TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A
Người biên soạn: Huỳnh Văn Sang
SĐT: 0919409027
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 12
Ngày thi:
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG
Câu 1: Để biến một số chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa ( có xúc tác Ni , t0 ) .
B. cô cạn ở nhiệt độ cao .
C. làm lạnh .
D. xà phòng hóa .
Câu 2: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat.
B. Amyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Isoamyl axetat
Câu 3: Cho este A tác dụng với dung dịch NaOH , đun nóng tạo ra ancol etylic và natri fomat.
CTCT của A là:
A. HCOOCH3
B. HCOOCH2CH2CH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 4: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 4,6 gam ancol Y và ( Cho Na=23, O=16, C=12 )
A. 4,1 gam muối
B. 4,2 gam muối
C. 8,2 gam muối
D. 3,4 gam muối
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g
KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5g chất rắn khan.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 thì thu
được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu thêm 10g kết tủa nữa. Tên gọi của X là :
A. vinyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
Câu 6: Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?
A. Axit
B. Bazơ
C. Trung tính
D. Axit hoặc
bazơ
Câu 7: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương.
o
C. phản ứng với H2/Ni. t .
D. phản ứng với kim loại Na.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:
xuctac
X H 2O ���
�Y ;
Y AgNO3 NH 3 H 2O � amoni gluconat + Ag NH 4 NO3
xuctac
Y ���
� E Z;
a/ s
Z H 2O �����
X G.
chat . diep .luc
X, Y, Z lần lượt là :
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 9 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2 ?
1
A. Metyletylamin.
C. Isopropanamin.
B.Etylmetylamin.
D. Isopropylamin.
Câu 10: Glyxin H2NCH2COOH không tác dung với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. Na2CO3
D. NH4Cl
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N– CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
B. H2N– CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
C. H2N– CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH
D. H2N– CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO– NH – CH2 – COOH
Câu 12: Phát biểu sau đây không đúng
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit-CO-NH được gọi là đipeptit
B. các peptit đều là các chất rắn , nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-aminoaxit được gọi là đipeptit
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là poipeptit
Câu 13: Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Gly-Val.
B. Ala-Gly.
C. Gly-Ala.
D. Val-Gly.
Câu 14: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X
tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
Câu 15: A là hỗn hợp chứa hai peptit X và Y mạch hở, có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : a. Lấy
m gam A cho vào dung dịch chứa NaOH dư (đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng và được (m + 3,46) gam hỗn hợp hai muối của Ala,
Gly. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong A là 29,379%. Giá trị của m là ?
A. 7,08
B. 6,82
C. 7,28
D. 8,16
Câu 16: Cho X là một amino axit. Đun nóng 100ml dung dịch X 0,2M với 80ml dung dịch
NaOH 0,25M thì thấy vừa đủ và tạo thành 2,5g muối khan. Mặt khác để phản ứng với 200g
dung dịch X 20,6% phải dùng vừa hết 400ml dung dịch HCl 1M. Xác định công thức cấu tạo
có thể có của X. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 17: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len"
đan áo rét?
A. Tơ capron
B. Tơnilon-6,6
C. Tơ lapsan
D. Tơ nitron
Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Poli(etylen-terephtalat) C. Poli(vinyl clorua)
D. Polistrien
Câu 19: Kim loại có tính dẻo lớn nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 20: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+
B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+
C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+
D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+
Câu 21 :Cho 1,95 gam một nguyên tố M thuộc nhóm IA vào nước thấy thoát ra 0,56 lít
khí ở (đktc). Tên nguyên tố M
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
2+
6
Câu 22: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngòai cùng là 2p . Vậy nguyên tử R là
2
A. S.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 3,80g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. Rb và Cs.
D. K và Rb.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 150ml dung dịch Cu(NO 3)2 2M và
AgNO3 1M đến khi kết thúc các phản ứng được dung dịch Y và 42,12 gam chất rắn Z. Cho
dung dịch Y phản ứng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi được 18 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là:
A. 42,16%
B. 26,18%
C. 33,11%
D. 39,74%
Câu 25: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, glucozơ, etanol.
B. metyl axetat, alanin, axit axetic.
C. etanol, fructozơ, metylamin.
D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 26: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen
glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 27: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ
Câu 28: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 29: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số
chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 30: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etilen glicol và axit tere-phtalic.
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Buta-1,3-đien-1,3 và stiren.
D. Ancol o-hiđroxibenzylic.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 32: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
� X1 + X2 + H2O
� X3 + Na2SO4
C8H14O4 + NaOH ��
X1 + H2SO4 ��
� Nilon-6,6 + H2O
X3 + X4 ��
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
3
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
II. PHẦN RIÊNG
Chương trình cơ bản
Câu 33: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 34: Thủy phân este có công thức phân tử C 4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình khử hóa X ở điều
kiện thích hợp. Tên gọi của X là :
A. ancol etylic
B. axit fomic
C. axit axetic
D.
etyl
axetat
Câu 35: Cacbohidrat thuộc lọai đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau: Tinh bột X C2H5OH
X là chất nào sau đây:
A.Glucozơ
B.Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Axit axetic
Câu 37: Sau khi làm thí nghiệm xong về anilin, trước khi tráng bằng nước nên rửa ống nghiệm
bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
Câu 38: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. Ancol etylic
B. Etilen
C. Benzen
D. Toluen
2+
Câu 39: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 40: Cho m gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được sản phẩm khử duy
nhất là 0,224 lít NO đktc. Giá trị m là:
A. 0,405 gam
B. 0,27 gam
C. 0,54 gam
D. 0,216 gam
Chương trình nâng cao
Câu 41: Propyl fomat được điều chế từ :
A. axit fomic và ancol metylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol propylic
D. axit propionic và ancol metylic
Câu 42: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. tráng gương.
Câu 43: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người
ta có thể dùng một trong các hoá chất nào sau đây ?
A. H2 (Ni, t0).
B. Dung dịch Br2. C. Cu(OH)2/OH- D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 44: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
4
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm NH2
B. anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
D. anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi electron tự do
Câu 46: Phản ứng điện phân dung dich CuCl 2 (với điện cực trơ) vả phản ứng ăn mòn điện hoá
xảy ra khi nhúng hợp kim Zn - Cu vào dung dịch HCI cỏ đặc điềm chung là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl.
B. Ở catot đều xảy ra sự khử.
C. Phản ứng xảy ra kèm theo sự phát sinh dòng điện.
D. Đều sinh ra Cu ở cực âm
Câu 47: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
Câu 48: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,12M
kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
5
ĐÁP ÁN
PHẦN CHUNG
CÂU 1. A
CÂU 2. D
CÂU 3: D
CÂU 4. C
Số mol NaOH = số mol este đơn chức = 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: m = 8,8 + 0,1.40 – 4,6 = 8,2 g
CÂU 5. B
½ nKOH < nX = 0,15 < nKOH = 0,2 mol
, Cả 4 đáp án đều là este đơn chức => Xét este đơn chức
=> nKOH dư = 0,05 mol. Gọi CT axit là RCOOH => muối RCOOK có nRCOOK = 0,15
=> (R + 83).0,15 + 0,05.56 = 17,5
=> R = 15(CH3)
Đốt cháy X : nCO2 = 0,2 + 2.0,1 = 0,4 mol
=> Số C trong X = 0,4/0,1 = 4
=> X là CH3COOC2H5 (etyl axetat)
CÂU 6. B
CÂU 7. C
CÂU 8. B
CÂU 9. D
CÂU 10. D
A : Tạo muối H2NCH2COONa
B : Tạo muối Cl-H3N-CH2 - COOH
C : Tạo khí CO2
D : không phản ứng vì nhóm NH2 của Glyxin có tính bazơ yếu hơn NH3
CÂU 11. A
liên kết peptit là liên kêt chứa Nito. mono là 1; đi là 2, tri là 3, ... như vậy dáp án rõ ràng
là đáp án A với 2 liên kết peptit
CÂU 12. A
liên kết peptit là liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa 2 đơn vị aminoaxit nên ý A sai do
Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit-CO-NH phải được gọi là tripeptit chứ không
phải là dipeptit
=> A
CÂU 13. C
Peptit được tạo thành từ 2 amino axit là :
CH2 – COOH (Gly) và CH3 – CH – COOH (Ala)
|
|
NH2
NH2
Tên của peptit đọc từ đầu N sang đầu C
CÂU 14. C
Đặt CT amino axit H2N – R – COOH
Ta có , R là C2H4
CÂU 15. A
6
Bảo toàn khối lượng : mA + mNaOH = mmuối + mH2O
=> nH2O = 0,03 mol = nA
Gọi công thức tổng quát là : (Gly)n(Ala)m
=> nNaOH = 0,03.(n + m ) = 0,1 mol
=> 3n + 3m = 10
%mO = 16.(n + m + 1)/(57n + 71m + 18) = 0,29379
2,54n + 16,54m = 36,46
=> n = 1,3338 ; m = 1,9995
=> Peptit trung bình có dạng (Gly)1,3338(Ala)1,9995
=> mA = 7,08g
=>A
CÂU 16. D
Xét 0,02 mol X + 0,02 mol NaOH -> 2,5g muối + H2O
Vì nX : nNaOH = 1 : 1 => X có 1 nhóm COOH và nNaOH = nH2O = 0,02 mol
Bảo toàn khối lượng : mX = 2,06g => MX = 103g
Vậy mX = 41,2g có nX = 0,4 mol phản ứng với nHCl = 0,4 mol
=> nX = nHCl => X có 1 nhóm NH2
=>X có dạng H2NRCOOH => R = 42g (C3H6)
X có CTCT : H2N(CH2)3COOH ; CH3CH2CH(NH2)COOH ; CH3CH(NH2)CH2COOH ;
(CH3)2C(NH2)COOH ; H2NCH2CH(CH3)COOH
CÂU 17. D
CÂU 18. B
CÂU 19. D
CÂU 20. C
CÂU 21. A
CÂU 22. D
2+
2
R : 1s 2s22p6 suy ra R:1s22s22p6 3s2, co1 12 electron nên R là Mg.
CÂU 23. A
Xét trường hợp tổng quát : M + HCl -> MCl + ½ H2
=> nM = 2nH2 = 0,2 mol
=> Mtb = 19g
=> 2 kim loại liên tiếp 2 chu kỳ là Li(7) và Na(23)
CÂU 24. D
�Mg 2 : a
�Ag : 0,15
�
�
42,12 �
Cu : 0,3 ��
� Y �Fe 2 : b
��
� a b 0,375
�Fe : 0,12
�NO : 0, 75
�
� 3
Nhận thấy :
a 0,3
�MgO : a
�
��
�18 �
��
� 40a 80b 18 ��
��
b 0, 075
�
�Fe 2O3 : 0,5b
�Mg : 0,3
0,3.24
��
�X �
��
� %Mg
39, 74%
18,12
�Fe : 0,195
CÂU 25. B
CÂU 26. D
7
Các chất bị thủy phân là các : este – peptit – protein ...
phenyl fomat,
glyxylvalin (Gly-val),
triolein.
CÂU 27. A
chất có tráng bạc;
B: fructozơ, anđehit fomic;
C: anđehit axetic, fructozơ;
D: axit fomic, anđehit fomic, glucozơ
chất có tráng bạc;
CÂU 28. A
CÂU 29. C
Có 5 chất : etilen , axetilen , phenol , buta – 1,3 – dien , anilin
CÂU 30. C
Trong phân tử Buta-1,3-đien-1,3 và stiren chỉ chứa liên kết đôi, không có nhóm chức
nên không có phản ứng trùng ngưng
CÂU 31. B
CÂU 32. B
- Các phản ứng xảy ra:
o
t
nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ��
� ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n 2nH 2 O
axit ađipic
hexametylenđiamin
tơ nilon 6,6
Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1 ) H 2SO 4 ��
� H OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) Na 2SO 4
H OOCCH 2 [CH 2 ]2 CH 2COOC 2H 5 NaOH ��
� Na OOC[CH 2 ]4 COONa (X1) C 2H 5 OH (X 2 ) H 2 O
PHẦN RIÊNG
Chương trình cơ bản
CÂU 33. D
CÂU 34. C
E có thể là : HCOOC3H7; CH3COOC2H5 ; C2H5COOCH3
Vì khi khử hóa X thì tạo ra Y => E chỉ có thể là CH3COOC2H5
LiAlH
(CH3COOH + 4[H] ���� C2H5OH + H2O)
=>X là axit axetic
CÂU 35. B
CÂU 36. A
CÂU 37. C
anilin tạo muối với HCl nên sẽ dễ bị rửa trôi bằng nước hơn
CÂU 38. B
CÂU 39. B
Dựa vào dãy điện hóa kim loại.
CÂU 40. B
Bảo toàn electron 3m/27 = 3nNO => m = 27.nNO = 27.0,01 = 0,27 g
4
Chương trình nâng cao
CÂU 41. B
8
CÂU 42. C
CÂU 43. C
Dùng Cu(OH)2 :ở nhiệt độ thường : tạo dung dịch màu xanh → saccarozơ và mantozơ :
đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch → là mantozơ ; còn lại là saccarozơ. Ở nhiệt độ thường : không
phản ứng là etanol và fomandehit → đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch là fomandehit ; còn lại là
etanol
Đáp án C
CÂU 44. C
Vừa tác dụng với NaOH vừa phản ứng với HCl => Là amino axit hoặc muối amoni
Dựa vào CTPT, tìm được 2 CTCT:
CH3COONH4 và HCOO-NH3CH3
CÂU 45. C
Câu C sai vì không phải tại tính bazơ mà anilin tác dụng được với brom tạo kết tủa trắng
mà là nhờ tính đẩy electron của nhóm NH2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
CÂU 46. B
Đặc điểm chung của cả 2 phản ứng là đều xảy ra sự khử ở catot
CÂU 47. C
Từ Li→Cs: Khả năng phản ứng với H2O tăng
=> C là phát biểu sai
CÂU 48. B
nCO2 = 0,15 mol ; nOH = 0,17 mol
=> nCO3 = nOH - nCO2 = 0,02 mol < nBa = 0,06 mol
=> nBaCO3 = 0,02 mol => m = 3,94g
9