SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: HÓA HỌC 12
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Mỹ
THỜI GIAN: 50 PHÚT
Điện thoại: 0916339313
PHẦN CHUNG
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2]OH D. Na.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
Câu 10: Công thức của glyxin là
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. NH2CH(CH3)COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Metylamin.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylamin.
B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. đimetylmetanamin.
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. C6H5NH2.
B. NH3.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3NHCH2CH3.
Câu 14: Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác dụng với
anilin là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 15: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với
V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin
theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau
tạo nên
D. Các polime đều được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp
Câu 18: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren
B. PVC
C. PE
D. Amilopectin của tinh bột
Câu 19: Những kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:
A. Al, Fe, Ca, Cu, Ag
B. Mg, Zn, Pb, Ni, Hg
C. Fe, Cu, Ag, Au, Sn
D. Na, K, Ca, Al, Li
Câu 20: Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
D. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Al3+ > Mg2+
Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Wonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
Câu 22: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phân MgCl2.
3+
2+
Câu 23: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại nào
sau đây ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
Câu 24: Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt
vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 0,8 gam.
B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam.
D. Giảm 0,8 gam.
Câu 25: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat,
isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 26: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được sản phẩn hữu cơ là
A. natri axetat và natri phenolat.
B. axit axetic và natri axetat.
C. natri axetat và phenol.
D. axit axetic và phenol.
Câu 27: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ mất
nhãn, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
Câu 28: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 29: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ :
A. CH2=CH – COOCH3.
B. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 30: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < CH3COOH
D. CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
Câu 31: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 33: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. Axyl etylat.
B. Axetyl etylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 34: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ
D. fructozơ.
Câu 36: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 37: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%
B. 15,73%
C. 15,05%
D. 18,67%
Câu 38: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp
D. trùng ngưng.
Câu 39: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 40: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
C. HgS + O2 → Hg + SO2
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 41: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo
A. CnH2n+1COOCmH2m-1
B. CnH2n+1COOCmH2m+1.
C. CnH2n-1COOCmH2m-1.
D. CnH2n-1COOCmH2m+1.
Câu 42: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 45: Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất là
A. NH3.
B. (C2H5)2NH.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 47: Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:
A. Điện phân nóng chảy Al2O3
B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit
C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to)
D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3
Câu 48: Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al
B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ XUẤT THI
HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: HÓA HỌC 12
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Mỹ
Điện thoại: 0916339313
PHẦN CHUNG
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
HDG
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
HCOOC6H5, HCOOCH3, CH3COOCH3 là các este.
CH3COOH là axit.
Câu 2: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).
HDG
CnH2nO2 là CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở.
CnH2n - 2O2 là CTTQ của este không no, có một nối đôi, đơn chức, mạch hở.
CnH2n + 2O2 không thể là este vì có độ bất bão hòa Δ = 0
CnH2nO không thể là este vì có số nguyên tử O = 1.
Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
HDG
Etyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH3
Metyl propionat có CTCT: CH3CH2COOCH3.
Metyl axetat có CTCT: CH3COOCH3.
Propyl axetat có CTCT: CH3COOCH2CH2CH3
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
HDG
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)2
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3.
Câu 5: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
HDG
Dựa đáp án tất cả đều là este đơn chức.X thủy phân tạo ancol etylic. Đặt CT este
dạng RCOOC2H5.
ROOC2H5 + NaOH → RCOONa + C2H5OH
nX= 0,1 mol< nNaOH= 0,135 mol. Vậy sau phản ứng NaOH còn dư.
Chất rắn khan gồm RCOONa 0,1 mol và NaOH dư 0,035 mol.
→ mchất rắn= mRCOONa + mNaOH → 9,6 = 0,1( MR + 67)+ 0,035. 40→ MR= 15 (CH3).
Vậy CTCT CH3COOC2H5.
Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
HDG
- Glucozơ và fructozơ có CTPT là C6H12O6.
- Saccarozơ và mantozơ có CTPT là C12H22O11
Câu 7: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
HDG
D. fructozơ.
+
H
→
to
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 (fructozơ) + C6H12O6 (glucozơ)
Câu 8: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2]OH D. Na.
HDG
Glucozơ làm mất màu dung dịch brom do có nhóm chức anđehit, còn fructozơ thì
không
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. CH3NHCH3.
HDG
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử hidro trong phân tử amoniac bị thay thế
bởi gốc hidrocacbon. Nhận thấy CH3NHCH3 là amin bậc hai.
Câu 10: Công thức của glyxin là
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. NH2CH(CH3)COOH.
D. C2H5NH2.
HDG
CH3NH2 là metylamin.
H2NCH2COOH là glyxin.
NH2CH(CH3)COOH là alanin.
C2H5NH2 là etylamin.
Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Metylamin.
D. Saccarozơ.
HDG
Glucozơ là C6H12O6.
Etyl axetat là CH3COOC2H5.
Metylamin là CH3NH2.
Saccarozơ là C12H22O11.
Câu 12: Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylamin.
B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. đimetylmetanamin.
HDG
CH3-NH-CH2CH3 có tên là etylmetylamin.
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. C6H5NH2.
B. NH3.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3NHCH2CH3.
HDG
C6H5NH2 có tính bazơ yếu vì nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật độ electron ở
nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ, không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 14: Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác
dụng với anilin là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
HDG
Số chất KHÔNG tác dụng với anilin là: NaOH; CH3CH2OH
Câu 15: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH 2CH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác
dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa
đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
HDG
Hỗn hợp X gồm 2 chất là đồng phân → nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol
Tương đương với cho dung dịch NaOH : x mol tác dụng hết với HCl trước, sau đó X
tác dụng với HCl
→ nHCl = nX + nNaOH → 0,25 = 0,15 + x → x = 0,1 mol → V = 100 ml
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và
glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
HDG
Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin
theo tỷ lệ mol là 2 : 1 → tripeptit gồm 1 Gly và 2 Ala
Số tripeptit thỏa mãn là : A-A-G, A-G-A, G-A-A.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau
tạo nên
D. Các polime đều được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp
HDG
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiêu đơn vị nhỏ ( gọi là mắt
xích ) liên kết với nhau
Câu 18: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren
B. PVC
C. PE
HDG
D. Amilopectin của tinh bột
Mạch phân nhánh là amylopectin
Câu 19: Những kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:
A. Al, Fe, Ca, Cu, Ag
B. Mg, Zn, Pb, Ni, Hg
C. Fe, Cu, Ag, Au, Sn
D. Na, K, Ca, Al, Li
HDG
Có thể dùng thuỷ luyện điều chế những kim loại có tính khử trung bình (yếu hơn Al):
Fe, Cu, Ag, Au, Sn
Câu 20: Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
A. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
D. Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ > Al3+ > Mg2+
HDG
Theo dãy điện hóa tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần là Fe 3+ >
Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Wonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
HDG
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram được dùng làm dây tóc bóng
điện.
Câu 22: Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch MgCl2.
D. nhiệt phân MgCl2.
HDG
- Đáp án A: Khi cho K vào dung dịch Mg2+ :
K+ H2O → KOH + 0,5H2;
2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl.
Vậy không thu được Mg → loại A
- Đáp án C: Mg có khả năng tương tác với hơi nước → không dùng điện phân dung
dịch để điều chế Mg → loại C
- Đáp án D: MgCl2 là hợp chất bền không bị nhiệt phân → loại D
Câu 23: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
nào sau đây ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Ag.
HDG
Mg dư + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Mg2+
Cu dư + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
Ba + 2H2 O → Ba2+ + 2OH- + H2
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
Ag + Fe3+ → không phản ứng
Câu 24: Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt
sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 0,8 gam.
B. Tăng 0,08 gam.
C. Giảm 0,08 gam.
D. Giảm 0,8 gam.
HDG
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Trong 500mL dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 → trong 50ml dung dịch chứa 0,01
mol CuSO4
Có nFe pư = nCu = nCuSO4 = 0,01 mol
mtăng = mCu - mFe = 0,01. 64 - 0,01. 56 = 0,08 gam
Câu 25: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl
fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH
(dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
HDG
Các chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là: benzyl
axetat, metyl fomat, anlyl clorua, isopropyl clorua, triolein
Câu 26: Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được sản phẩn hữu cơ là
A. natri axetat và natri phenolat.
B. axit axetic và natri axetat.
C. natri axetat và phenol.
D. axit axetic và phenol.
HDG
Thủy phân phenyl axetat sẽ thu được natri axetat và natri phenolat (do phenol sinh ra
tiếp tục phản ứng với NaOH)
Câu 27: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ
mất nhãn, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
HDG
Anilin tạo kết tủa trắng với brom
Câu 28: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác
dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
HDG
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở đây hoặc phải có gốc COOH là axit, hoặc
phải có ít nhất 2 nhóm OH ở 2 cacbon liền kề trở lên, do đó các chất thỏa mãn gồm glixerol,
glucozơ và axit fomic.
Câu 29: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ :
A. CH2=CH – COOCH3.
B. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2
C. CH2=C(CH3)COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
HDG
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ este metyl metacrylat:
o
nCH2=C(CH3)COOCH3
t , xt , p
→
-(-CH2 - C(CH3)(COOCH3)-)-n
Câu 30: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < CH3COOH
D. CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
HDG
C3H7OH, CH3COOH là hợp chất có liên kết hidro
HCOOCH3 và CH3COOCH3 là hợp chất không có liên kết hidro → nhiệt độ sôi của
(C3H7OH, CH3COOH) > nhiệt độ sôi ( HCOOCH3 và CH3COOCH3)
ts (C3H7OH) < ts CH3COOH
CH3COOCH3 có phân tử khối lớn hơn HCOOCH3→ ts CH3COOCH3 > t s HCOOCH3
Vậy nhiệt độ sôi sắp xếp theo thứ tự HCOOCH 3 < CH3COOCH3 < C3H7OH <
CH3COOH <
Câu 31: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
HDG
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều là các monosaccarit và polisaccarit nên
có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
HDG
Ý A sai, các monosaccarit không thể thủy phân (như glucozo hay fructozo)
Ý b, c, d đúng
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu 33: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. Axyl etylat.
B. Axetyl etylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
HDG
H+
CH 3COOH + C2 H 5OH ‡ˆ ˆˆ ˆ†
ˆˆ CH 3COOC 2 H 5 + H 2O
este có tên là etyl axetat
Câu 34: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
HDG
nCH3 COOC2H5 = 0,1(mol)
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
nCH3COOC2H5= nCH3COONa =0,1(mol).
khối lượng muối là mCH3COONa= 0,1.82= 8,2g
Câu 35: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ
D. fructozơ.
HDG
- Glucozơ và fructozơ thuộc loại monosaccarit.
- Saccarozơ thuộc loại đisaccarit
- Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 36: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
HDG
Trong môi trường kiềm fructozơ chuyển hóa thành glucozơ nên có phản ứng tráng
gương.
Câu 37: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%
B. 15,73%
C. 15,05%
D. 18,67%
HDG
Alanin có CTCT CH3-CH(NH2)-COOH.
14
= 0,1573
89
%N =
Câu 38: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp
D. trùng ngưng.
HDG
Đây là phản ứng trùng ngưng phân tử nhỏ tách ra thường là H2O
Câu 39: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
HDG
Các kim loại mạnh tử Al trở lên được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
điện phân hợp chất nóng chảy của chúng. Vậy các kim loại thỏa mãn là Na, Ca, Al.
Câu 40: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
C. HgS + O2 → Hg + SO2
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
HDG
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu là phương pháp thủy luyện
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 41: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu
tạo
A. CnH2n+1COOCmH2m-1
B. CnH2n+1COOCmH2m+1.
C. CnH2n-1COOCmH2m-1.
D. CnH2n-1COOCmH2m+1.
HDG
H COOH, ancol no, đơn chức là C mH2m+1OH
Gọi axit no đơn chức là Cn 2n+1
C n H 2n+1COOC m H 2m+1
Công thức este là
Câu 42: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
HDG
Đáp án A sai vì glucozơ là một cacbohiđrat không có nhóm axit trong phân tử.
Đáp án B sai vì glucozơ là một cacbohiđrat không chứa nhóm chức của xeton.
Đáp án D sai vì saccarozơ là một cacbohiđrat không chứa nhóm anđehit.
Đáp án C đúng vì glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có
nhóm -OH trong phân tử.
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
HDG
- 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O5)2Cu + 2H2O
- 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Phenylamoni clorua.
HDG
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là dung dịch có tính bazơ
- Đáp án A: Glyxin CH2(NH2)-COOH có môi trường trung tính không làm đổi màu quỳ.
- Đáp án B: Etylamin CH3CH2NH2 có tính bazơ nên làm quỳ tím chuyển xanh.
- Đáp án C: Anilin C6H5NH2 có tính bazơ yếu nên không đổi màu quỳ tím.
- Đáp án D C6H5NH3Cl là muối có tính axit nên làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 45: Trong 4 chất NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH có lực bazơ mạnh nhất là
A. NH3.
B. (C2H5)2NH.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
HDG
Chất có lực bazơ mạnh nhất là(C2H5)2NH
Câu 46: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
HDG
Các kim loại nhóm IA thường mềm như sáp có thể dùng dao cắt được. Theo chiều
tăng dần điện tích hạt nhân độ cứng trong nhóm IA giảm dần do độ bền liên kết kim loại
giảm dần. Vậy Cs là kim loại mềm nhất
Câu 47: Từ Al2O3 có thể điều chế nhôm bằng phương pháp nào sau đây là tốt nhất:
A. Điện phân nóng chảy Al2O3
B. Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt criolit
C. Khử Al2O3 bằng CO hoặc H2 (to)
D. Hòa tan Al2O3 bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch AlCl3
HDG
Đáp án A: cách này sẽ rất tốn chi phí vì nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
Đáp án B: cách này là tốt nhất vì criolit làm giảm đáng kể nhiệt độ nóng chảy của
Al2O3
Đáp án C: CO và H2 không khử được Al2O3
Đáp án D: dung dịch AlCl3 khó có thể điện phân do có tính thăng hoa
Câu 48: Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al
B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3
HDG
- Đáp án A sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với BaCl2
- Đáp án C sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với NaCl
- Đáp án D sai vì Ca(OH)2 không tác dụng với MgCO3