Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

B1 VSTEP listening part 1 vocabulary

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.14 KB, 14 trang )

Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 1
Question 1
capital letter
direction
mark
answer sheet
pencil
turn in

chữ cái viết hoa
hướng dẫn
đánh dấu
phiếu trả lời
bút chì
nộp

Question 2
be aware of
return policy
dated receipt
damaged (adj)
to issue
store credit
complaint

có ý thức về, biết về
chính sách trả hàng
hóa đơn có ghi ngày


hư hỏng
đưa ra, phát hành
điểm thưởng của cửa hàng
phàn nàn

Question 3
workout
to look forward to
probably

buổi tập luyện
mong chờ
hầu như chắc chắn

Question 4
retired (adj)
lawyer
amateur
photographer
writer
canoe
region
to base
to hold on

đã nghỉ hưu
luật sư
nghiệp dư
nhiếp ảnh gia
nhà văn

ca nô
vùng
dựa vào, dựa trên
giữ, chờ

Question 5
performance
opening show
season
as a courtesy
audience
turn off
cell phone
pager
recording device
upcoming (adj)
lobby

buổi biểu diễn, cuộc biểu diễn
cuộc biểu diễn mở đầu
mùa
như một cách lịch sự, một kiểu xã giao
thính giả
tắt
điện thoại di động
máy nhắn tin
thiết bị ghi âm
sắp tới
hành lang



Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Question 6
to get someone down
chase
blue
sun-filled (adj)
package
cruise
quaint
fast-paced (adj)
hot spots
to opt for
slow-paced (adj)
low-key (adj)
luxury (adj)
accommodation
economical (adj)

làm ai buồn
xua đuổi
sự buồn chán
đầy nắng
gói
cuộc đi chơi biển
cổ cổ trông là lạ
nhanh, hối hả
những điểm nóng

chọn
chậm
bình thường
sang trọng
chỗ ở
tiết kiệm

Question 7
be supposed to
to pick someone up
to take a taxi

đáng lẽ ra, sẽ
đón ai
bắt taxi

Question 8
to head to
a few days of rest
factory
union leader

đi thẳng đến
một vài ngày nghỉ ngơi
nhà máy
người đứng đầu cồng đoàn


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1


Practice 2
Question 1
partly
cloudy
overcast
midday
temperature
range from
to spread
the rest of
mainland

một phần
nhiều mây
tối sầm, u ám
trưa, buổi trưa
nhiệt độ
nằm trong khoảng
lan ra
phần còn lại của…
lục địa, đất liền

Question 2
lost property office
jewelry
cash
credit card
police station
to make a statement

In the case of + N/V-ing
immediately
item

phòng giữ đồ bị thất lạc
trang sức
tiền mặt
thẻ tín dụng
đồn cảnh sát
đưa ra lời khai
trong trường hợp
ngay lập tức
món, đồ

Question 3
be supposed to
to come up
dreadful
anyway
engine
to pack in
to strand
breakdown service
turn up

sẽ, đáng lẽ ra
xảy ra
khiếp, rất tồi, rất xấu
dù thế nào đi nữa
động cơ

đóng băng
mắc kẹt
dịch vụ sửa xe
có mặt

Question 4
thief
to break into
statue
antique
to disable
sophisticated (adj)
electronic security system
to ignore
valuable
piece
figure
bronze
marble base

tên trộm
đột nhập
tượng
đồ cũ
vô hiệu
phức tạp, tinh vi
hệ thống an ninh điện tử
bỏ qua
quí giá
miếng, mảnh, bức

bức tượng
bằng đồng
đế làm bằng đá cẩm thạch


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

be regarded as
jewel

được xem là
vật quý

Question 5
light bulb
off the road
hazard triangle
jack
spanner
spare
boot
flat
to lift
to loosen
nut
wheel
undo

bóng đèn

tránh xa đường
biển cảnh báo nguy hiểm
cái kích, tay đòn
chìa vặn đai ốc
đồ dự phòng
ngăn để hành lí
thủng
nâng
nới lỏng
đai ốc
bánh xe
thảo, mở

Question 6
yearly staff picnic
plenty of
barbecue
fun and games
prize

chuyến đi chơi dành cho nhân viên hàng năm
nhiều
tiệc ngoài trời
các trò vui chơi
giải thưởng

Question 7
lighting
concert
to postpone

venue

ánh sáng
buổi hòa nhạc
trì hoãn
điểm diễn ra sự kiện

Question 8
in the event of
to gather
football field
fire drill

trong trường hợp
thu, lấy
sân bóng đá
diễn tập chữa cháy


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 3
Question 1
to apologize

xin lỗi

Question 2
sweater

quarter
original
can’t afford to V
to tick

áo len
¼
ban đầu, gốc
không thể, không có khả năng làm gì
kêu tích tắc

Question 3
to transfer

chuyển

Question 4
brown
paw
collar
reward

màu nâu
chân (động vật)
vòng cổ
tiền thưởng, phần thưởng

Question 5
to reach up to
slightly


đạt tới
hơi, nhẹ

Question 6
burst
pipe
radio station

sự nổ tung, sự vỡ tung
ống
đài phát thanh

Question 7
non-smoking (adj)
to permit
pass through
to serve

không hút thuốc
cho phép
vượt qua, đi qua
phục vụ

Question 8
registration number
to block
entrance
delivery truck


số đăng ký
khóa, chặn
lối vào
xe tải giao hàng


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 4
Question 1
put your back against the wall
half a meter away from the
wall
knee
bent

tựa lưng vào tường
cách tường nửa mét
đầu gối
cong

Question 2
ski jumping finals
dolphin
coast

chung kết nhảy xki
cá heo
bờ biển


Question 3
queue
to form

hàng (người, xe…)
tạo thành, hình thành

Question 4
weather forecast
cloudy
shower
sunshine

dự báo thời tiết
nhiều mây
mưa rào
trời nắng

Question 5
entrance ticket
thirsty
hungry
colored pencil

vé vào cửa
khát nước
đói bụng
bút chì màu


Question 6
showery (adj)
windy (adj)
wet weather
centigrade

mưa rào
nhiều gió
thời tiết ẩm ướt
chia trăm độ

Question 7
strange (adj)
hedge
in the front

kì lạ
hàng rào
ở phía trước

Question 8
documentary
series
planet shot
satellite technology

phim tài liệu
chuỗi, loạt, dãy
bức ảnh về hành tình
công nghệ vệ tinh



Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 5
Question 1
cage
rabbit
duck
dustbin
goat
sheep

lồng, chuồng
con thỏ
con vịt
thùng rác
con dê
con cừu

Question 2
to head to
coast
sunshine
temperature /ˈtempərətʃə/
overnight
dull
drop
chance of rain


đi đến
bờ biển
ánh nắng
nhiệt độ
trong đêm
âm u, xám xịt
sự hạ, sự giảm
có thể mưa

Question 3
Customer Services
iron
to switch on
to heat up
order reference

dịnh vụ chăm sóc khách hàng
bàn là
bật lên
nóng lên
mã số đơn hàng

Question 4
concert hall
to present
film-maker
to attract
audience
open-air (adj)

composer

phòng hòa nhạc
trình chiếu
nhà làm phim
thu hút
khán giả
ngoài trời
nhà soạn nhạc

Question 5
Cookery program
tin
chips, fries
cabbage
till with
herb
essential
ordinary
onion
sharp knife
off we go

chương trình dạy nấu ăn
đồ hộp
khoai tây chiên
cải bắp
trộn với
thảo mộc
cần thiết, quan trọng

bình thường
hành
con dao sắc
chúng ta bắt đầu thôi


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Question 6
simpler
to insist on

đơn giản
khăng khăng đòi, cứ nhất định

Question 7
be meant to
get out of
to pick up

định làm gì
ra khỏi
lấy

Question 8
race
as if
track


cuộc đua
như thể là
đường đi, đường đua


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 6
Question 1
shape
pattern
painting
indoor scene
vase
bowl
sculpture

hình dáng
hoa văn
bức tranh
cảnh trong nhà
bình, lọ
bát
điêu khắc

Question 2
consultant
to offer
dietary analysis

fitness assessment
to book
discount
usual
to consult

cố vấn
cung cấp, đưa ra
phân tích chế độ ăn
đánh giá về thể hình
đặt vé
giảm giá
như thường lệ
hỏi ý kiến

Question 3
complaint
concerning (Prep)
customer care line
to dial
tone
gas appliance
emergency

phàn nàn
liên quan tới
đường dây chăm sóc khách hàng
quay số (gọi điện thoại)
tiếng, âm
thiết bị gas

khẩn cấp

Question 4
rabies
bite
affected (adj)
medical help
be free from
be tempted to
infected (adj)
be sent to prison
illegally (adv)
to import

bệnh dại
miếgn cắn
bị mắc, bị nhiễm
sự hỗ trợ y tế
thoát khỏi, không có
cố gắng, nỗ lực
bị nhiễm
bị bỏ tù
bất hợp pháp
nhập, nhập khẩu, mang về

Question 5
indeed
thunder and lightning
to last
to make up for


thật vậy
sấm và sét
kéo dài
bù đắp


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Question 6
dramatic
workplace
setting
to communicate

lớn, đáng kể
nơi làm việc
khung cảnh, môi trường
giao tiếp

Question 7
college lecturer
bloodhound
to fetch
slipper
to disappear
legendary (adj)
tip
to retrieve

throw away

giảng viên đại học
chó săn
tìm về
dép lê
biến mất
truyền thuyết
đầu mút
lấy lại, tìm lại
vứt đi

Question 8
to announce
due to (Prep)
shortage
platform
relief train
booking hall
coach

thông báo
do, bởi vì
sự thiếu hụt
sân ga
chuyến tàu phụ
phòng bán vé
xe khách



Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 7
Question 1
lorry
on fire
to build up
be advised to
westbound
carriageway
overturned (adj)
junction
turning (noun)
alternative route

xe tải
đang cháy
tăng lên
nên làm gì
phía tây
làn đường
đổ, đổ nhào
ngã ba
chỗ ngoặt, chỗ rẻ
tuyến đường thay thế

Question 2
stuck (adj)
for a while

a bit
ring

bị mắc kẹt
một lúc
một ít, một chút
gọi, báo hiệu

Question 3
customer announcement
a range of
designer shirt
household goods
kitchenware
appliance
outstanding (adj)
cuts of beef

thông báo khách hàng
nhiều, hàng loạt
áo sơ mi hàng hiệu
đồ gia dụng
đồ dùng nhà bếp
thiết bị, dụng cụ
nôt bật, đáng chú ý
miếng thịt bò

Question 4
resident
scheme

put on hold
spending cuts
former (adj)

cư dân
kế hoạch, mưu đồ
tạm dừng, chờ, trì hoãn
cắt giảm chi tiêu
trước, cũ

Question 5
claims manager
concerning
representative (noun)
burglary
to arrange a payment
secretary
to fix up
quote
reference number

trưởng phòng khiếu nại
liên quan tới
đại diện
vụ trộm
sắp xếp thanh toán
thư kí
sắp xếp
trích dẫn
số mục tham chiếu



Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Question 6
pensioner
on the look out for
thief
to pose as
gas board official
well-dressed (adj)
gas leak
to steal
to issues
uniform
identity card

người được hưởng trợ cấp
coi chừng
kể trộm
tự cho mình là
nhân viên khí đốt
ăn mặc chỉnh tề, ăn mặc đẹp
rò rỉ gas
ăn trộm
đưa ra, phát ra
đồng phục
phù hiệu


Question 7
telephonist
be stacked
inquiry
opening times
recorded message
extension
to dial

nhân viên điện thoại
được chờ
câu hỏi
giờ mở cửa
lời nhắn được ghi âm
máy nhánh
quay số

Question 8
be on a limited budget
be no bargain
leafy suburb
to my mind
established (adj)

ngân sách có hạn
không rẻ
vùng ngoại ô
theo tôi
cũ, lâu đời



Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Practice 8
Question 1
to apologize
Advertised (adj)
Buffet
Continental breakfast
Journey
Locomotive shed
Departure
Trolley
Coach
To remain in one’s seat

Xin lỗi
Như đã quảng cáo
Tiệc đứng
Bữa điểm tâm gồm cà phê, bánh mì và mứt
Hành trình
Nhà kho chứa đầu tàu
Khởi hành
Xe đẩy
Toa hành khách
Ngồi yên tại chỗ

Question 2
Afraid

Be right for you

Lo lắng, lo ngại
Thích hợp với bạn

Question 3
Be notified of
hold up
Heavy traffic
Cricket final
Minor (adj)

Được thong báo về
Ùn tắc
Giao thong căng thẳng
Trận chung kết khúc côn cầu
Nhỏ, phụ

Question 4
Documentary
Anniversary
Death
Voyage
Adaptation

Phim tài liệu
Ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm
Cái chết
Chuyến đi xa, cuộc hành trình
Sự phỏng theo, phỏng tác


Question 5
Instruction
Be signposted
To lead to
Brick building

Hướng dẫn
Có biển chỉ đường
Dẫn đến
Tòa nhà xây bằng gạch

Question 6
Ideal
Indoor (adj)
Heated swimming pool
Sauna
Gymnasia
Qualified (adj)
Top-class (adj)
To cater
Crèche
Facility

Lý tưởng
Trong nhà
Bể bơi nước nóng
Phòng tắm hơi
Phòng tập thể dục
Giỏi, đủ khả năng

Hàng đầu
Phục vụ đồ ăn
Nhà trẻ
Tiện nghi


Listening | Part 1 | Vocabulary
E-mail: | Phone: 0979 334 817 | Facebook: DODO – Luyện Thi B1

Question 7
To disembark
Refuel
Luggage collection point
Exit
To proceed to
Terminal
Departure lounge
To reboard
On behalf of

Xuống xe, tàu, máy bay
Nạp lại nhiên liệu
Nơi gửi hành lí
Lối thoát
Tiến về
Nhà đón khách
Phòng chờ
Lên máy bay lại
Thay mặt


Question 8
Emergency operation
Honeymoon
To survive
Thanks to
On board
To perform
Appendix
Fiancé

Cuộc phẫu thuật khẩn cấp
Tuần trăng mật
Sống sót
Dựa vào
Trên máy bay
Thực hiện
Ruột thừa
Hôn phu, vợ hoặc chồng sắp cưới



×