Trường THPT Tháp Mười
Giáo viên:Nguyễn Văn Tuyến.
Số ĐTDĐ:0917649694
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: HÓA HỌC 12
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. tristearin.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. benzyl axetat.
Câu 2: Este no , đơn chức , mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n 2 )
B. CnH2n + 2O2 ( n 2 )
C. CnH2n - 2O2 (n 2 )
D. CnH2nO n 2 )
Câu 3: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3COOCH3 (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este
X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 6: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều :
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
Câu 9: Gần đây, một số thực phẩm bị phát hiện nhiễm melamin, công thức phân tử là C 3H6N6.
Mục đích của việc thêm melamin vào thực phẩm là?
A. Tăng độ đạm (ảo) cho thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm khỏi ôi, mốc.
C. Tăng niên hạn sử dụng cho thực phẩm.
D. Bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể
Câu 10: Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A. Đạm 1 lá
B. Đạm 2 lá
C. α-amino axit
D. β-amino axit
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2 có màu đặc trưng là:
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu đỏ
D. mà da cam
Câu 12: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac .
D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 13. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc); 5,4
gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,1.
B. 3,6.
C. 3,8.
D. 3,5.
Câu 15. Hỗn hợp gồm 20,15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 1M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 37,35 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,4.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam
hỗn hợp X gồm các Aminoaxit (Các Aminoaxit chỉ chứa 1nhóm COOH và 1 nhóm NH2 ). Cho
tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối
khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g)
B. 32,58(g) và 10,15(g).
D. 16,29(g) và 203,78(g)
Câu 17: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 18: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây của các kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính ánh kim.
Câu 20: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại
B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại
D. oxi hoá các kim loại
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 22 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Cu, Fe và Mg với O2 dư, thu được 10,04 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần 520 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 5,88.
B. 5,72.
C. 5,28.
D. 6,28.
Câu 24: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn
bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chắt
rắn. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 43,2.
C. 56,5.
D. 71,9.
Câu 25: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, CH3COOC2H5 ,
trioliein. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho dãy các chất: saccarozơ, CH 3 CHO, fructozơ, xenlulozơ, metyl axetat,
metylamin, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
Câu 30 : Phát biểu không đúng là
A. Etylamin ở điều kiện thường tồn tại trạng thái khí.
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 31: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit gly-ala cần vừa đủ V ml dd HCl 1M. Giá trị V
là A. 200.
B. 100.
C. 178.
D. 89.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 34: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói � X � Y � sobit. Tên gọi X, Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 37: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là:
A. Na kim loại.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 38: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen
Câu 39: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà
không làm thay đổi khối lượng của Ag
A. dung dịch FeCl3
B. dung dịch Cu(NO3)2
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 40: Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc).
Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 13,5%
B. 79,75%
C. 86,5%
D. 20,25%
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 40 đến câu 48)
Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3?
A.CH3COOCH=CH2.
B.CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5
Câu 42: Thuỷ phân chất nào dưới đây chỉ thu được glucozơ
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Axit gluconic
Câu 43 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 44: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 45: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 46: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 47: Một loại nước có chứa Na+, Ca2+, Mg2+, HCO3- và Cl-. Nước trên thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng toàn phân.
Câu 48: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 16 gam kim loại
M, ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
BÀI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. tristearin.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. benzyl axetat.
Câu 2: Este no , đơn chức , mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n 2 )
B. CnH2n + 2O2 ( n 2 )
C. CnH2n - 2O2 (n 2 )
D. CnH2nO n 2 )
Câu 3: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3COOCH3 (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este
X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Giải
MX = 16.5,5 =88 g/mol
nX = nmuoi = 2,2/88 = 0,025 mol Mmuôi = 2.05/0,025 =82 X : CH3COOC2H5
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
Giải
nCO2 = nH2O =0,2 este no đơn chức mạch hở
1/
4,4
n
n = 4 CTPT C4H8O2
14n 32 2
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
4,4
0,05 n
nX 8,8
muoi
4,8
96
Mmuoi = 0,05
CTCT: C2H5COOCH3
Câu 6: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều :
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
Giải
Saccarzo 4Ag
0,01
0,04 . 108 = 4,32
Câu 9: Gần đây, một số thực phẩm bị phát hiện nhiễm melamin, công thức phân tử là C 3H6N6.
Mục đích của việc thêm melamin vào thực phẩm là?
A. Tăng độ đạm (ảo) cho thực phẩm.
C. Tăng niên hạn sử dụng cho thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm khỏi ôi, mốc.
D. Bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể
Câu 10: Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A. Đạm 1 lá
B. Đạm 2 lá
C. α-amino axit
D. β-amino axit
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2 có màu đặc trưng là:
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu đỏ
D. mà da cam
Câu 12: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac .
D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 13. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc); 5,4
gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,1.
B. 3,6.
C. 3,8.
D. 3,5.
Giải
m = 0,15.12+ 0,3.2 + 0,05.28 = 3,8 g
Câu 15. Hỗn hợp gồm 20,15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 1M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 37,35 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,4.
Giải
nNaOH = nH2O
BTKL: m + 36,5,0,2 + 40V = 37,35 + 18V V = 0,45
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam
hỗn hợp X gồm các Aminoaxit (Các Aminoaxit chỉ chứa 1nhóm COOH và 1 nhóm NH2 ). Cho
tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối
khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g)
Giải
nH2O=
159,74 143,45
0,905 mH2O = 16,29
18
nHCl = 0,905.1/3 = 181/150
B. 32,58(g) và 10,15(g).
D. 16,29(g) và 203,78(g)
m=
181
.36,5 159,74 203,78
150
Câu 17: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 18: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây của các kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính ánh kim.
Câu 20: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại
B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại
D. oxi hoá các kim loại
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 22 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Cu, Fe và Mg với O2 dư, thu được 10,04 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần 520 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 5,88.
B. 5,72.
C. 5,28.
D. 6,28.
Giải
nO=0,52.1/2= 0,26 m = 10,04 – 0,26.16 = 5,88
Câu 24: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn
bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chắt
rắn. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 43,2.
C. 56,5.
D. 71,9.
Giải
nFe=0,2; nCl- =0,2 mol
Fe0 Fe3+ + 3e
0,2
Cl0 + 1e Cl-
0,6
0,2
0,2
Ag+ + 1e Ag
0,4
0,4
m = 0,2.143,5 + 0,4.108 = 71,9
Câu 25: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, CH3COOC2H5 ,
trioliein. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho dãy các chất: saccarozơ, CH 3 CHO, fructozơ, xenlulozơ, metyl axetat,
metylamin, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
Câu 30 : Phát biểu không đúng là
A. Etylamin ở điều kiện thường tồn tại trạng thái khí.
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 31: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
Giải
75x + 60y =21(1)
113x + 98y =32,4(2)
x =0,2; y =0,1
m = 0,3,74,5 + 0,2.111,5 =44,65
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit gly-ala cần vừa đủ V ml dd HCl 1M. Giá trị V
là
A. 200.
B. 100.
C. 178.
D. 89.
Giải
X2 + H2O+2HCl Muối
0,1
0,2
V = 200 ml
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B)
C. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 34: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
Giải
H = 0,3.100/0,4 =75%
Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói � X � Y � sobit. Tên gọi X, Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 37: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là:
A. Na kim loại.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 38: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen
Câu 39: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà
không làm thay đổi khối lượng của Ag
A. dung dịch FeCl3
B. dung dịch Cu(NO3)2
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 40: Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc).
Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 13,5%
B. 79,75%
C. 86,5%
D. 20,25%
D. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 40 đến câu 48)
Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3?
A.CH3COOCH=CH2.
B.CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5
Câu 42: Thuỷ phân chất nào dưới đây chỉ thu được glucozơ
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Axit gluconic
Câu 43 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 44: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 45: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Giải
15
( X 32) 19,4 X =75
X
Câu 46: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 47: Một loại nước có chứa Na+, Ca2+, Mg2+, HCO3- và Cl-. Nước trên thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng toàn phân.
Câu 48: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 16 gam kim loại
M, ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
MCln M + Cl2
0,25
M = 16/0,25 =64
0,25
BÀI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. tristearin.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. benzyl axetat.
Câu 2: Este no , đơn chức , mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2 (n 2 )
B. CnH2n + 2O2 ( n 2 )
C. CnH2n - 2O2 (n 2 )
D. CnH2nO n 2 )
Câu 3: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3COOCH3 (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este
X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Giải
MX = 16.5,5 =88 g/mol
nX = nmuoi = 2,2/88 = 0,025 mol Mmuôi = 2.05/0,025 =82 X : CH3COOC2H5
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
Giải
nCO2 = nH2O =0,2 este no đơn chức mạch hở
C. isopropyl axetat.
D. etyl axetat.
1/
4,4
n
n = 4 CTPT C4H8O2
14n 32 2
4,4
0,05 n
nX 8,8
muoi
4,8
96
Mmuoi = 0,05
CTCT: C2H5COOCH3
Câu 6: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều :
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ
X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là
A. glucozơ, saccarozơ
B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ
D. glucozơ, etanol
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
Giải
Saccarzo 4Ag
0,01
0,04 . 108 = 4,32
Câu 9: Gần đây, một số thực phẩm bị phát hiện nhiễm melamin, công thức phân tử là C 3H6N6.
Mục đích của việc thêm melamin vào thực phẩm là?
A. Tăng độ đạm (ảo) cho thực phẩm.
C. Tăng niên hạn sử dụng cho thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm khỏi ôi, mốc.
D. Bổ sung dưỡng chất cần thiết cho cơ thể
Câu 10: Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A. Đạm 1 lá
B. Đạm 2 lá
C. α-amino axit
D. β-amino axit
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2 có màu đặc trưng là:
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu đỏ
D. mà da cam
Câu 12: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac .
D. Phenylamin, etylamin, amoniac .
Câu 13. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc); 5,4
gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,1.
B. 3,6.
C. 3,8.
D. 3,5.
Giải
m = 0,15.12+ 0,3.2 + 0,05.28 = 3,8 g
Câu 15. Hỗn hợp gồm 20,15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch NaOH 1M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 37,35 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,45.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,4.
Giải
nNaOH = nH2O
BTKL: m + 36,5,0,2 + 40V = 37,35 + 18V V = 0,45
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam
hỗn hợp X gồm các Aminoaxit (Các Aminoaxit chỉ chứa 1nhóm COOH và 1 nhóm NH2 ). Cho
tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối
khan. Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g)
Giải
nH2O=
159,74 143,45
0,905 mH2O = 16,29
18
nHCl = 0,905.1/3 = 181/150
B. 32,58(g) và 10,15(g).
D. 16,29(g) và 203,78(g)
m=
181
.36,5 159,74 203,78
150
Câu 17: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 18: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào
sau đây?
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Câu 19: Tính chất vật lí nào sau đây của các kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Tính cứng.
B. Tính dẻo.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính ánh kim.
Câu 20: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại
B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại
D. oxi hoá các kim loại
Câu 21: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 22 : Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Cu, Fe và Mg với O2 dư, thu được 10,04 gam
hỗn hợp chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần 520 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 5,88.
B. 5,72.
C. 5,28.
D. 6,28.
Giải
nO=0,52.1/2= 0,26 m = 10,04 – 0,26.16 = 5,88
Câu 24: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn
bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chắt
rắn. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 43,2.
C. 56,5.
D. 71,9.
Giải
nFe=0,2; nCl- =0,2 mol
Fe0 Fe3+ + 3e
0,2
Cl0 + 1e Cl-
0,6
0,2
0,2
Ag+ + 1e Ag
0,4
0,4
m = 0,2.143,5 + 0,4.108 = 71,9
Câu 25: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, CH3COOC2H5 ,
trioliein. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26: Cho dãy các chất: saccarozơ, CH 3 CHO, fructozơ, xenlulozơ, metyl axetat,
metylamin, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
Câu 29: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,
những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
Câu 30 : Phát biểu không đúng là
A. Etylamin ở điều kiện thường tồn tại trạng thái khí.
B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài
chục triệu
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
Câu 31: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65
B. 50,65
C. 22,35
D. 33,50
Giải
75x + 60y =21(1)
113x + 98y =32,4(2)
x =0,2; y =0,1
m = 0,3,74,5 + 0,2.111,5 =44,65
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit gly-ala cần vừa đủ V ml dd HCl 1M. Giá trị V
là
A. 200.
B. 100.
C. 178.
D. 89.
Giải
X2 + H2O+2HCl Muối
0,1
0,2
V = 200 ml
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B)
E. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat D. 1 mol axit stearic
Câu 34: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
Giải
H = 0,3.100/0,4 =75%
Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói � X � Y � sobit. Tên gọi X, Y lần
lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 37: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là:
A. Na kim loại.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 38: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen
Câu 39: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất nào sau đây để tinh chế Ag mà
không làm thay đổi khối lượng của Ag
A. dung dịch FeCl3
B. dung dịch Cu(NO3)2
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc
Câu 40: Hòa tan 10(g) hợp kim Al-Cu trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít H 2 (đktc).
Thành phần % của Al trong hợp kim là:
A. 13,5%
B. 79,75%
C. 86,5%
D. 20,25%
F. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 40 đến câu 48)
Câu 41: Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3?
A.CH3COOCH=CH2.
B.CH3COOCH3 C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOC2H5
Câu 42: Thuỷ phân chất nào dưới đây chỉ thu được glucozơ
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Axit gluconic
Câu 43 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
Câu 44: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 45: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam
muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Giải
15
( X 32) 19,4 X =75
X
Câu 46: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 47: Một loại nước có chứa Na+, Ca2+, Mg2+, HCO3- và Cl-. Nước trên thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng toàn phân.
Câu 48: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 16 gam kim loại
M, ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Al.
MCln M + Cl2
0,25
M = 16/0,25 =64
0,25