Tiết 134 Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2005
Toán SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn, một chục vạn).
- Nêu được số liền trước, số liền sau của một số có 5 chữ số.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có năm chữ số.
- Nhận biết được 100 000 là số liền sau số 99 999.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Các thẻ ghi số 10 000
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.
Nhận xét bài cũ.
2. GIỚI THIỆU BÀI: Số 100 000 – Luyện tập
HĐ
Giáo viên Học sinh
1
2
Giới thiệu số 100 000
- Yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi số 10 000,
mỗi thẻ biểu diễn 10 000 đồng thời gắn lên
bảng 8 thẻ như thế.
- Có mấy chục nghìn?
- Yêu cầu HS lấy thêm một thẻ nữa đặt cạnh
8 thẻ lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm
một thẻ số nữa lên bảng.
- 8 chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
- Yêu cầu HS lấy thêm một thẻ nữa đặt cạnh
9 thẻ lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm
một thẻ số nữa lên bảng.
- 9 chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
- Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số? Là
những số nào?
- Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Yêu cầu HS viết số mười chục nghìn vào
bảng con.
Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc dãy số a).
- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số
này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu
đơn vò?
- Vậy số nào đứng sau số 20 000?
- Thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV.
- Có tám chục nghìn.
- HS thực hiện thao tác.
- Là chín chục nghìn.
- Thực hiện thao tác.
- Là mười chục nghìn.
- Số mười chục nghìn gồm 6 chữ số, chữ số 1
đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Nhiều học sinh nhắc lại.
- Viết vào bảng con: 100 000.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Bắt dầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số
này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn
(một chục nghìn).
- Số 30 000.
HĐ
Giáo viên Học sinh
- Yêu cầuh tự điền tiếp vào dãy số, sau đó
đọc dãy số của mình.
- GV nhận xét cho cả lớp đọc đồng thanh
dãy số trên sau đó yêu cầu HS tự làm phần
b, c, d.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Nêu cách tìm số liền trước của một số?
- Nêu cách tìm số liền sau của một số?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) 10000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;
70000; 80000; 90000; 100000.
b) 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000;
16000; 17000; 18000; 19000; 20000.
c) 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; 18500;
18600; 18700; 18800; 18900; 19000.
d) 18235; 18236; 18237; 18238; 18239; 18240.
- Tìm số liền trước, số liền sau của một số có
5 chữ số.
- Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số
đó trừ đi 1 đơn vò.
- Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số
đó cộng thêm một đơn vò.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
99998 99999 100000
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Tóm tắt
Có : 7000 chỗ
Đã ngồi : 5000 chỗ
Chưa ngồi : . . . chỗ?
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ
IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Yêu cầu HS viết số một trăm nghìn vào bảng con.
- Nêu cách tìm số liền trước của một số?
- Nêu cách tìm số liền sau của một số?
- Về nhà làm bài tập 2/146.
- Chuẩn bò bài : So sánh các số trong phạm vi 100000.
- Nhận xét tiếp học.