
chữa
bệnh, chẩn đoán
bệnh hoặc điều
chỉnh chức năng
sinh lý cơ thể

không có tác dụng
chữa bệnh hoặc
thay thế thuốc chữa
bệnh, không được
phép kê đơn cho
người bệnh.

Cosmeceuticals: combination of cosmetics and pharmaceuticals
8/5/2016

8



DANH MỤC MINH HỌA THEO NHÓM MỸ PHẨM
(Hiệp định mỹ phẩm ASEAN)

Kem, nhũ tƣơng, sữa (lotion), gel và dầu dùng cho da.
Mặt nạ (ngoại trừ những sản phẩm hoá chất lột da mặt).
Nền màu (dạng nƣớc, nhão hoặc bột).
Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh...
Xà phòng vệ sinh, xà phòng khử mùi, vv...
Nƣớc hoa, nƣớc vệ sinh, nƣớc hoa toàn thân (eau de
Cologne).
7. Các chế phẩm dùng khi tắm: muối, xà bông, dầu, gel…
8. Chế phẩm làm rụng lông.
9. Nƣớc khử mùi cơ thể và chống ra mồ hôi.
10. Sản phẩm chăm sóc tóc.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

8/5/2016

9


DANH MỤC MINH HỌA THEO NHÓM MỸ PHẨM
11. Sản phẩm cạo râu: kem, xà bông, sữa...
12. Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt.
13. Sản phẩm để dùng cho môi.

14. Sản phẩm chăm sóc răng và miệng.

15. Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng.
16. Sản phẩm vệ sinh bên ngoài bộ phận kín.
17. Sản phẩm dùng trong tắm nắng.
18. Sản phẩm để tránh bắt nắng da
19. Sản phẩm làm trắng da.
20. Sản phẩm chống nhăn.
8/5/2016

10


CÁC SẢN PHẨM CHĂM SÓC TÓC
Nhuộm và tẩy màu tóc,
Sản phẩm để uốn, duỗi và cố định tóc
Sản phẩm định dạng tóc,
Sản phẩm vệ sinh tóc (lotio (sữa), bét, shampoo),
Sản phẩm điều hoà tình trạng tóc (lotio (sữa), kem,
dầu),
Sản phẩm trang điểm tóc (lotio (sữa), kem, dầu, keo,
sáp chải tóc).

8/5/2016

11


XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN
Số ngƣời dùng mỹ phẩm ở Mỹ năm 1974

Loại mỹ phẩm
Xà phòng
Đánh răng
Gội đầu (shampoo)
Khử mùi, giảm mồ hôi
Son môi
Phun tóc, nhuộm tóc
Chống nắng
Nhuộm màu tóc
Khử mùi cho phụ nữ
Sơn móng tay, móng chân
Làm rụng lông, tóc
Làm mềm râu
Làm suôn tóc, thẳng tóc

Số ngƣời dùng
(ít nhất 1 lần)

Tỷ lệ
%

30.819
29.163
28.287
21.703
9.517
8.763
6.449
2.943
2.168

2.094
1.133
615
132

87
82
80
61
27
25
18
9
6
6
3
2
<1

8/5/2016

12


DOANH SỐ BÁN MỸ PHẨM Ở HÀ LAN 1991
Loại mỹ phẩm
Dùng cho tóc
Nƣớc hoa, nƣớc thơm
Giữ gìn vệ sinh miệng
Dùng cho trẻ sơ sinh

Dùng chăm sóc da
Làm đẹp
Dùng để tắm và khử mùi
Dùng cho nam giới
Xà phòng cao cấp
Các loại khác
TỔNG

DS 1991 Tỷ lệ Tăng so với
(tỷ USD) ( % )
1990 (%)
335
123
140
35
237
123
198
138
33
40
1402
8/5/2016

23,89
8,77
9,99
2,50
16,90
8,77

14,12
9,84
2,25
2,85
100

8,8
15,0
9,4
0,0
12,9
7,0
5,9
15,0
0,0
11,1
9,6
13


SỬ DỤNG MỸ PHẨM KHÔNG AN TOÀN
1. Do thành phần có

trong chế phẩm
3. Do sử dụng không

đúng hƣớng dẫn.

Nguyên
nhân


2. Do chế phẩm


Quyền của người tiêu dùng mỹ phẩm
Ngƣời tiêu dùng có quyền đƣợc thông tin về
mỹ phẩm, có quyền khiếu nại, tố cáo và yêu
cầu đơn vị kinh doanh mỹ phẩm bồi thƣờng
thiệt hại theo quy định của pháp luật do sử
dụng mỹ phẩm sản xuất, lƣu thông không
đảm bảo chất lƣợng, không an toàn.

8/5/2016

15


AN TOÀN MỸ PHẨM
THE SCCP'S NOTES OF GUIDANCE FOR THE
TESTING OF COSMETIC INGREDIENTS AND THEIR
SAFETY EVALUATION (EC) 6TH REVISION
(19/12/2006 - SCCP: Scientific Committee on
Consumer Products
GUIDELINES FOR THE SAFETY ASSESSMENT OF A
COSMETIC PRODUC (ASEAN)

8/5/2016

16



ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN CÁC
THÀNH PHẨM MỸ PHẨM
Độc tính của các thành phần.
Độ ổn định và đặc tính lý, hóa của thành phẩm.
Tính an toàn của thành phẩm.
Giới hạn vi sinh vật của thành phẩm: GMP – Các
nhà sản xuất mỹ phẩm cần hiểu và tuân thủ các qui
trình vệ sinh, kiểm soát quá trình: đảm bảo các
trang thiết bị và nguyên liệu không nhiễm các vi
sinh vật gây bệnh. Các qui trình bao gồm kiểm soát
VSV của nguyên liệu thô, bán thành phẩm và thành
phẩm, đồ bao gói, nhân sự, thiết bị và phòng pha
chế, bảo quản.
8/5/2016

17


THU HỒI MỸ PHẨM NHIỄM VSV Ở CHÂU ÂU TỪ
2005 – 5/2008

2005

2006

2007

Đến 5/2008


14

38

89

32

Vi khuẩn và nấm chủ yếu nhiễm: Staphylococcus
aureus, Pseudomonas aeruginosa, Candida albicans

Nguồn: Int. J. Cos. Sci. 30, 12/2008
8/5/2016

18


ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN CÁC THÀNH
PHẦN TRONG MỸ PHẨM









Những nghiên cứu độc tính của các thành phần:
Độc tính cấp (LD50).

Tính kích ứng (tổn thƣơng có hồi phục) và ăn mòn
(tổn thƣơng không hồi phục, đến hạ bì)
Nhạy cảm với da: gây dị ứng
Hấp thu qua da (gồm penetration, permeation, resorption)
Độc tính: lặp lại liều: 28 ngày; bán trƣờng diễn: 90
ngày; trƣờng diễn: 12 tháng.
Gây độc hay đột biến gen
Gây ung thƣ
Độc tính sinh sản…
8/5/2016

19


XÁC ĐỊNH TÍNH KÍCH ỨNG (IRRITATION), ĂN
MÒN (CORROSION) DA
Kích ứng da (skin irritation / dermal irritation):
Là tổn thƣơng có hồi phục trên da
(reversible damage to the skin)
Đối tƣợng thử: thỏ 1 – 3 con, in vivo test
Thời gian thử: 4 giờ
Ăn mòn da (skin corrosion / dermal crrosion):
Là tổn thƣơng không hồi phục trên da
(inreversible damage to the skin): tổn
thƣơng qua biểu bì đến hạ bì.
Đối tƣợng thử: da chuột, da ngƣời
(EPISKINTM, EpiDermTM), in vitro test
Thời gian thử: 3 phút - 4 giờ
8/5/2016


20


BIỂU HIỆN KÍCH ỨNG DA
Biểu hiện quan sát đƣợc
1. tạo thành ban đỏ hoặc hoại tử
- không có ban đỏ
- có ban đỏ nhƣng rất nhẹ
- ban đỏ thể hiện rõ
- ban đỏ từ trung bình tới nhiều
- ban đỏ nặng, trở thành hoại tử nhẹ
2. hiện tƣợng phù nề
- không có biểu hiện phù nề
- phù nề không rõ (rất nhẹ)
- phù nề ít (quan sát thấy xung quanh)
- phù nề trung bình (mức độ phù khoảng 1mm)
- phù nề nhiều (mức phù trên 1mm, lan cả ra
xung quanh.
8/5/2016

Mức độ
0
1
2
3
4
0
1
2
3

4
21


ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KÍCH ỨNG DA
- Từ 0 - 2: kích ứng nhẹ
- Từ 2 - 5: kích ứng trung bình
- Từ 6 - 8: kích ứng mạnh

8/5/2016

22


CÁC BIỂU HIỆN ĂN MÕN DA
 Ăn mòn da không đƣợc phép xảy ra đối với MP
nhƣng có thể là hậu quả của lỗi trong quá trình
sản xuất hay sử dụng MP không đúng.
 Biểu hiện:
Loét, chảy máu, đóng vảy. Thƣờng quan sát
đƣợc sau 14 ngày.
Bạc hoặc biến màu da
Rụng tóc, hói, gàu

8/5/2016

23


XÁC ĐỊNH TÍNH KÍCH ỨNG (IRRITATION), ĂN

MÕN (CORROSION) NIÊM MẠC
Kích ứng mắt (eye irritation):
Biểu mô hồi phục sau 21 ngày
Đối tƣợng thử: thỏ, 1 - 3 con

Ăn mòn biểu mô giác mạc mắt (eye
corrosion):
Tổn thƣơng biểu mô không hồi phục
sau 21 ngày
Đối tƣợng thử: thỏ, 1- 3 con
Những chất có pH ≤ 2,0 or ≥ 11,5 có
đặc tính ăn mòn, không cần đánh giá
8/5/2016

24


MỘT SỐ PP ĐÁNH GIÁ KÍCH ỨNG MẮT
BCOP-test (Bovine Cornea Opacity-Permeability test):
Do Gautheron và CS xây dựng 1992.
Đánh giá mức độ thấm (fluorescein – phức hợp
hữu cơ màu cam đậm) và gây đục giác mạc mắt bò
(do làm biến đổi cấu trúc protein, gây nề giác mạc).
Ứng dụng đánh giá các chất hữu cơ trung tính.

RBC test (red blood cell test):
Đánh giá khả năng kích ứng của chất diện hoạt.

Đo quang để đánh giá mức độ rò rỉ haemoglobin
do màng TB bị tác động bởi chất thử.

8/5/2016

25


×