ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, QUẬN 5, TPHCM, NĂM 2015-2016
Câu 1: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A/ Na2O
B/ K2O
C/ CrO2
D/ CaO
Câu 2: Cho 1,15 (mol) NaOH vào 0,1 (mol) Cr2(SO4)3. Số mol NaOH còn lại sau phản ứng là:
A/ 0,35 (mol)
B/ 0,55 (mol)
C/ 0,25 (mol)
D/ 0,45 (mol)
Câu 3: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A/ Kim loại nặng, khó nóng chảy
B/ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
C/ Co thể nhiễm từ
D/ Màu vàng, dẻo và dễ rèn
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch AlCl3; (2) Sục khí H2S vào
dung dịch FeSO4; (3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch CuSO4; (4) Sục khí NH3 đến dư vào dd
Al(NO3)3; (5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm
thu được kết tủa?
A/ 3
B/ 5
C/ 6
D/ 4
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch:
A/ KOH
B/ H2SO4 loãng
C/ NaOH
D/ H2SO4 đặc nguội
Câu 6: Hợp chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là:
A/ FeO
B/ Fe(NO3)3
C/ Fe(OH)3
D/ Fe2O3
Câu 7: Cho biết Cr có Z=24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A/ [Ar]3d5
B/[Ar]3d3
C/ [Ar]3d4
D/ [Ar]3d2
Câu 8: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A/ Hematit; pirit; manhetit; xiderit
B/ Xiderit; hematit; manhetit; pirit
C/ Xiderit; manhetit; pirit; hematit
D/ Pirit; hematit; manhetit; xiderit
Câu 9: Khử 1 oxit sắt bằng CO thu được 0,84 (g) sắt và 0,88 (g) CO2. Công thức của oxit đó là:
A/ FeO
B/ Fe3O4
C/ Fe2O3
D/ Không xác định
Câu 10: Phèn chua là tinh thể muối sunfat ngậm nước của hai kim loại nào sau đây?
A/ K và Fe
B/ Na và Fe
C/ K và Al
D/ Na và Al
Câu 11: Cho 3(g) hợp kim nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng thu đ ược 3,36 (l) khí H 2 (đktc),
các thành phần của hợp kim nhôm không phản ứng. Thành phần % của nhôm trong hợp kim là:
A/ 60%
B/ 90%
C/ 80%
D/ 75%
Câu 12: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí thu được sản phẩm là:
A/ FeO, NO2 và O2
B/ FeO, NO
C/ Fe2O3, NO2 và O2
D/ FeO, NO và O2
Câu 13: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện; (2) gió; (3) mặt tr ời; (4) hóa th ạch. Nh ững
nguồn năng lượng sạch là:
A/ (1), (2), (3)
B/ (1), (2), (4)
C/ (2), (3), (4)
D/ (1), (3), (4)
Câu 14: Khi nhỏ thêm vài giọt KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ nhận thấy dung dịch:
A/ Không màu sang màu da cam
B/ Không màu sang màu vàng
C/ Màu vàng sang màu da cam
D/ Màu da cam sang màu vàng
Câu 15: Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4 để có thể sản xuất được 800 (tấn) gang có
hàm lượng sắt là 95% (biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt là 1%).
A/ 1060,130 (tấn) B/ 767,680 (tấn)
C/ 1325,156 (tấn)
D/ 1534,890 (tấn)
Câu 16: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch:
A/ KNO3
B/ Mg(NO3)2
C/ KOH
D/ NaNO3
Câu 17: Hòa tan hết 1,08 (g) hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu đ ược 448 (ml) khí (đktc).
Lượng Cr có trong hỗn hợp là:
A/ 0,52 (g)
B/ 0,065 (g)
C/ 1,015 (g)
D/ 0,56 (g)
Câu 18: Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, CrO3, Cr2O3, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch NaOH đặc nóng là:
A/ 3
B/ 4
C/ 5
D/ 2
1
Câu 19: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A/ CuSO4 và H2SO4 đặc nguội
B/ MgCl2 và FeCl3
C/ H2SO4 loãng và AlCl3
D/ FeCl3 và HCl
Câu 20: Để chuyển hóa hoàn toàn 11,2 (g) Fe thành FeCl3 thì thể tích khí Cl2 cần dùng là:
A/ 3,36 (l)
B/ 8,96 (l)
C/ 2,24 (l)
D/ 6,72 (l)
Câu 21: Thành phần chính của quặng boxit là:
A/ Fe2O3
B/ Al2O3.2H2O
C/ FeS2
D/ FeCO3
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 (g) Al và 2,3 (g) Na tác d ụng v ới n ước d ư, sau khi các ph ản ứng
xảy ra hoàn toàn thì còn lại bao nhiêu gam chất rắn?
A/ 10,5 (g)
B/ 2,3 (g)
C/ 4,05 (g)
D/ 2,7 (g)
Câu 23: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A/ ZnSO4
B/ NaHCO3
C/ Al(OH)3
D/ Cr(OH)3
Câu 24: Cho 200 (ml) dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V (l) dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 (g) k ết
tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A/1,2 (l)
B/ 1,8 (l)
C/ 2 (l)
D/ 2,4 (l)
Câu 25: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và trong nước do có màng oxit bảo v ệ?
A/ Al và Cr
B/ Fe và Cr
C/ Fe và Al
D/ Mn và Cr
Câu 26: Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghi ệp là kh ử oxit s ắt ở nhi ệt đ ộ cao
bằng:
A/ Al
B/ H2
C/ Mg
D/ CO
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m (g) Al vào dd HNO 3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 (mol) N 2O và
0,1 (mol) NO. Giá trị của m là:
A/ 8,1 (g)
B/ 1,35 (g)
C/ 0,81 (g)
D/ 13,5 (g)
Câu 28: Khử hoàn toàn 22 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 cần 8,96 (l) khí CO (đktc) ở nhiệt độ
cao. Khối lượng Fe thu được là:
A/ 15,3 (g)
B/ 18,7 (g)
C/ 15,6 (g)
D/ 17,2 (g)
X
Y
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau: Al
Al.
Các
ch
ấ
t
X
và
Y
theo
th
ứ tự là:
3
3
Al(NO )
A/ HNO3, AgCl
B/ Cu(NO3)2, Mg
C/ AgNO3, Na
D/ Cu(NO3)2, AgCl
Câu 30: Trong điều kiện không khí cho Fe cháy với khí Cl 2 thu được một hợp chất X. Nung hỗn hợp bột
Fe và S sẽ được hợp chất Y. X và Y là:
A/ FeCl3, FeS2
B/ FeCl3, FeS
C/ FeCl2, FeS2
D/ FeCl3, Fe
Câu 31: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A/ Fe + AgNO3
B/ FeS + HCl
C/ Fe + HCl
D/ FeCl3 + Fe
Câu 32: Hòa tan hết 38,6 (g) hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung d ịch HCl d ư th ấy thoát ra 14,56
(l) khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A/ 78,45 (g)
B/ 48,75 (g)
C/ 74,85 (g)
D/ 84,75 (g)
Câu 33: Cho biết câu sai trong các câu sau:
A/ Ag có thể tan trong dung dịch FeCl3
B/ Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
C/ Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
D/ Dung dịch AgNO3 có thể tác dụng với FeCl 2
Câu 34: Trộn 8,1 (g) Al và 48 (g) Fe 2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có
không khí, kết thúc thí nghiệm thu được m (g) hỗn hợp rắn. Giá trị của m là:
A/ 56,1 (g)
B/ 51,6 (g)
C/ 61,5 (g)
D/ 65,1 (g)
Câu 35: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A/ 2Cr + 3S Cr2S3
B/ Cr + Cl2 CrCl2
C/ 4Cr + 3O2 2Cr2O3
D/ Cr + 2HCl CrCl2 + H2
Câu 36: Cho các dung dịch sau đựng trong các l ọ mất nhãn: NaCl; MgCl 2; AlCl3; (NH4)2SO4; NH4Cl. Dung
dịch chứa một hóa chất duy nhất để nhận biết các dung dịch trên là:
A/ ZnCl2
B/ NH3
C/ Ba(OH)2
D/ BaCl2
2
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đ ốt nóng h ỗn h ợp Fe và S (trong
điều kiện không có oxi); (3) Cho FeO vào dd HNO 3 loãng dư; (4) Cho Fe vào Fe 2(SO4)3; (5) cho Fe vào
dd H2SO4 loãng dư. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A/ 3
B/ 1
C/ 2
D/ 4
Câu 38: Số oxi hóa của Cr trong hợp chất Na2CrO4 là:
A/ +2
B/ +6
C/ +4
D/ +3
2
3
Câu 39: Cho 14,8 (g) hỗn hợp gồm Al O và Na vào nước dư thu được dd chỉ chứa một chất tan duy nh ất
và thoát ra V (l) khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A/ 2,24 (l)
B/ 1,12 (l)
C/ 3,36 (l)
D/ 4,48 (l)
Câu 40: Cho m (g) hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dd NaOH d ư thoát ra 6,72 (l) khí (đktc). N ếu cho m
(g) hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thì thoát ra 8,96 (l) khí (đktc). Kh ối l ượng c ủa Al và Fe
trong hỗn hợp ban đầu là:
A/ 5,4 (g) và 2,8 (g) B/ 10,8 (g) và 5,6 (g)
C/ 5,4 (g) và 8,4 (g)
D/ 5,4 (g) và 5,6 (g)
3