TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Người soạn : Đặng Cẩm Dung
Số điện thoại : 0976.726.171
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Al = 27; O = 16; Fe =56, C =12; Ca = 40; Br = 80;
Cl = 35,5; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Ag =108, Cu=64; N =14; Ba=137; Sn=119;
Cs=133
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n 3).
B. CnH2n+2O (n 3).
C. CnH2nO2 (n 2).
D. CnH2n+2O2 (n 2).
Câu 2: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,6.
B. 9,2.
C. 8,2.
D. 16,2.
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Protein.
D. Fructozơ.
Câu 4: Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được m gam
bạc. Giá trị gần đúng của m là .
A. 8,748
B. 15,64
C. 17,4
D. 26,2
Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 7: Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol CH3COOH, có H2SO4 xúc tác với hiệu suất
60% thì thu được bao nhiêu gam este?
A. 8,16
B. 7,92
C. 9,72
D. 6,56
Câu 8: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn thì người ta thực hiện phản ứng gì?
A. Phản ứng hyđrat hóa B. Phản ứng hiđro hóa
C. phản ứng thủy phân D. Phản ứng halogen hóa
Câu 9: Cho 13,35 gam alanin vào 250 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,95.
B. 25,975.
C. 31,275. D. 32,350.
Câu 10: Cho 0,2 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với
400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 38,2 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. HN-CH3-(COOH)2.
1
C. H2N-C3H5-(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. trimetylamin.
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 13: Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. crackinh.
Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị
của x là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 2,0.
D. 1,4.
Câu 15: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ thấp nhất?
A. C6H5NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 16: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đen.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 19: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung
dịch có màu xanh lam là
A. vinyl axetat.
B. saccarozơ.
C. etanol.
D. protein.
Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3CHO,
(CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc
là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số
lượng chất tham gia phản thủy phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với
CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
2
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 26: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Na, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Li.
B. Cu.
C. Cr.
D. Ca.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. Sn.
D. Ni.
Câu 29: Axit sunfuric đặc nguội không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Fe
B. CuO
C. CaCO3
D. Zn
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 31: Hòa tan 24,8g hỗn hợp Mg và Cu trong dung dịch HCl dư,sau phản ứng thu được 4,48
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm kim loại đồng trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 80,9%
B. 80,6%
C. 19,6%
D. 19,4%
Câu 32: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0 M. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160
B. 240
C. 480
D. 320
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
anh sang
����
�
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O chat diepluc (C6H10O5)n + 6nO2.
Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hoá.
B. Quá trình khử.
C. Quá trình quang hợp.
D. Quá trình hô hấp.
Câu 34: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là:
A. (C6H7O3(OH)3)n.
B. (C6H5O2(OH)3)n.
C. (C6H8O2(OH)2)n
D.(C6H7O2(OH)3 )n.
Câu 35: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit
B. tetrapeptit
C. polipeptit
D. đipeptit
Câu 36: Thủy phân este có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường kiềm thu được ancol
metylic. Tên gọi este đó là:
A. metylfomat.
B. etylfomat.
C. etylaxetat.
D. metylaxetat
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 thì thu được 10,08 lít khí
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
3
A. 8,1
B. 5,4
C. 7,2
D. 3,4
Câu 38: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 40: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 5,6 lít
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,6 lít.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì
?
A. C2H5COOH,CH2=CH- OH.
B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CHO.
D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ capron.
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 44: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2 CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 45: Để trung hòa 500 ml dd metyl amin cần 400 ml dd HCl 0,1 M . Nồng độ mol dung
dịch của metyl amin đã dùng là :
A.0,08M
B.0,04M
C.0,02M
D.0,06M
Câu 46: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim
loại nào làm chất khử?
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 47. Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. Na2CO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 48. Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 20gam
B. 5 gam
C. 30 gam
D. 25 gam
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Người soạn : Đặng Cẩm Dung
Số điện thoại : 0976.726.171
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Al = 27; O = 16; Fe =56, C =12; Ca = 40; Br = 80;
Cl = 35,5; Mg = 24; Zn = 65; Mn = 55; S = 32; Ag =108, Cu=64; N =14; Ba=137; Sn=119;
Cs=133
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n 3).
B. CnH2n+2O (n 3).
C. CnH2nO2 (n 2).
D. CnH2n+2O2 (n 2).
Câu 2: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 17,6.
B. 9,2.
C. 8,2.
D. 16,2.
= 0,1 ; = 0,3 = 0,1 x 82 + 0,2 x 40 =16,2g
Câu 3: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Protein.
D. Fructozơ.
Câu 4: Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được m gam
bạc. Giá trị gần đúng của m là .
A. 8,748
B. 15,64
C. 17,5
D. 26,2
1 glu → 2Ag
180
2.108
14,58 17,496g
Câu 5: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 7: Cho 0,1 mol glixerol tác dụng với 0,15 mol CH3COOH, có H2SO4 xúc tác với hiệu suất
60% thì thu được bao nhiêu gam este?
A. 8,16
B. 7,92
C. 9,72
D. 6,54
C3H5(OH)3
+ 3 CH3COOH → (CH3COO)3C3H5
+ 3H2O
3.60
218
9
=6,54
5
Câu 8: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn thì người ta thực hiện phản ứng gì?
A. Phản ứng hyđrat hóa B. Phản ứng hiđro hóa
C. phản ứng thủy phân D. Phản ứng halogen hóa
Câu 9: Cho 13,35 gam alanin vào 250 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,95.
B. 25,975.
C. 31,275.
D. 32,350.
= 0,15
rắn gồm
= 0,4
Câu 10: Cho 0,2 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với
400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 38,2 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. HN-CH3-(COOH)2.
C. H2N-C3H5-(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
= 0,4 mol =- 23+ 2 =147
Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. trimetylamin.
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 13: Tổng hợp polietilen từ etilen bằng phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. crackinh.
Câu 14: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị
của x là
A. 1,0.
B. 0,5.
C. 2,0.
D. 1,4.
= x= 1M
Câu 15: Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ thấp nhất?
A. C6H5NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 16: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 17: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đen.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 19: Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt thường tạo thành dung
dịch có màu xanh lam là
A. vinyl axetat.
B. saccarozơ.
C. etanol.
D. protein.
6
Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH2CH2NH2,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, C2H5COOCH3, CH3CHO,
(CH3)2CO, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xelulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc
là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 22: Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein, triolein.
Số lượng chất tham gia phản thủy phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 23: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2NCH2COOH, vừa tác dụng được với
C2H5NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ.
B. Protein.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 26: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
Câu 27: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Na, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Li.
B. Cu.
C. Cr.
D. Ca.
Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Fe.
C. Sn.
D. Ni.
Câu 29: Axit sunfuric đặc nguội không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Fe
B. CuO
C. CaCO3
D. Zn
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 31: Hòa tan 24,8g hỗn hợp Mg và Cu trong dung dịch HCl dư,sau phản ứng thu được 4,48
lít khí (đktc). Thành phần phần trăm kim loại đồng trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 80,9%
B. 80,6%
C. 19,6%
D. 19,4%
Mg
→
H2
0,2
←0,2
%Cu = 100Câu 32: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0 M. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
7
=
4 = = 4= 0,16 V =160
A. 160
B. 240
C. 480
D. 320
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
anh sang
����
�
chat diepluc
Câu 33: Cho phản ứng hóa học: 6nCO2 + 5nH2O
(C6H10O5)n + 6nO2.
Phản ứng trên thuộc quá trình nào sau đây?
A. Quá trình oxi hoá.
B. Quá trình khử.
C. Quá trình quang hợp.
D. Quá trình hô hấp.
Câu 34: Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là:
A. (C6H7O3(OH)3)n.
B. (C6H5O2(OH)3)n.
C. (C6H8O2(OH)2)n
D.(C6H7O2(OH)3 )n.
Câu 35: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit
B. tetrapeptit
C. polipeptit
D. đipeptit
Câu 36: Thủy phân este có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường kiềm thu được ancol
metylic. Tên gọi este đó là:
A. metylfomat.
B. etylfomat.
C. etylaxetat.
D. metylaxetat
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 thì thu được 10,08 lít khí
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,1
B. 5,4
C. 7,2
D. 3,4
Câu 38: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy. ( Kim loại đứng trước nhôm )
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 40: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 5,6 lít
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,6 lít.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì
?
A. C2H5COOH,CH2=CH- OH.
B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CHO.
D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 42: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ capron.
8
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 44: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2 CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 45: Để trung hòa 500 ml dd metyl amin cần 400 ml dd HCl 0,1 M . Nồng độ mol dung
dịch của metyl amin đã dùng là :
= = 0,04 mol = 0,08M
A.0,08M
B.0,04M
C.0,02M
D.0,06M
Câu 46: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim
loại nào làm chất khử?
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 47. Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. Na2CO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 48. Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 20gam
B. 5 gam
C. 30 gam
D. 25 gam
=1,75
= 0,3 x100=30g
9