Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKI môn hóa 12 trường Thiên Hộ Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.95 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC - Lớp 12
Thời gian: 50 phút

Trần Hoàng Minh, SĐT: 0917936639
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố
C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, N = 14, Ba = 137, Br = 80, Mg = 24, Cu = 64, Zn =
65,
Ag = 108, Li = 7, Rb = 85, Cs = 133, Fe = 56, Ca = 40, Al = 27, Cl = 35,5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất được dùng trong công nghiệp thực phẫm để sản xuất bánh, kẹo, nước giải khát.....
là:
A. Đường glucozơ
B. Đường flutozơ
C. Đường saccarozơ
D. Đường mantozơ
Câu 2: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3CH2NH2
B. CH3CHNH2CH3 C. CH3NHCH3
D. CH3NCH3CH2CH3
Câu 3: Thủy phân 8,1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết
hiệu suất phản ứng là 75%.
A. 1,35 kg
B. 1,8 kg
C. 9 kg
D. 6,75 kg
Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.


B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe 2(SO4)3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản
ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4);
NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4.
B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4.
C. 5 < 1 < 2 < 4 < 3.
D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 7: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH
8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 8: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
A. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3.
Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), natri phenolat,
H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 10: Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vì


A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột
D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ
Câu 11: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào?
A. C2H5COOH, CH3CHO
B. C2H5COOH, CH2=CH-OH
C. C2H5COOH, HCHO
D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 12: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Cu và Ag.
D. Al và Mg.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C7H13N3O4); trong đó Y là muối của
axit đa chức, Z là tripeptit mạch hở. Cho 27,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí. Mặt khác 27,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl
dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 39,35.
B. 42,725.
C. 34,85.
D. 44,525.
Câu 14: Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương vì
A. Trong phân tử có chứa nhóm chức CHO

B. Trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức OH
C. Glucozơ là cacbohidrat
D. Trong phân tử có chứa nhóm chức CO
Câu 15: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
đó là
A. saccarozơ.
B. protein.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 16: Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: Metyl fomiat và etyl
axetat.
A. AgNO3/NH3
B. KOH
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 17: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất
này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2
(đktc). Khối lượng muối sunfat thu dược là
A. 43,9.
B. 43,3.
C. 44,5.

D. 34,3
Câu 20: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH.
Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 21: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N


Câu 23: Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần lượt là
2:3:5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly: 80,1 gam Ala; 117 gam Val. Biết số liên
kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là:
A. 176,5 gam.
B. 257,1 gam.
C. 226,5 gam.
D. 255,4 gam.
Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
"len" đan áo rét?
A. Tơ capron

B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ lapsan
D. Tơ nitron
Câu 25: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. (-HNCH(CH3)CO-NH-CH(CH3)CO-)n
B. (-HNCH2CH2CO-HNCH2CH2CO-)n
C. (-HNCH2CH2CH2CO-HNCH2CH2CH2CO-)n
D. (-HNCH(CH3)CO-HNCH(CH3)CO-HNCH(CH3)CO-)n
Câu 26: Khi thủy phân este metyl axetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và ancol metylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axit fomic và ancol etylic
Câu 27: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br 2, dung dịch HCl, dung dịch
NaOH, KCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 28: H2SO4 đặc, nguội, HNO3 đặc nguội không tác dụng với dãy các kim loại sau:
A. Cu, Ag, Mg.
B. Al, Cu, K.
C. Fe, Mg, Ag.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 29: Loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon, capron
B. Len, tơ tằm, bông
C. Nilon-6,6
D. Tơ visco
Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng),

thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. (giả thiết NO là sản
phẩm khử duy nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 12,0 gam.
B. 11,2 gam
C. 14,0 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 31: Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat
B. Metyl axetat
C. metyl propionat D. propyl fomat
Câu 32: Một loại tơ capron có phân tử khối là 405218 đvc. Số đơn vị cơ sớ (mắc xích) của tơ
đó là
A. 5368.
B. 3658.
C. 6835.
D. 3586.
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,8g
B. 7,6g
C. 8,2g
D. 8,8g
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.

Câu 35: Tơ capron thuộc loại


A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 36: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (1)
D. (2), (1), (3)
Câu 37: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 38: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 39: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch Br2.
0
C. Phản ứng với H2 (Ni, t ).
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng thu được 0,448 lít khí NO

duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 1,12 gam.
B. 11,2 gam.
C. 0,56 gam.
D. 5,6 gam.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến 48)
Câu 41: Saccarozơ và tinh bột lần lượt có công thức phân tử là
A. C12H22O11 và C6H12O6.
B. C12H22O10 và C6H10O5.
C. C12H22O11 và (C6H10O5)n.
D. C12H22O10 và (C6H10O5)n.
Câu 42: 9,3 g một ankyl amin no đơn chức cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7
gam kết tủa. Công thức cấu tạo là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 43: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
gọi là
A. Sự ăn mòn hóa học.
B. Sự ăn mòn kim loại.
C. Sự ăn mòn điện hóa.
D. Sự khử kim loại.
Câu 44: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số
lượng chất tham gia phản thủy phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 45: Hợp chất của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là:

A. Thạch cao sống. B. Vôi sống.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao nung.
Câu 46: Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,04M. Số
gam kết tủa thu được
A. 5,0 gam.
B. 2,5 gam.
C. 0 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 48: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng
với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3


GIẢI CHI TIẾT
Câu 7:
nX = 0,025 mol > nNaOH = 0,04 mol
=> Chất rắn khan cô cạn Y chính là muối RCOONa có số mol = nX = 0,025 và 0,015 mol
NaOH dư
=> mmuối = 0,025.(R + 67) + 0,015.40 = 3
=> MR= 29 (C2H5)

=>X là C2H5COOCH3
Câu 13:
Khi tác dụng với NaOH chỉ có Y tạo khí .Y tạo 0,1 mol 2 khí → Y có công thức :
H4NOOC-COONH3CH3 : 0,05 mol
nZ =

27,2 − (138 x0,05)
= 0,1mol
203

H4NOOC-COONH3CH3 + 2HCl → CH3NH3Cl + HOOC-COOH + NH4Cl
C7H13N3O4 +2H2O + 3HCl → muối
Bảo toàn khối lượng → mchất hữu cơ = mX + mHCl + mH2O - mNH4Cl
→ mchất hữu cơ = 27,2 + 36,5. ( 0, 05.2 + 0,1.3) + 18. 0,1. 2- 0,05. 53,5= 42,725 gam
Câu 23:
nGly = 0,8 mol ; nAla = 0,9 mol ; nVal = 1 mol
Do số liên kết peptit khác nhau và tổng bằng 6
=> Các chất có số liên kết peptit là 1 , 2 và 3
TH1: X –tetrapeptit : 2t mol ; Y-tripeptit : 3t mol; Z –dipeptit : 5t mol
=> Tổng số mol mắt xích aa = nGly + nAla + nVal = 4.2t + 3.3t + 2.5t = 2,7 mol
=> t = 0,1 mol. => số mol H2O phản ứng = 2t.3 + 3t.2 + 5t = 17t = 1,7 mol
Bảo toàn khối lượng : m = maa – mH2O = 60 + 80,1 + 117 – 1,7.18 = 226,5g
Chọn C. Không cần xét các TH sau nữa
Câu 30:
Do mrắn = 6,4 < 64.nCu2+ => Cu2+ dư , Fe hết và chỉ tạo Fe2+
3Fe + 8H+ + 2NO3- -> 3Fe2+ + 2NO + 4H2O ( => H+ hết , NO3- dư)
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
=> nFe = nCu2+ pứ + 3/8.nH+ = 0,25 mol
=> m = 14g




×