Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HKI môn hóa 12 trường Nguyễn Đình Chiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.73 KB, 7 trang )

Sở Giáo Dục Đào Tạo Tỉnh Đồng Tháp

ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I 2016-2017

Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Môn Hóa Học

Đoàn Thị Kiều Hanh di động 90768588
Thời gian: phút
Tổ: Hóa học chuyên NDC
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :( Thí sinh không được dùng BTH các nguyên
tố hóa học) H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (32 câu , từ câu 1 đến câu 32).
Este-lipit
Câu 1: Metyl metacrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH2=CH COOC2H5
D. CH2=C(CH3) COOCH3
Câu 2: Xà phòng dùng trong tắm gội, giặt giũ… có ưu điểm
A. Dùng với nước cứng.
B. Dùng tốt với nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
C.Ô nhiễm môi trường nước
D. Không hại cho da, cho môi trường.
Câu 3: Dung dịch nào sao đây có khả năng giặt rửa giống xà phòng
A. Nước bồ kết
B. Nước javen
C. Nước cất


D. Nước clo.
Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 4
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic
no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu
được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 14,6 gam.
B. 9,0 gam.
C. 13,9 gam.
D. 8,3 gam.
Carbohidrat
Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Protein.
D. Fructozơ.
Câu 7:Chất nào: trong y học được dùng làm thuốc tăng lực và trong công nghiệp được
dùng để tráng gương, ruột phích bình thủy?
A. Fructozo
B. Glucozo
C. Mantozo
D. Tinh bột
Câu 8: Loại cacbohidrat nào có nhiều trong mật ong ?
A. Mantozo.
B. Fructozo.
C. Saccarozo

Amin-amino axit-protein

D. Glucozo

Trang 1/5


Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2SO4 .
C. NaNO3 .
D. NaCl.
Câu 10: Polipeptit [-NH-CH(CH3)-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. valin
B. glixin
C. alanin
D. Anilin
Câu 11: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đen.
Câu 12: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. trimetylamin.
Câu 13: α – Amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ
A. ba.
B. hai.

C. tư.
D. nhất.
Câu 14: Annilin là chất lỏng, sôi ở 148 oC , không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong
etanol...Để anilin lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu nâu đen vì.
A. Anilin tác dụng với hơi nước
B. Ánh sáng
C. Anilin bị oxi hóa bởi oxi không khí
D. Oxi
Câu 15: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH 2) phản ứng vừa đủ
với 40 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X

A. H2N-C2H4-COOH.B. H2N-C2H3-(COOH)2.
C. H2N-C3H5-(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X, thu được 3 mol glyxin (Gly), 1
mol alanin (Ala) và 1 mol valin (Val). Thủy phân không hoàn toàn X thu được hai đipeptit
Gly-Ala, Ala-Gly và tripeptit Gly-Gly-Val nhưng không thu được peptit nào sau đây?
A. Gly-Gly-Gly.
B. Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Gly.
Polime
Câu 17: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Cao su isopren, Tơ visco, nilon – 6 , keo dán gỗ;
B. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ;
D. Tơ visco, tơ tằm, tơ axetat.
Câu 18: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta thu được monome có công thức tương tự như
A. Butadien-1,3
B. Propilen.

C. Butilen
D. Isopren
Đại cương về kim loại
Câu 19: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A. Al,Fe,Zn,Ni
B. Ag,Cu,Mg,Al
C. Na,Mg,Al,Fe
D. Ag,Cu,Al,Mg.

Trang 2/5


Câu 20: Cho một luồng khí H2 dư đi qua ống sứ chứa CuO, PbO, CaO, Al 2O3, Fe2O3 nung
nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. Cu, Pb, Ca, Al2O3, Fe
B. CuO, PbO, Ca, Al, Fe
C. Cu, Pb, CaO, Al2O3, Fe
D. Cu, PbO, CaO, Al, Fe
Câu 21: Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt
trên bằng dung dịch:
A. CuSO4 dư
B. FeSO4 dư
C. FeCl3 dư.
D. ZnSO4 dư
Câu 22: Cho 1,53g hỗn hợp (Mg,Cu,Zn) vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí
(đkc) .Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 2,95g
B. 3,37g
C. 8,08g
D. 5,96g

Câu 23: Cho 10g hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư
thu được 4,48 lit H2(đkc) . Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%.
B. 48%
C. 35%
D. 20%
Câu 24:Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó chính
là nguyên nhân dẫn đến:
A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học.
C. Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li
D. A,C đúng
Câu 25. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là.
A. Ag và W.
B. Cu và Cr.
C. Ag và Cr.
D. Al và Cu.
Câu 26: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng
hơn so với ban đầu 0,2 g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 0,2g.
B. 1,6g.
C. 3,2g.
D. 6,4g.
Tổng hợp hữu cơ
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ, etylfomat. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 28. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H 2N-CH2-COOH) ta cho glyxin
tác dụng với cặp chất.
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và dung dịch NaCl.
C. Dung dịch Br2 và kim loại Na.
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl.
Câu 29. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là.
A. Alanin.
B. Metyl amin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
Câu 30. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là.
A. natri oleat và etylen glicol.
B. natri stearat và glixerol.
C. natri stearat và etylen glicol.
D. natri oleat và glixerol.
Trang 3/5


Câu 31: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là: (biết
hiệu suất phản ứng đạt 88%)
A. 309,9kg
B. 390,9kg
C. 408kg
D. 619,8kg
Câu 32: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

II. PHẦN RIÊNG.( 8 câu)
A. Theo chương trinh chuẩn. ( từ câu 33 đến câu 40. Chỉ dùng cho các lớp học ban cơ
bản)
Câu 33. Phân biệt xenlulozơ và tinh bột ta dùng.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch I2.
Câu 34: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOCH3
B. C2H5COOH
C. HCOOC3H7
D. C3H7COOH
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 3,3 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc)
và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2 .
Câu 36. Đồng phân của glucozơ là.
A. fructozơ.
B. xenloluzơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 37: Cho 1,625g kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thì được 3,4g muối khan. Kim loại đó là
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ni.

Câu 38 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl 2 cho cùng loại
muối clorua:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
Câu 39: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Xenluzơ.

D. Zn.
D. Amilopectin.

Câu 40: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin no đơn chức X nồng độ 23,6% cần
dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
B. Theo chương trình nâng cao.( từ câu 41 đến câu 48. Chỉ dùng cho các lớp học ban
nâng cao)
Câu 41. Chọn phát biểu không đúng về anilin (C6H5NH2).
A. Cho C6H5NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH thu được anilin.
B. Anilin là amin thơm bậc I, làm đổi màu quỳ tím ẩm.

Trang 4/5


C. Anilin ít tan trong nước nhưng khi tác dụng với axit HCl tạo muối lại tan tốt trong
nước.
D. Anilin là amin thơm bậc I, tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.

Câu 42. Lên men m gam Glucozơ (C6H12O6) với hiệu suất 80 %. Lấy khí CO 2 thu được cho
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 27 gam.
B. 33,75 gam.
C. 22,5 gam.
D. 67.5 gam.
Câu 43. Nhóm vật liệu polime có tính dẻo:
A. tơ tằm, PE, cao su tự nhiên.
B. poli(vinyl axetat), capron, enang.
C. PE, PVC, plexiglas, novolac
D. cao su buna, PE, tơ lapsan, tơ nitron.
Câu 44. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là.
A. glucozơ, glixerol, fructozơ, rượu etylic.
B. glucozơ, glixerol, fructozơ, axit axetic.
C. glucozơ, glixerol, fructozơ, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
Câu 45. Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không
đổi người ta dùng dung dịch.
A. Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 46. Cho 8,4 g bột Fe vào cốc đựng 340 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được
dung dịch A . Cho A tác dụng với 1 lít dung dịch AgNO 3 1M đến khi phản ứng hoàn toàn
tạo a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 57,25 gam.
B. 61,75 gam.
C. 48,79 gam.
D. 97,39 gam.
Câu 47. Chọn câu phát biểu không đúng. Hai este sau CH2=CHCOOCH3 và

CH3COOCH=CH2 có đặc điểm chung là?
A. Đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
B. Khi thủy phân đều cho ancol.
C. Đều chưa no.
D. Đều làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị
một muối cacbonat của kim loại hoá trị hai vào dung dịch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí.
Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng muối khan là
A. 26,0 gam.
B. 28,0 gam.
C. 26,8 gam.
D. 28,6 gam.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Trang 5/5


I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (32 câu , từ câu 1 đến câu 32).
Este-lipit
Câu 1: Metyl metacrylat CH2=C(CH3) COOCH3 → Chọn đáp án D
Câu 2: SGK 12NC  chọn đáp án D
Câu 3: Chọn đáp án A
Câu 4: C4H8O2 este no đơn chức nên số đồng phân 2n-2  chọn đáp án D
Câu 5: Công thức X: CnH2n-2-2kO4 a mol
k: số liên kết pi của X
mol CO2 + mol H2O = 2na-a-ka = 0,5 ==> k = (2n-1) - 0,5/a
mol O2 = 1,5na - 2,5a-0,5ka = 0,3 ==> 3na-5a-ka = 0,6 ==> na-4a = 0,1
n = 5 ==> a = 0,1 ==> k = 4 : loại

n = 6 ==> a = 0,05 ==> k = 1
==> X là C6H8O4 có cấu tạo: C3H5-OOC-COO-CH3 Rắn gồm: (COOK)2 0,05 mol và KOH dư 0,1
mol ==> khối lượng rắn = 13,9 gam ==> câu C
Carbohidrat
Câu 6: chọn đáp án D
Câu 7: chọn B
Câu 8: Chọn B
Amin-amino axit-protein
Câu 9: Chọn A
Câu 10: Chọn C
Câu 11: Chọn B
Câu 12: Chọn D
Câu 13: Chọn B
Câu 14: SGK 12NC Chọn C
Câu 15: số mol NaOH gấp 2 lần số mol X  có 2 nhóm COOH
CT muối : NH2 R (COONa)2 =3,82/0,02 = 191  chọn đáp án C
Câu 16: pentapeptit có dạng Gly- Ala-Gly-Gly-Val  chọn đáp án A
Polime
Câu 17: Chọn D
Câu 18: Chọn D
Đại cương về kim loại
Câu 19: Chọn D
Câu 20: Chọn C
Câu 21: Chọn C
Câu 22: bảo toàn KL ncl= 2 nH2 = 0,04 mol, muối = 1,53 + 0,02x2x35,5= 2,95 gam  chọn A
Câu 23: số mol Mg= số mol hidro, tính được 48%, chọn đáp án B
Câu 24: Chọn D
Trang 6/5



Câu 25. Chọn C
Câu 26: ∆m tăng = 64x-56x = 0,2  x= 0,025 mol  mCu bám = 1,6 gam chọn B
Tổng hợp hữu cơ
Câu 27: glucozơ, mantozơ, etylfomat. tham gia phản ứng tráng gương  chọn C.
Câu 28. Chọn A
Câu 29. Chọn A
Câu 30. Chọn D
Câu 31: ( C6H10O5)n  (C6H7O2(NO3)3)n
162n

297n

?

0,5 tấn

Chọn đáp án A
Câu 32: Chọn D
II. PHẦN RIÊNG.( 8 câu)
A. Theo chương trinh chuẩn. ( từ câu 33 đến câu 40. Chỉ dùng cho các lớp học ban cơ bản)
Câu 33. Chọn D
Câu 34: Chọn A
Câu 35: số mol CO2 = số mol H2O nên : 14n + 32 = 3,3n/0,15  n= 4  chọn B.
Câu 36. chọn A
Câu 37: BTKL n Cl-= (3,4-1,625)/35,5 = 0,05 , MCl2 = 3,4/0,025 = 136  M= 65  chọn B
Câu 38 : Chọn A
Câu 39: Chọn D
Câu 40: n X = nHCl = 0,2 mol , 23,6/100 = (0,2xM)/50  M =59  chọn A.
B. Theo chương trình nâng cao.( từ câu 41 đến câu 48. Chỉ dùng cho các lớp học ban nâng cao)
Câu 41. chọn B

 2 CO2
Câu 42. C6H12O6
0,15x180x100/80

0,3 mol

Chọn B.
Câu 43. Chọn C
Câu 44. Chọn B.
Câu 45. Chọn D.
Câu 46. số mol Fe =0,15 mol, n HCl= 0,34 mol , nAgNO3 = 1 mol
Kết tủa: AgCl = 0,34 mol, nAg= 0,15x3 = 0,45 mol  chọn đáp án D
Câu 47. Chọn B
Câu 48: nCO2= nH2O = 0,2 mol, nHCl= 0,4 mol (Btngto H), BTKL 23,8 + 0,4x36,5 = 0,2x44 +
0,2x18 + muối  chọn đáp án A

Trang 7/5



×