Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đề thi học kỳ I môn toán 11 tỉnh quảng nam năm 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.94 KB, 54 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 60.
B. a = 15.
C. a = 4.
Caâu 2. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là

MÃ ĐỀ 101

D. a = 16.
1
, xác suất xảy ra biến cố
2

1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
1
2
2
5
A. P = .


B. P = .
C. P = .
D. P = .
6
3
5
6
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 4 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900. Viết phương trình
đường thẳng d '.
A. 2 x + y + 4 = 0.
B. 2 x + y − 4 = 0.
C. 2 x − y + 4 = 0.
D. x − 2 y + 2 = 0.
2
 π π
Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình cos x = trong khoảng  − ; ÷.
3
 2 2
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 105 số.
B. 100 số.
C. 80 số.
D. 24 số.
Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là

trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).
C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).
D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).
Caâu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
2

π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
2

Caâu 8. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =

B. Ank =
C. An =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x − cos x − 3 = 0.
A. x = k 2π , k ∈ ¢.
B. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
π
C. x = π + kπ , k ∈ ¢.
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
2
B là

Trang 1/2 – Mã đề 101


Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.
B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.
C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Toán ?
A. 19.
B. 100.

C. 60.
D. 36.
Caâu 12. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2018 x .
A. T = R.
B. T = [ −2018;2018] .
C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .
Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình
( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 4; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −3. Viết phương trình đường tròn (C ').
A. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 36.
B. ( x − 6) 2 + ( y + 3) 2 = 36.
C. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 6.
D. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 4.
Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
3
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
10
5
5
10
r
Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh

r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x +1
x ' = x + 2
x ' = x +1
x ' = x −1
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y − 2
 y ' = y −1
y' = y + 2
y' = y + 2
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 2/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.
B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.
C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một

khác nhau ?
A. 48 số.
B. 100 số.
C. 90 số.
D. 52 số.
Caâu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).
B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).
D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).
Caâu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0.
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = + kπ , k ∈ ¢.
2
2
π
C. x = k 2π , k ∈ ¢.
D. x = + k 2π , k ∈ ¢.
2
Caâu 5. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 32.
B. 164.
C. 112.
D. 48.
1

.
Caâu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y =
sin x
π

π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
2

2

C. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
r
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−2;1), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x + 2
x ' = x − 2
x ' = x +1
x ' = x −1
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 

D. 
 y ' = y −1
 y ' = y +1
y' = y − 2
y' = y + 2
Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 4 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. x + 2 y − 4 = 0.
B. 2 x − y + 8 = 0.
C. x + 2 y + 4 = 0.
D. 2 x − y − 8 = 0.
Trang 3/2 – Mã đề 101


1
 π 3π 
trong khoảng  ; ÷.
3
2 2 
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
6
3
a
Caâu 10. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển (2 + x) .
A. a = 160.
B. a = 28.

C. a = 20.
D. a = 3.
Caâu 11. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !(n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !( n − k )!
n!
n!
Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình
( x + 1) 2 + ( y − 2)2 = 9; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −2. Viết phương trình đường tròn (C ').
A. ( x + 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36.
B. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 6.
C. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 36.
D. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 9.
Caâu 13. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.

2
1
1
1
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
15
10
15
5
1
Caâu 14. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến
3
1
cố B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
2
1
5
7
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
3
9
9
9

Caâu 15. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x .
A. T = R.
B. T = [ −2017; 2017 ] .
C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .

Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình sin x =

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 4/2 – Mã đề 101



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 103
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung
điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
B. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).
D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
Caâu 2. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 42.
B. 63.
C. 126.
D. 21.
Caâu 3. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!

(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 4. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 56 số.
B. 68 số.
C. 52 số.
D. 48 số.
Caâu 5. Tìm tập giá trị T của hàm số y = cos 2018 x .
A. T = [ −1;1] .
B. T = [ −2018;2018] .
C. T = R.
D. T = [ 0;1] .
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 9
; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −2 . Viết phương trình
đường tròn (C ') .
A. ( x − 6) 2 + ( y + 4) 2 = 36.

B. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 9.
C. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 36.
D. ( x − 4)2 + ( y + 6) 2 = 36.
Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
35
5
35
7
Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 6 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. 3 x + y + 6 = 0.
B. 3 x + y − 6 = 0.
C. 3 x − y + 1 = 0.
D. 3 x + y − 1 = 0.
2
Caâu 9. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trong khoảng ( 0; π ) .
3
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 0.
Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin 2 x − sin x − 4 = 0 .
A. x = kπ , k ∈ ¢.
B. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
Trang 5/2 – Mã đề 101


π
π
+ k 2π , k ∈ ¢.
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
2
2
r
Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−2;3), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x − 2
x ' = x + 2
x ' = x + 3
x ' = x − 3
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y + 3

y' = y −3
y' = y − 2
y' = y + 2
Caâu 12. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
Caâu 13. Tìm hệ số a của số hạng chứa x5 trong khai triển (3 + x)7 .
A. a = 21.
B. a = 63.
C. a = 27.
D. a = 189.
y
=
cot
x
Caâu 14. Tìm tập xác định D của hàm số
.
π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
2

C. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
1
Caâu 15. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến

4
1
cố B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
5
2
1
19
9
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
9
20
20
20
C. x =

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.

a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 6/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 104

(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 60.
B. a = 15.
C. a = 4.
Caâu 2. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2018 x .
A. T = R.
B. T = [ −1;1] .

C. T = [ −2018; 2018] .
Caâu 3. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
k
k
.
.
.
A. An =
B. Ank =
C. An =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!

D. a = 16.
D. T = [ 0;1] .
D. Ank =

(n − k )!
.
n!

2
 π π
trong khoảng  − ; ÷.
3
 2 2

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Oxy
,
(
C
)
Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường tròn
có phương trình ( x − 2)2 + ( y + 1) 2 = 4;
đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −3. Viết phương trình
đường tròn (C ').
A. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 36.
B. ( x − 6) 2 + ( y + 3) 2 = 36.
C. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 6.
D. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 4.
1
Caâu 6. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố
2
1
B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3

Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình cos x =

1
6


A. P = .

2
3

B. P = .

2
5

5
6

C. P = .

D. P = .

Caâu 7. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Toán ?
A. 19.
B. 100.
C. 60.
D. 36.
Caâu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).
B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).
D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).

Caâu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
π

2

π


C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
2


A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .

B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .

Trang 7/2 – Mã đề 101


Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x − cos x − 3 = 0.
A. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = k 2π , k ∈ ¢.
π
C. x = π + kπ , k ∈ ¢.
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
2
Caâu 11. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi
một khác nhau ?
A. 100 số.

B. 80 số.
C. 24 số.
D. 105 số.
r
Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x +1
x ' = x + 2
x ' = x +1
x ' = x −1
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y
'
=
y

2
y
'
=
y


1
y
'
=
y
+
2
y
'
=
y
+
2




Oxy
Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 4 = 0 ;
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900. Viết phương
trình đường thẳng d '.
A. 2 x + y − 4 = 0.
B. 2 x + y + 4 = 0.
C. 2 x − y + 4 = 0.
D. x − 2 y + 2 = 0.
Caâu 14. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1

2
3
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
10
5
5
10
Caâu 15. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.
B. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.
C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
a) sin x = .
2

b)

π

3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2



Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 8/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

MÃ ĐỀ 105

1
 π 3π 
trong khoảng  ; ÷.

3
2 2 
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.
B. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.
C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
r
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−2;1), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x + 2
x ' = x +1
x ' = x −1
x ' = x − 2
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y
'

=
y

1
y
'
=
y

2
y
'
=
y
+
2
y
'
=
y
+
1




Caâu 4. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !(n − k )!

(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 5. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 52 số.
B. 48 số.
C. 100 số.
D. 90 số.
Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
1
2
1
1
A. P = .
B. P = .
C. P = .

D. P = .
5
15
10
15
Caâu 7. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x .
A. T = [ 0;1] .
B. T = [ −2017;2017 ] .
C. T = [ −1;1] .
D. T = R.
Caâu 8. Tìm hệ số a của số hạng chứa x3 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 28.
B. a = 160.
C. a = 20.
D. a = 3.
Caâu 9. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?
A. 32.
B. 164.
C. 112.
D. 48.
1
.
Caâu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y =
sin x
π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
2


π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
D. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
2


Caâu 1. Tìm số nghiệm của phương trình sin x =

Trang 9/2 – Mã đề 101


Caâu 11. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là

1
, xác suất xảy ra biến
3

1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
2
1
5
7
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .

3
9
9
9
Caâu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).
C. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).
D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).
Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 4 = 0 ;
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương
trình đường thẳng d ' .
A. x + 2 y − 4 = 0.
B. 2 x − y + 8 = 0.
C. 2 x − y − 8 = 0.
D. x + 2 y + 4 = 0.
2
Caâu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x + sin x − 3 = 0.
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = + kπ , k ∈ ¢.
2
2
π
C. x = k 2π , k ∈ ¢.
D. x = + k 2π , k ∈ ¢.
2
Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình

( x + 1) 2 + ( y − 2)2 = 9; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −2. Viết phương trình đường tròn (C ').
A. ( x + 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36.
B. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 6.
C. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 9.
D. ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
cố B là

Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 10/2 – Mã đề 101



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 106

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 63.
B. 42.
C. 126.
D. 21.
2
Caâu 2. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trong khoảng ( 0; π ) .
3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 68 số.

B. 56 số.
C. 52 số.
D. 48 số.
7
5
Caâu 4. Tìm hệ số a của số hạng chứa x trong khai triển (3 + x) .
A. a = 21.
B. a = 63.
C. a = 27.
D. a = 189.
Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 6 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. 3 x + y − 6 = 0.
B. 3 x + y + 6 = 0.
C. 3 x − y + 1 = 0.
D. 3 x + y − 1 = 0.
Caâu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung
điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).
D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
Caâu 7. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin 2 x − sin x − 4 = 0 .
A. x = kπ , k ∈ ¢.
B. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
π
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢.
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.

2
2
Caâu 8. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
C. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 9
; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −2 . Viết phương trình
đường tròn (C ') .
A. ( x − 6) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
B. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 9.
C. ( x − 4)2 + ( y + 6) 2 = 36.
D. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 36.
Trang 11/2 – Mã đề 101


Caâu 10. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là

1
, xác suất xảy ra biến
4

1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
5
2
1
19

9
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
9
20
20
20
Caâu 11. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
35
35
7
5
Caâu 12. Tìm tập giá trị T của hàm số y = cos 2018 x .
A. T = R.
B. T = [ −2018;2018] .
C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .
r
Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−2;3), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh

r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x − 2
x ' = x + 2
x ' = x + 3
x ' = x − 3
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y + 3
y' = y −3
y' = y − 2
y' = y + 2
Caâu 14. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =

B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !( n − k )!
n!
n!
Caâu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x .
π

A. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
B. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
2

C. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
cố B là

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
a) sin x = .
2

b)

π

3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2



Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 12/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 107

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 4 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900. Viết phương trình
đường thẳng d '.

A. 2 x + y − 4 = 0.
B. 2 x + y + 4 = 0.
C. 2 x − y + 4 = 0.
D. x − 2 y + 2 = 0.
Caâu 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 105 số.
B. 100 số.
C. 80 số.
D. 24 số.
r
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x +1
x ' = x −1
x ' = x + 2
x ' = x +1
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y − 2
y' = y + 2
 y ' = y −1
y' = y + 2

Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.
Caâu 5. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
3
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
10
5
5
10
k
,
n
Caâu 6. Cho hai số tự nhiên
thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k

k
.
.
.
.
A. An =
B. Ank =
C. Ank =
D. An =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 2)2 + ( y + 1) 2 = 4;
đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −3. Viết phương trình
đường tròn (C ').
A. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 36.
B. ( x − 6) 2 + ( y + 3) 2 = 36.
C. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 6.
D. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 4.
Caâu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2018 x .
A. T = [ −1;1] .
B. T = [ −2018;2018] .
C. T = R.
D. T = [ 0;1] .

Trang 13/2 – Mã đề 101


Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là

trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).
C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).
D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).
Caâu 10. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x − cos x − 3 = 0.
A. x = k 2π , k ∈ ¢.
B. x = π + kπ , k ∈ ¢.
π
C. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
2
2
 π π
Caâu 11. Tìm số nghiệm của phương trình cos x = trong khoảng  − ; ÷.
3
 2 2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
1
Caâu 12. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến
2
1
cố B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
5
1
2

2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
6
6
3
5
y
=
tan
x
.
Caâu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
2

π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
2

Caâu 14. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 15.
B. a = 4.

C. a = 60.
D. a = 16.
Caâu 15. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Toán ?
A. 19.
B. 60.
C. 100.
D. 36.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT ----------------------------------Trang 14/2 – Mã đề 101



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 108
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).
B. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
C. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).
D. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).
Caâu 2. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0.
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = + kπ , k ∈ ¢.
2
2
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢.
D. x = k 2π , k ∈ ¢.
2
Caâu 3. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3

quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 112.
B. 32.
C. 164.
D. 48.
1
Caâu 4. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố
3
1
B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
2
1
5
7
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
9
3
9
9
Caâu 5. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.
B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

Caâu 6. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
2
1
1
1
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
15
10
5
15
Caâu 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 52 số.
B. 48 số.
C. 100 số.
D. 90 số.
1
.
Caâu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y =
sin x
π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
2


Trang 15/2 – Mã đề 101


π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
D. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
2

Caâu 9. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 3 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 28.
B. a = 20.
C. a = 160.
D. a = 3.
Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình
( x + 1) 2 + ( y − 2)2 = 9; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −2. Viết phương trình đường tròn (C ').
A. ( x + 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36.
B. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 6.
C. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 9.
D. ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
r
Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−2;1), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x + 2
x ' = x − 2
x ' = x +1
x ' = x −1
.

.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y
'
=
y

1
y
'
=
y
+
1
y
'
=
y

2
y
'
=
y
+

2




1
 π 3π 
trong khoảng  ; ÷.
3
2 2 
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Oxy
Caâu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 4 = 0 ;
đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương
trình đường thẳng d ' .
A. x + 2 y − 4 = 0.
B. 2 x − y + 8 = 0.
C. 2 x − y − 8 = 0.
D. x + 2 y + 4 = 0.
Caâu 14. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k

.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 15. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x .
A. T = [ 0;1] .
B. T = [ −2017;2017 ] .
C. T = R.
D. T = [ −1;1] .

Caâu 12. Tìm số nghiệm của phương trình sin x =

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2


Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 16/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ 109

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm tập giá trị T của hàm số y = cos 2018 x .
A. T = R.
B. T = [ −2018;2018] .

C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .
Caâu 2. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 3. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 42.
B. 126.
C. 21.
D. 63.
Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?

A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
Caâu 5. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin 2 x − sin x − 4 = 0 .
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = kπ , k ∈ ¢.
2
π
C. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
D. x = + k 2π , k ∈ ¢.
2
r
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−2;3), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x + 2
x ' = x − 2
x ' = x + 3
x ' = x − 3
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y −3

y' = y + 3
y' = y − 2
y' = y + 2
2
trong khoảng ( 0; π ) .
3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
7
5
a
Caâu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển (3 + x) .
A. a = 21.
B. a = 189.
C. a = 63.
D. a = 27.
Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 6 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. 3 x + y + 6 = 0.
B. 3 x + y − 6 = 0.
C. 3 x − y + 1 = 0.
D. 3 x + y − 1 = 0.
Caâu 7. Tìm số nghiệm của phương trình sin x =

Caâu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x .

Trang 17/2 – Mã đề 101



π

A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
2

C. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .

B. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .

D. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
1
Caâu 11. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến
4
1
cố B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
5
2
1
9
19
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
9
20
20
20

Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình
( x − 3) 2 + ( y + 2)2 = 9 ; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −2 . Viết phương trình đường tròn (C ') .
A. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 36.
B. ( x − 6) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
C. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 9.
D. ( x − 4)2 + ( y + 6) 2 = 36.
Caâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).
C. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
Caâu 14. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 56 số.
B. 68 số.
C. 52 số.
D. 48 số.
Caâu 15. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
35

5
35
7
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 18/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ 110

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là

1
, xác suất xảy ra biến cố
2

1
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
5
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
6
6
3

5
k
,
n
Caâu 2. Cho hai số tự nhiên
thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !(n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n−k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 100 số.
B. 80 số.
C. 24 số.
D. 105 số.

y
=
sin
2018
x
Caâu 4. Tìm tập giá trị T của hàm số
.
A. T = [ −2018; 2018] .
B. T = [ −1;1] .
C. T = R.
D. T = [ 0;1] .
Caâu 5. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 15.
B. a = 4.
C. a = 16.
D. a = 60.
Caâu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
π

A. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
B. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
2

π

C. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
2

Oxy

x

2 y + 4 = 0 ; đường
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng d có phương trình
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900. Viết phương trình
đường thẳng d '.
A. 2 x + y + 4 = 0.
B. 2 x + y − 4 = 0.
C. 2 x − y + 4 = 0.
D. x − 2 y + 2 = 0.
Caâu 8. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh gồm 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
3
1
1
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
10
10
5
5
2
Caâu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 2) + ( y + 1) 2 = 4;
đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −3. Viết phương trình
đường tròn (C ').
A. ( x − 6) 2 + ( y + 3) 2 = 36.

B. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 6.
C. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 36.
D. ( x + 6)2 + ( y − 3) 2 = 4.
Caâu 10. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
B là

Trang 19/2 – Mã đề 101


A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.
2
 π π
Caâu 11. Tìm số nghiệm của phương trình cos x = trong khoảng  − ; ÷.
 2 2
3
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Caâu 12. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 6 quyển sách Văn và 4 quyển sách Toán, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Toán ?
A. 19.
B. 100.
C. 60.
D. 36.

2
Caâu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos x − cos x − 3 = 0.
A. x = k 2π , k ∈ ¢.
B. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
π
2

C. x = π + kπ , k ∈ ¢.

D. x = − + k 2π , k ∈ ¢.

r
Caâu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x +1
.
y' = y − 2

A. 

x ' = x + 2
.
 y ' = y −1

B. 

x ' = x +1
.
y' = y + 2


C. 

x ' = x −1
.
y' = y + 2

D. 

Caâu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SA, SB, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng LM cắt mặt phẳng (KBD).
C. Đường thẳng KM song song với mặt phẳng (SBC).
D. Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC).
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và

( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 20/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 111
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Từ 12 quyển sách khác nhau gồm 8 quyển sách Toán và 4 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 32.
B. 164.
C. 112.
D. 48.
Caâu 2. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Bốn điểm C, D, M, N không đồng phẳng.

B. Đường thẳng MN song song với đường thẳng CD.
C. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
1
Caâu 3. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố
3
1
B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
2
1
5
7
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
9
9
3
9
1
 π 3π 
Caâu 4. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trong khoảng  ; ÷.
3
2 2 
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.

Oxy
(
C
)
Caâu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
có phương trình
2
2
( x + 1) + ( y − 2) = 9; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số
k = −2. Viết phương trình đường tròn (C ').
A. ( x + 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36.
B. ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
C. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 6.
D. ( x − 2)2 + ( y + 4) 2 = 9.
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 4 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. x + 2 y − 4 = 0.
B. 2 x − y + 8 = 0.
C. 2 x − y − 8 = 0.
D. x + 2 y + 4 = 0.
Caâu 7. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 2 học sinh nam trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 4 học sinh nữ đứng liền kề nhau.
2
1
1
1
A. P = .
B. P = .

C. P = .
D. P = .
5
15
10
15
Caâu 8. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 52 số.
B. 48 số.
C. 100 số.
D. 90 số.
Caâu 9. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x .
A. T = [ −2017;2017 ] .
B. T = [ −1;1] .
C. T = R.
D. T = [ 0;1] .
Trang 21/2 – Mã đề 101


r
Caâu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−2;1), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x + 2
.
 y ' = y −1

A. 


x ' = x +1
.
y' = y − 2

x ' = x − 2
.
 y ' = y +1

B. 

x ' = x −1
.
y' = y + 2

C. 

D. 

Caâu 11. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 3 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 28.
B. a = 20.
C. a = 3.
D. a = 160.
Caâu 12. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k

.
.
.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !(n − k )!
n!
n!
Caâu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0.
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = + kπ , k ∈ ¢.
2
2
C. x =

π
+ k 2π , k ∈ ¢.
2

Caâu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y =
π

2


π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
2


A. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .

D. x = k 2π , k ∈ ¢.
1
.
sin x

B. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .

Caâu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm K, L, M lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SB, SC, SD. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng KL song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng LM song song với mặt phẳng (SAB).
C. Đường thẳng DK cắt mặt phẳng (SAC).
D. Đường thẳng KM cắt mặt phẳng (LBD).
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2

2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 22/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)

MÃ ĐỀ 112

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3sin 2 x − sin x − 4 = 0 .

π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢.
B. x = kπ , k ∈ ¢.
2
π
C. x = π + k 2π , k ∈ ¢.
D. x = + k 2π , k ∈ ¢.
2
1
Caâu 2. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra biến cố
4
1
B là . Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
5
9
2
1
19
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
20
9
20
20
r
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−2;3), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

x ' = x + 2
x ' = x − 2
x ' = x + 3
x ' = x − 3
.
.
.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y −3
y' = y + 3
y' = y − 2
y' = y + 2
Caâu 4. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau
đây đúng ?
A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
C. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
D. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
Caâu 5. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3
quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách
Văn ?
A. 42.
B. 126.
C. 63.
D. 21.
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 3) 2 + ( y + 2) 2 = 9

; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −2 . Viết phương trình
đường tròn (C ') .
A. ( x − 6) 2 + ( y + 4) 2 = 36.
B. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 36.
C. ( x + 6)2 + ( y − 4) 2 = 9.
D. ( x − 4)2 + ( y + 6) 2 = 36.
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 3 y + 6 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900 . Viết phương trình
đường thẳng d ' .
A. 3 x + y − 6 = 0.
B. 3 x − y + 1 = 0.
C. 3 x + y + 6 = 0.
D. 3 x + y − 1 = 0.
Caâu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y = cos 2018 x .
Trang 23/2 – Mã đề 101


A. T = [ −2018; 2018] .
B. T = R.
C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .
Caâu 9. Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 ≤ k ≤ n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n!
n!
k !( n − k )!
(n − k )!
k
k
.
.

.
.
A. An =
B. An =
C. Ank =
D. Ank =
( n − k)!
k !( n − k )!
n!
n!
Caâu 10. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng ngang.
Tính xác suất P để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
1
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
35
5
7
35
y
=
cot
x
Caâu 11. Tìm tập xác định D của hàm số
.

π

A. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
B. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
2

C. D = ¡ \ { k 2π , k ∈ ¢} .
D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .
Caâu 12. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 56 số.
B. 52 số.
C. 48 số.
D. 68 số.
Caâu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là
trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).
C. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
D. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
Caâu 14. Tìm hệ số a của số hạng chứa x5 trong khai triển (3 + x)7 .
A. a = 21.
B. a = 63.
C. a = 27.
D. a = 189.
2
Caâu 15. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trong khoảng ( 0; π ) .
3
A. 1.
B. 3.

C. 0.
D. 2.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1
π

a) sin x = .
b) 3 sin x − 1 = sin  − x ÷.
2
2

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm của CD, G là trọng tâm của tam giác SAB.
a) Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng ( SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( SAC ).
c) Mặt phẳng (α ) chứa MG và song song với SC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) và
( SAC ).
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số
đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền
kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 24/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 113

(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
A. D = ¡ \ { kπ , k ∈ ¢} .
π

C. D = ¡ \  + k 2π , k ∈ ¢  .
2


π

B. D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢  .
2


D. D = ¡ \ { π + k 2π , k ∈ ¢} .

Caâu 2. A và B là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố A là

1
, xác suất xảy ra biến cố
2

1

. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A hoặc B .
3
5
1
2
2
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
6
6
3
5
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một
khác nhau ?
A. 105 số.
B. 100 số.
C. 80 số.
D. 24 số.
r
Caâu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x ' = x +1
x ' = x + 2
x ' = x +1
x ' = x −1
.
.

.
.
A. 
B. 
C. 
D. 
y' = y − 2
 y ' = y −1
y' = y + 2
y' = y + 2
Caâu 5. Tìm hệ số a của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 + x)6 .
A. a = 15.
B. a = 60.
C. a = 4.
D. a = 16.
Caâu 6. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng MN và đường thẳng BD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, N, M không đồng phẳng.
Caâu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 4 = 0 ; đường
thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ = 900. Viết phương trình
đường thẳng d '.
A. 2 x + y + 4 = 0.
B. 2 x + y − 4 = 0.
C. 2 x − y + 4 = 0.
D. x − 2 y + 2 = 0.
Caâu 8. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2018 x .
A. T = R.

B. T = [ −2018;2018] .
C. T = [ −1;1] .
D. T = [ 0;1] .
B là

Caâu 9. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x − cos x − 3 = 0.
Trang 25/2 – Mã đề 101


×