Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKI môn Hóa 12 trường Nguyễn Văn Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.13 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS-THPT NGUYỄN VĂN KHẢI
GV: LÊ MINH HẢI YẾN
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Hợp chất nào sau đây không phải là este.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5. C. CH3OCH3.
D. HCOOC2H5
Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 3. Glucozơ có CTPT C6H12O6 , là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo
của
A. Andehit 5 chức và ancol đơn chức.
B. Andehit đơn chức và ancol đơn chức.
C. Andehit 5 chức và ancol 5 chức.
D. Andehyt đơn chức và ancol 5 chức.
Câu 4. Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N – CH2 – NH2.
B. (CH3)2CH – NH2.
C. CH3 – NH – CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 5. Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức :
A. cacboxyl và hiđroxyl .
B. hiđroxyl và amino .
C. cacboxyl và amino .
D. cacbonyl và amino .
Câu 6. Tripeptit là hợp chất


A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng:
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 8. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây ?
A. Tính dẻo , tính dẫn điện , nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo , tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt , có khối lượng riêng lớn , có ánh kim.
D. Tính dẻo , có ánh kim , rất cứng.
Câu 9. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường ?
A. Na.
B. Ba
C. Ca
D. Al.
Câu 10. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 1, 2, 6.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 5, 6.
D. 1, 2, 3.
Câu 11.Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản
ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.

Câu 12. Saccarozơ , tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia:
A. phản ứng thủy phân.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng với Cu(OH)2.
D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.
Câu 13. Số chất đồng phân của amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 8.
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn peptit sau, thu được bao nhiêu amino axit ?


NH2 – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH2 – COOH
|
|
CH2COOH
H 2 C – C 6 H5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
HD:
NH2 – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH2 – COOH
|
|
CH 2COOH
H 2 C – C 6 H5
Câu 15. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2

B. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
C. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
D. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH
Câu 16. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở t 0 cao có khả năng bị ăn
mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong , để
trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 17. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
Câu 18. Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 19. Cho các dung dịch chứa các chất sau:
X1: C6H5-NH2
X2: CH3-NH2
X3: NH2-CH2-COOH
X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
X5: NH2CH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hoá xanh
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4

C. X2, X5
D. X2, X5, X3
Câu 20. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 21. Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây đúng ?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH
B. CH3COOCH3C. C2H5COOHD. HCOOCH3Câu 22. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4
.
C. 5.
D. 2.
Câu 23. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu
cần dùng là
A. 300ml.
B. 200ml.
C. 150ml.
D. 400ml.
HD:

nEste=


22,2
= 0,3 mol → V NaOH= 300ml
74


Câu 24. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3
trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là (Cho H = 1;
C = 12; O = 16; Ag = 108).
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Hướng dẫn giải
Số mol Ag là 2,16 : 108 = 0,02 mol
CH2OH[CHOH]4CHO --------------> 2Ag
0,01 mol
0,02 mol
Số mol glucozơ là 0,01 mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là [glucozơ] = đáp án là A.
Câu 25. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng phản ứng hết với dd HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2
amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
HD: CTTB 2 amin Cn H 2 n 3 N
nHCl= nAmin = (3,925-2,1)/36,5= 0,05
n = (2,1/0,05- 17)/14= 1,7
Câu 26. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Giải: Chọn B
Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag hai kim loại là Ag và Fe dư
Câu 27. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,
đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20
HD:
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
0,01
0,01
0,01
Glucozơ và fructozơ trong môi trường kiềm đều tham gia phản ứng tráng bạc
nAg= 0,04 mol ; mAg= 4,32 (gam)
Câu 28. Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng
muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 7,5 gam.
B. 9,8 gam.
C. 9,9 gam.
D. 8,9 gam.
HD: CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH →CH3-CH(NH2)-COONa + H2O

0,1 mol
0,1mol
m = 89. 0,1 = 8,9g
Câu 29. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam
este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. C2H5COOCH3.


C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH(CH3)2.
Giải:
M= 16*5,5= 88 (C4H8O2) → nEste = 2,2/88= 0,025 mol
RCOOR1 + NaOH → RCOONa + R1OH
0,025

0,025
M= 2,05/0,025= 82 → CH3COONa
CH3COOC2H5.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa
đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 1,22
B. 1,46
C. 1,36
D. 1,64
Dipeptit + 2KOH →muối + H2O
146.x 2.x.56
2,4 18x

Bảo toàn khối lượng ta có :
146x + 56.2.x = 2,4 + 18x suy ra x= 0,01 mol ;
Vậy m = 146.0,01 = 1,46g
Câu 31. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm 56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 163,08.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
nAla = 0,64 mol; nAla-Ala = 0,4mol; nAla-Ala-Ala = 0,24 mol
nAla-Ala-Ala-Ala = (0,64+ 0,4.2+ 0,24.3)/4 =0,54 mol
m = 0,54 . 302 = 163,08g
Câu 32. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15g trong 340g dung dịch AgNO 3 6%. Sau
một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của
vật sau phản ứng là:
A. 3,24g
B. 2,28g.
C. 17,28g
D. 24,12g
HD: mAgNO3 =

340.6
20,4 g  n AgNO3 0,12mol
100

Khối lượng AgNO3 giảm chính là lượng AgNO3 phản ứng.
 n AgNO3 pu 

0,12.25
0,03mol

100

Cu + 2AgNO3 →Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015 0,03
0,03
m vật = m ban đầu - m Cu pư + m Ag bám vào = 15+(0,03.108 – 0,015.64)=17,28g
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. mantozơ
D. fructozơ
Câu 34. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. Polistiren
D. polimetyl metacrylat.
Câu 35. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản phẩm
thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 36. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dd AgNO3/NH3
B. Nước Brom
C. Cu(OH)2/OH – , t0
D. H2 (Ni, t0).
Câu 37. Polime bị thuỷ phân cho  - aminoaxit là:



A. nilon – 6,6
B. poliêtylen
C. polisaccarit
D. polipeptit
Câu 38. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn 2+/Zn , Cu2+/Cu , Fe2+/Fe . Biết tính oxi hoá của
các ion tăng dần theo thứ tự: Zn2+ , Fe2+ , Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự : Zn , Fe , Cu.
Trong các phản ứng hoá học sau , phản ứng không xảy ra là:
A. Cu + FeCl2
B. Fe + CuCl2
C. Zn + CuCl2
D. Zn + FeCl2
Câu 39. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử
C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
C4H8O2 đơn chức, tác dụng với NaOH--> là axit hoặc este
2 đồng phân axit + 4 đồng phân este.
Câu 40. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các
vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất ?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozo không thay đổi là ?
A. 0,01%
B. 0,1%

C. 1%
D. 10 %
Câu 42. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào
trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 43. Một este có CTPT C3H6O2 , có phản ứng tráng bạc với dd AgNO 3 trong dd NH3 ,
CTCT của este đó là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 44. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 45. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kìềm ?
A. Ba, Ca
B. Ba, K
C. K, Na
D. Na, Ca
Câu 47. Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được

các đipeptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.



×