Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

test mini

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.28 KB, 3 trang )

1, I __ my eyes around the room but could not see her
A, flung
B, tossed
C, threw
D, cast >> cast one’s eyes  : đưa mắt nhìn
Dịch : tôi đưa mắt nhìn quanh phòng nhưng k thấy cô ta
2,He has been unable to find a job ____ with his ability as an accountant
A, appropriate to : thích hợp,thích đáng
B,suitable for/ to  st: phù hợp
C, requisite= necessary = vital= essential : cần thiết, tất yếu
D, commensurate >> with:  xứng với
Dịch : Anh ta  đã k thể tìm dk 1 công việc xứng đáng với khả năng của anh 
ta như  1 nvien kế toán
3,I was talking to my aunt when suddenly my cousin Gorge _______ in our 
conversation
A, interrupted st/sb : chặn,tạm ngưng cái j, ngắt lời ai
B,broke in on st = cắt ngang 
C,went
D, intervened in : xen vào, can thiệp
Dịch: tôi đang nói chuyện với dì thì bỗng nhiên  đứa e Gorge xen vào cuộc 
nói chuyện
4,As they watched the foothball match the huge crowd _____ in unison 
( cùng âm thanh,hợpxướng)
A chanted : hô khẩu hiệu 
B intoned : ngâm, phát âm có ngữ điệu
C,crowed : : reo mừng , gáy(gà), nói bi bô(trẻ con)
D, bellowed: rống (bò), gầm vang(sấm,súng)
Dịch: Khi họ xem trận bóng đá, đám đông hô vang đồng thanh


5,Don't count on him. He's liable to__________ out if things get too difficult


A, let
B,be 
C,opt out (of  st) : quyết định k tham ja vào (cái j)
D, stop
Dịch: Dduwngfhy vọng/trông mong ở anh ta. Anh ta có thể qđ k tham ja 
nếu những vc đó trở nên quá khó khắn
6,They decided to ____ in a visit to their relations when they were on 
holiday
A,fill
B, fit
C, put in : thực hiện 
D,manage
Dịch: Họ đã qđinh thực hiện 1 chuyến đi thăm họ hàng khi họ có kì nghỉ
7,In a seminar or tutorial, everyone should take part rather than allow one 
person to __________ the discussion
A, overwhelm: tràn ngập
B, dominate : chi phối, chiếm ưu thế 
C, oppress : đàn áp,áp bức
D, empower : trao quyền
dịch : trong một cuộc họp chuyên đề hoặc hướng dẫn, mọi người nên tham gia hơn
là để cho một người chi phối toàn bộ cuộc thảo luận
8, The destructive criticism has ( mine) Paul's confidence . It's improbable 
that he'll ever put forward his candicacy again
>> undermined : lm xói mòn,suy yếu , hủy hoại
Dịch: Sự phê bình tiêu cực đã lm mất dần đi sự tự tin của P. Anh ta sẽ k 
thể đề xuất sự ứng cử của mik lần nữa


9,I think Ann is (use) his great musical talent by singing in a country band. 
He should have become an opera soloist

>> misusing : sử dụng sai 
Dịch : Tôi nghĩ A đang sử dụng sai tại năng âm nhạc tuyệt vời của anh ta 
bằng vc hát trog 1 ban nhạc đồng quê. Ah ta lẽ ra nên trở thành 1  nghệ sĩ 
solo opera
10,They seem to be quite (concern) and calm even though they have 
neither a compass nor a map
>> unconcerned (adj) = indifferent : lãnh đạm,k quan tâm
Dịch: Họ dường như khá là k quan tâm và bình thản mặc dù họ k có la bàn
hay bản đồ
11,Butterflies have _______ larger wings than bees.
A. few 
B. less 
C. some 
D. considerably : đáng kể,nhiều,lớn lao
Dịch: Loài bướm thì có cánh lớn hơn nhiều so với loài ong

                                                                                          _made by NTH_



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×