1. As soon as I ___________ my assignment, I'll show you how to solve that problem.
A. have finished B. will finish
C. will have finished D. Finished
KEY C : SỬ DỤNG THÌ HTHT . VÌ VẾ SAU CÓ WILL
CHÚ Ý AS SOON AS
2. It is imperative______what to do when there is a fire.
A.he must know about B.that everyone know
C.that he knew D.we knew
Key B cấu trúc bàng thái cách
3. If we do not take steps to protect the world's wild life, many species of birds and animals
are likely to _______completely.
A. die out B. die down
C. die away D. die from
Key A : chết, tuyệt chủng trong câu này mang nghĩa tuyệt chủng
DỊCH : nếu chúng ta k từng bước 1 bảo về cuộc sống of các loài đc hoang dã trên thế gi ới .
nhiều loài đv sẽ bị tuyệt chủng hoàn toàn
4. Jack has decided to _________ the time he spends watching television.
A. come up with B. cut down on
C. run out of D. see to
Key B cut down on= cut back on= reduce= giảm thiểu
Jack quyết định giảm thời gian mà a ta dành để xem tv
5. Jack can speak two languages. One is English. _____ is Vietnamese.
A. Other B. The other C. Another D. Others
BIỆT 4 TỪ NÀY CÁC E NHÉ. SAU KHI THAM KHẢO XONG CÁC E DỄ DÀNG CHỌN ĐC ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÂU NÀY
Trong cách dùng như là một tính từ:
other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được mang ý nghĩa: những cái khác, một chút nữa… Ví dụ: other pencils =
some more
another + danh từ đếm được số ít mang ý nghĩa: một cái khác, một người khác… Ví dụ: another pencil
the other + danh từ đếm được (cả số ít và số nhiều), danh từ không đếm được mang ý nghĩa: những cái cuối cùng, phần còn lại… Ví
dụ: the other pencils = all remaining pencils
****ANOTHER....: môt...nào đó
Số ít ,dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định. Đây là một từ có cách viết không theo quy tắc, vì một lý do nào đó mà
người Anh viết liền thành một từ.
Ex: This flim is terrifying, I want see another (b ộ phim này đáng sợ quá tôi muốn xem phim khác) => bộ phim chưa xác định phim nào
cũng được
Chúng ta có thể dùng từ này trước một danh từ số nhiều đi cùng với một con số. Vì thế chúng ta có thể nói “I’ll need another three days
to finish the work” Tôi cần ba ngày nữa để hoàn thành công việc, hay “She’s borrowed another 20′
′.ĐâycóthểlàdotừchỉsốlượngmặcdùởsốnhiềuvẫnthườngđượccoilàmộttừsốíttrongtiếngAnh,vìthếngườitanói:“5 is a lot to pay for a cup of
coffee”, chứ không nói “$5 are a lot to pay for a cup of coffee”.
****OTHER : những .... khác
Số nhiều ,dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
Ex: These flims are terrifying. I want see others (b ộ phim này đáng sợ quá tôi muốn xem phim khác) => tương tự câu trên nhưng số
nhiều.
Nếu “other” đứng một mình, giống như là một danh từ thì chúng ta cần thêm s vào để tạo danh từ. Do vậy, bạn có thể nói “I’ll take this
case and you can have all the others”. Hay: “This car cost 8,000andtheotherscost10,000 upwards”.
****THE OTHER: ...còn lại
Xác định ,số ít
I have two brothers .One is a doctor ; the other is a teacher
Tôi có 2 ngừoi anh .Một ngừoi là bác sĩ ngừoi còn lại là giáo viên.
****THE OTHERS: những ...còn lại
Xác định, số nhiều
I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers
Tôi có 4 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ những ngừoi còn lại là giáo viên.
The others = The other + N số nhiều
There are 5 books on the table. I don't like this book .I like the others = ( I like the other books )
NOTE: Nếu danh từ hoặc chủ ngữ đã được hiểu hoặc được nhắc đến, thì chỉ cần dùng another và other như một đại từ là đủ. Ví dụ: “I
don’t want this book. Please give me another.
6. The manager did not offer her the job because of her untidy _____.
A. sight B. view C. appearance D. Presence
7. How do you do? ______.
A I'm very fine, thanks B. Thanks to my mother
C. How do you do? D. With my brother
Key C câu trả lời lịch sự trang trọng. Sgk cũ vẫn còn cái này
8. The girl _____ is my neighbor.
A. talks to the lady over there. B. is talking to the lady over there
C. was talking to the lady over there D. talking to the lady over there
Đầy đủ sẽ là : The girl WHO IS talking to the lady over there IS my neighbor. Chú ý câu có động từ tobe ở sau nên không
dùng 3 đáp án còn lại vẫn còn động từ chia
Dịch : Cô gái mà đang nói chuyện với người phụ nữ ở đằng kia là hàng xóm của tôi tks thảo phương key D
9. My daughter often says that she won't get married until she _____ 25 years old.
A. is B. will be C. will have been D. has been
10. D majority
A sedentary
B available
C additional
Key A âm 1 còn lại ÂM 2
11. Only if you work hard now have you any chance of success.
A. Your chance of success affects your working hard.
C. Working hard lessens your chance of success.
D. The harder you work, the more chances you have
B. Your chance of success depends on your working hard.
12. News items are ……………..to a stringent process of selection.
A. reliant B. subject
C. determined D. Dependent
B Subject to: chịu, phải bị, phải theo, tùy theo
13. Only if you work hard now have you any chance of success.
A. Your chance of success affects your working hard.
C. Working hard lessens your chance of success.
D. The harder you work, the more chances you have
B. Your chance of success depends on your working hard.
14. Nobody can fool me. I’m never_____________ in.
A. taken
C. given
B. taking
D. Giving
Key C
15. The thought of taking such an exam had never for one moment ………………my head.
A. entered B. occurred
C. crossed D. Slipped
Cụm enter one's head = cross one's mind =come into one's mind : nảy ra ý nghĩa
16. The food was so delicious that I had a second________.
A. Plate
B.Serving
C. Helping
D.Time.
Key c
17. The landlord is raising my rent again”
“_____ reason for you to find a new apartment
A much more D.more than such a
B.all the more C.so much more
Key B : all the more reason : càng có lí do để làm gì
18. Human carelessness has been ______________ damaging marine life.
A. accused of B. prevented
C. said to D. warned against
Key A BỊ ÉP BUỘC . accused of + VING
19. It was her .......... powers at the keyboard rather than her age which eventually forced her
retirement.
A meteoric B waning C slippery D negative
wanning là xanh xao , vàng vọt ý nói lực tác dụng lên bàn phím quá yếu hay khả năng đánh máy không được nhanh nhạy
ý .Cái việc không nhanh nhạy trong việc đánh máy của cô ấy chú không phải là tuổi tác đã buộc cô ấy phải nghỉ việc
20. That afternoon at the railway station I was surprised and made happy by the
( unexpected ) arrival of Miss Margaret and her mother, from Oakland.
A. anticipated B. presumed
C. supposed D. Informed
unexpected không mong đợi >< . anticipated : chờ đợi
21. The manager of the shop was___she would not give me a refund.
A. Adamant B. Dedicated C. Abusive D. Intent
KEY : Adamant = determined not to change your mind or to be persuaded about st ch ắc ch ắn không thay đổi ý định hay bị
thuyết phục về điều gì đó
Dịch: Người quản lí của cửa hàng chắc chắn rằng cô ta sẽ không trả lại tôi tiền bồi thường. .
22. They say that _______ two out of three students from this school go on to university.
A. roughly B. crudely
C. previously D. Fairly
Key A ước chừng