Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

T050008 ly thuyet ve cacbohidrat p2 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.2 KB, 8 trang )

AgNO3 / NH3

#. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd
C2 H 2

A.

là:

C2 H5 OH

,

, glucozơ

C3 H 5 (OH)3

B.

CH3 CHO

, glucozơ,
C2 H 2

C.

C2 H 4

,

C2 H 6



,
C2 H 2

*D. Glucozơ,

CH3 CHO

,

CH3 CHO

$. Glucozo,

AgNO3 / NH 3

tác dụng với

C2 H 2

tạo Ag

AgNO3 / NH3

phản ứng với

tạo kết tủa AgCCAg

#. Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau
đây?

A. Glucozơ và saccarozơ
B. Axit fomic và ancol etylic
C. Saccarozơ và fructozơ
*D. Tất cả đều được
$. A chỉ có Glucozo tráng bạc
B chỉ có axit fomic tráng bạc
C chỉ có fructozo tráng bạc
#. Trong phân tử của các gluxit luôn có:
*A. Nhóm chức ancol
B. Nhóm chức anđehit
C. Nhóm chức axit
D. Nhóm chức xeton
$. Trong gluxit luôn có nhóm ancol và 1 nhóm khác (anđehit hoặc xeton)
#. Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây?
H 2 / Ni, t ο

Cu(OH) 2

[Ag(NH 3 ) 2 ]OH

CH 3 COOH

(1)
; (2)
; (3
; (4)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. (1), (2).
*B. (2), (4).
C. (2), (3).

D. (1), (4).

H 2SO 4

(

đặc).

Cu(OH) 2

$. Saccarozo phản ứng với

tạo phức màu xanh lam

CH 3 COOH

Saccarozo phản ứng với

H 2SO 4

(

đặc) tạo este

#. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C lần lượt là:


CH 3 COOH

A.


C2 H5 OH CH3 CHO

,

,

C6 H12 O6

*B.

(glucozơ),
C6 H12 O6

C.

CH 2 = CH − CH = CH 2

C2 H5 OH

,

CH 3 COOH

(glucozơ),
CH3CHO

D.

,


CH 3 COOH

,

C2 H5 OH

,
H 2 O/ H +

$. Xenlulozo

HCOOH




glucozo

men ruou
th

→ C2 H5 OH → CH 2 = CH − CH = CH 2 


Caosubuna

H2O

#. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với

C2 H 6

A.

(xúc tác; điều kiện thích hợp)

CH 3COOCH 3

,

, tinh bột
CH 3COOCH 3

B. Saccarozơ,
C2 H 4

*C.

CH 4

,

, benzen
C2 H 2

,
C2 H4

D. Tinh bột,


C2 H 2

,

C 2 H 4 + H 2 O → CH 3CH 2 OH

$.

CH 4 + H 2 O → CO + 3H 2
C2 H 2 + H 2 O → CH3 CHO

#. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ
A. Có 5 nhóm – OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận
B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit
*C. Có mạch cacbon phân nhánh
D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm – CHO
$. Glucozo có mach cacbon không phân nhánh
#. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,0001
B. 0,01
*C. 0,1
D. 1
$. Hàm lượng glucozo trong máu người là 0,1% (SGK)
#. Có thể nhân biết glucozơ và glixerol bằng phản ứng với:
Ag 2 O / NH3

*A.
B. Na kim loại



Cu(OH) 2

C.
D. Cả A và B
$. Glucozo tham gia phản ứng tráng bạc còn glixerol thì không
#. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, etanal, tinh bột, glyxerol. Có bao
nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương?
A. 1 chất
B. 2 chất
*C. 3 chất
D. 4 chất
$. Saccarozo, tinh bột, glixerol
#. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, etanal, tinh bột, glyxerol. Có bao
nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương?
A. 1 chất
*B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
$. Glucozo, etanal
#. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử:
C12 H 22 O11

*A.
(C6 H10 O5 ) n

B.
C6 H12 O6

C.
C11H 22 O12


D.
C12 H 22 O11

$. Saccarozo có CTPT là
#. Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì:
A. Trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
B. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ
*C. Trong miếng chuối xanh có sự hiện diện tinh bột
D. Tất cả đều đúng
$. Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam chứng tỏ
trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột vì iot làm tinh bột chuyển sang màu
xanh
#. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây:
A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4, đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
*B. Hòa tan vào nước, dùng iôt


C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3
$. Hòa tan vào nước => chỉ có saccarozo tan
Dùng iot => chỉ có tinh bột bị chuyển sang màu xanh
#. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
[C6 H 5O 2 (OH) 3 ]n

A.
[C6 H 7 O 2 (OH)3 ]n

*B.

[C6 H 7 O3 (OH)3 ]n

C.
[C6 H 8O 2 (OH) 3 ]n

D.
[C6 H 7 O 2 (OH)3 ]n

$. Xenlulozo có công thức là
#. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
*C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
$. Xenlulozo thuộc loại polisaccarit
#. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A. Tráng gương
*B. Phản ứng màu với iốt
C. Thuỷ phân
D. Cả A, B, C đều sai
$. Tinh bột phản ứng màu với iot còn xenlulozo thì không
#. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (
C6 H10 O5

)của xenlulozơ có:
A. 5 nhóm hyđroxyl
*B. 3 nhóm hyđroxyl
C. 4 nhóm hyđroxyl
D. 2 nhóm hyđroxyl
[C6 H 7 O 2 (OH)3 ]n


$. Xenlulozo

=> mỗi gốc glucozo có 3 nhóm hydroxyl

#. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở
dạng mạch hở ?
*A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc


CH 3 COO −

C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozo lên men tạo ancol etylic
$. Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo được tạo từ mạch cacbon
hở không phân nhánh
#. Đồng phân của glucozơ là :
A. saccarozo
B mantozo
C. xenlulozo
*D. Fructozo
C6 H12 O 6

$. Glucozo và fructozo đều có CTPT

nên là đồng phân của nhau

#. Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là :
A. fructozo

*B. Glucozơ
C. saccarozo
D. Mantozo
$. Tinh bột được tạo thành từ các gốc

α

-glucozo

#. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
*A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1 % trong máu người
$. Glucozo là chất rắn, không màu, tan trong nước, có vị ngọt
#. Amilozơ được tạo thành từ các gốc :
A.

α

α

-fructozơ

*B. -glucozơ
C. fructozơ
D. Glucozơ
$. Amilozo được tạo thành từ các gốc

α


-glucozơ

#. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
*C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
$. Glucozo có nhóm -CHO nên tham gia phản ứng tráng bạc
#. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất:


H 2 / Ni, t ο

Cu(OH) 2

A.

;
Cu(OH) 2 (CH3 CO) 2 O / H 2SO4

*B.

;

đặc,

Cu(OH) 2

C.


tο

AgNO3 / NH 3

; dd
H 2 / Ni, t

D.

ο

CH3 COOH / H 2SO 4

;

đặc
Cu(OH) 2

$. Saccarozo phản ứng với

tạo phức màu xanh lam
(CH 3CO) 2 O / H 2SO4

Saccarozo phản ứng este hóa với

đặc,

tο


#. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. đều có trong củ cải đường
B. đều tham gia phản ứng tráng bạc
Cu(OH) 2

*C. đều hòa tan
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm « huyết thanh ngọt »
$. Glucozo và Saccarozo đều có nhiều nhóm -OH liền kề nên có thể phản ứng với
Cu(OH) 2

tạo phức màu xanh lam
#. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về :
A. Công thức phân tử
B. Tính tan trong nước lạnh
*C. Cấu trúc phân tử
D. Phản ứng thủy phân
$. Tinh bột được cấu tạo từ các gốc
Xenlulozo được cấu tạo từ các gốc

α

β

-glucozo
-glucozo

#. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây :
A. T/c của nhóm anđehit
B. T/c của nhóm poliol

*C. tham gia phản ứng thủy phân
CH 3 OH / HCl

D. tác dụng với
$. Glucozo là các monosaccarit không tham gia phản ứng thủy phân
#. Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
*D. sorbitol.


C6 H14 O6

$. Khi hidro hóa glucozo hoặc fructozo đều thu được sobitol (

)

CO2

#. Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. etylen
B. andehit axetic
*C. glucozơ
D. fructozơ

→ X → Y → ancol etylic. Y là

anh sang
→ (C6 H10 O5 ) n

6nCO 2 + 5nH 2 O 
diep luc

$.
+

H 2 O/ H
(C6 H10 O5 ) n 
→ nC6 H12 O 6

men ruou
C6 H12 O6 
→ 2CO2 + 2C2 H 5 OH

Cu(OH) 2

#. Dung dịch nào dưới đây hòa tan

ở nhiệt độ phòng và tạo kết tủa đỏ với

Cu(OH) 2

khi đun nóng?
A. Saccarozơ
*B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Chất béo
Cu(OH) 2

$. Glucozo có 5 nhóm -OH kề nhau => hòa tan

xanh lam

ở nhiệt độ phòng tạo phức màu

Cu(OH) 2

Có nhóm -CHO => tạo kết tủa đỏ với

khi đun nóng

#. Trong các chất sau: tinh bột; glucozơ; fructozơ; saccarzơ chất thuộc loại polisaccarit
là:
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
*D. tinh bột
(C6 H10 O5 ) n

$. Tinh bột

thuộc loại polisaccarit

#. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ
*B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
C12 H 22 O11

$. Saccarozo (


) thuộc loại đisaccarit


CO2

#. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí



C2 H 5 OH

*A.
CH 3 COOH

B.
C. HCOOH
CH3CHO

D.
$.

men ruou
C6 H12 O6 
→ 2CO 2 + 2C 2 H 5 OH

AgNO3

#. Chất không phản ứng với


NH3

trong dung dịch

, đun nóng tạo thành Ag là

C6 H12 O6

A.

(glucozơ)
CH 3 COOH

*B.
C. HCHO
D. HCOOH
CH 3 COOH

$.

không có nhóm -CHO nên không tham gia phản ứng tráng bạc



×