TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
GV: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
ĐT: 0988231696
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I HÓA 12 NĂM 2016-2017
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1: Metyl propionat là têngọi củahợpchất:
A.CH3COOC2H5 B.CH3COOC3H7
C.C3H7COOCH3
D.C2H5COOCH3
Câu 2. Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình
nào?
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
B. Xà phòng hóa
C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni)
D. Làm lạnh
Câu 3: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên,
có thể chỉ cần dùng:
A. Nước và quì tím.
B. Nước và dd NaOH.
C. dd NaOH.
D. nước brôm.
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần 6,272 lít
O2(đktc), thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 4,32 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn
hợp X bằng lượng vừa đủ dd NaOH , Oxi hóa hoàn toàn ancol sinh ra rồi cho sản phẩm tạo
thành tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 23,76 gam Ag. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Thành phần % khối lượng hai este là
A. 62,5% và 37,5%
B. 60% và 40%
C. 50% và 50%
D. 70% và 30%
Câu 6: Cacbohiđrat là gì ?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có CT chung là C n(H2O)m.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có CTchung là C n(H2O)m.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có CT chung là C n(H2O)n.
Câu 7: Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ, có thể dùng các chất nào
A. Dd AgNO3/NH3 , H2O , dd I2
B. Dd AgNO3/NH3 , H2O
C. H2O ,dd I2, giấy quỳ
D. Dd AgNO3/NH3 , dd I2
Câu 8: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu
được m gam kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400
B. 320
C. 200
D.160
Câu 9. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2CH2COOH,vừa tác dụng được
với C2H5NH2?
A.NaOH.
B.HCl.
C. NaCl.
D. CH3OH.
Câu 11: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit
B. tetrapeptit
C. polipeptit
D. đipeptit
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Trước khi nấu mà muốn khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) ngườita thường
dùng chất nàosau đây?
A. Dùng vôi B. Dùng nước pha ancol C. Dùng giấm.
D. Dùng xà phòng.
Câu 14: Cho m (g) anilin tác dụng với nước brom dư thu được 13,2g kết tủa. Giá trị m
A. 3,68g
B. 3,72g
C. 2,36g
D. 1,86g
Câu 15: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M được 3,67
gam muối khan. Mặt khác, cho 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH
4% . Công thức cấu tạo của X là:
A. (H2N)2C3H5COOH
B. H 2NC2C2H3(COOH)2
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức no A bằng một lượng không khí vừa đủ rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 30 gam kết tủa và 52,08
lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình. CTPT A là:
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 17: Polime nào sau đây chỉ chứa nguyên tố C và H?
A. Thuỷ tinh hữu cơ
B. Nhựa PVC
C.Poli(butanđien-stiren)
D. Poliacrilonitrin
Câu 18: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4),
vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
Câu 19 : Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu2+ , Ag+ , Na+ B. Sn2+ , Pb2+ , Cu2+ C. Cu2+ , Mg2+ , Pb2+ D. Pb2+ , Ag+ , Al3+
Câu20: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
+
2
6
Câu 21: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 22: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ
nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B.Fe(NO3)3
C.AgNO3
D.Fe(NO3)2
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H 2SO4
loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H 2
sinh ra (ở đktc) là:
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 1,568 lít
D. 2,016 lít
Câu 24: Nhúng một thanh kim loại kẽm có khối lượng ban đầu là 50 gam vào dd A có chứa
đồng thời 4,56 gam FeSO4 và 12,48 gam CdSO4. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, lấy
thanh kẽm ra cân lại thì khối lượng là bao nhiêu?
A. 49,55g
B. 51,55g
C. 52,55g
D. 53,55g
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bakelit là cao su tổng hợp.
B. Glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. Các đipeptit không có phản ứng màu biure.
D. Nilon-6,6 thuộc loại polieste.
Câu 26:Trong các chất: phenol, etylaxetat, axit axetic, triolein, ancol etylic, glyxin, anilin.
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo, formalin,
andehit axetic, glixerol, etanol, etilen glicol, axit axetic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2
ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 28 : Phát biểu không đúng là
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 29: Glucozơ và fructozơ đều
A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có nhóm-CH=O trong phân tử.
C. thuộc loại đissaccarit.
D. có phản ứng tráng bạc.
Câu 30: Có 4 dung dịch : Alanin (1), axit axetic (2), đimetylamin (3). Dãy các chất có pH
giảm dần là
A. (3) > (2) > (1). B. (3) > (1) > (2). C. (1) > (2) > (3). D. (2) > (1) > (3).
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp 2 este etyl fomat và metyl axetat cần
dùng 200 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,75M.
B. 2,0M.
C. 1,0M.
D. 1,5M.
Câu 32: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất
được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% là
A. 32,143 lít.
B. 29,762 lít.
C. 89,286 lít.
D. 10,714 lít.
II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm)
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm
8 câu (từ câu 41 đến câu 48).
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho các chất đơn chức có CTPT là C4H8O2.Có bao nhiêu chất phản ứng với dung
dịch NaOH nhưng không phản ứng được với Na?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 34: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 35: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit.
B. gluxit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 36: Đun nóng 90 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH3 thu được 16,2
gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 30%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C4H11N và C5H13N.
Câu 38: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6,
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm.
Câu 40: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng
điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,46 gam. Kim
loại đó là
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 4,6 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,1 gam.
B. 4,2 gam.
C. 8,2 gam.
D. 3,4 gam.
Câu 42: Chọn những câu đúng trong các câu sau?
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH) 2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4]
(OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không bị oxi hóa bởi nước brom,
chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7. C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6,
Câu 43: Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là
A. chúng thuộc loại cacbohiđrat.
B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.
C. đều bị thuỷ phân bởi dung dịch axit.
D. đều không có phản ứng tráng bạc.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH 3 bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng
phân.
Câu 45: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu
được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. B. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
C. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH. D. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH.
Câu 46: Câu nào đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 47: Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày
vôi sẽ hóa đá. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi sống hóa đá?
A. Ca(OH)2 + CO2 →
CaCO3 + H2O.
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
C. CaO + CO2 →
CaCO3.
D.Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Câu 48: Cho một mẫu hợp kim K - Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml.
B. 75 ml.
C. 60 ml.
D. 30 ml.
---Hết---
TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
TỔ HÓA
ĐÁP ÁN - ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I HÓA 12 NĂM 2016-2017
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1:D
Câu 2.C
Câu 3:A
Câu 4.B
Câu 5:A
Hướng Dẫn
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ⇒ mX = 5,92 (g).
m CO = n H O = 0,24 (mol )⇒ este no đơn chức, mạch hở (CnH2nO2).
Dựa vào phản ứng đốt cháy giải được n = 3, nX = 0,08 (mol).
2
2
HCOOC 2 H 5
CH 3COOCH 3
CTPT: C3H6O2 ⇒ CTCT
x (mol)
y (mol)
⇒ x + y = 0,08 (*).
Sơ đồ hợp thức: HCOOC2H5 → C2H5OH → CH3CHO → 2Ag↓
x
2x
CH3COOCH3 → CH3OH → HCHO → 4Ag↓
y
4y
⇒
2x + 4y = 0,22 (**).
Giải hệ (*) và (**), ta được: x = 0,05; y = 0,03.
Câu 6:B
Câu 7:A
Câu 8:B
Hướng Dẫn
nGlucozo =
360
= 2 mol
180
C6H12O6 →
2C2H5OH
t
Xt Enzin
o
2 → 4.
80
100
+ 2CO2
mol
Khí CO2 qua dd nước vôi trong dư
→ n↓ = nCO2 = 4.
80
4.80.100
mol → m↓ =
= 320 gam→ B
100
100
Câu 9.C
Câu 10:B
Câu 11:D
Câu 12:B
Câu 13:C
Câu 14: B
Câu 15:D
Hướng Dẫn:
n HCl =0,2. 0,1 = 0,02 mol = nNH
theo giả thiết trong 1 mol nhóm amino acid X= 0,02 : 0,02 = 1 mol nhóm –NH2
2
3, 67 − 0, 02.36,5
= 147 g / mol
0, 02
= 40.0, 04 : 40 = 0, 04 mol COOH
Khối lượng 1 mol X=
n− COOH = nNaOH
Nên số nhóm COOH có trong phân tử X = 0,04: 0,02= 2 nhóm COOH → X là acid
glutamic.
Câu 16: B
Hướng Dẫn
CnH2n+3N +
a mol
(6n + 3)
O2 → nCO2 + ( n + 1,5) H2O + 1/2 N2
4
(6n + 3)
a
an
a/2
4
an = 0,3
→ 4a (6n + 3) a 52, 08
a = 0,15 → A là C2H7N
+
=
=
2,325
<=>
4
2 22, 4
n = 2
Câu 17:C
Câu 18: C
Câu 19 :B
Câu20: C
Câu 21:D
Câu 22:B
Câu 23:D
Câu 24:C
Câu 25: C
Câu 26:A
Câu 27:B
Câu 28 :D
Câu 29: D
Câu 30:B
Câu 31: A
Câu 32: C
II. Phần tự chọn: ( 8 câu, 2 điểm)
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc
nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48).
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: A
Câu 34:A
Hướng dẫn
nNaOH = 0,04
Câu 35: A
Câu 36:C
Hướng dẫn
nAg = 0,15 nglu = 0,15:2 = 0,075. C% = (0,075.180).100:90 = 15%.
Câu 37:A
Hướng dẫn
Cn H 2 n + 3 N .
2n
0,1
=
⇒ n = 1,5
2n + 3 0, 2
Câu 38:B
Câu 39:C
Câu 40: B
Hướng dẫn
3, 46 =
A.6.29.60
⇒ A = 64
2.96500
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:C
Hướng dẫn
nNaOH = neste = 0,1. BTKL mmuối = 8,8 + (0,1.40) – 4,6 = 8,2.
Câu 42:B
Câu 43:A
Câu 44:B
Câu 45:D
Hướng dẫn
0,1
= 1 ( có 1 nhóm NH2)
0,1
H2NR(COOH) y + HCl → ClH3NR(COOH) y
ClH3NR(COOH) y +(y+1)NaOH → H2NR(COONa) y + NaCl + H2O
(y+1).0,1 = 0,3 → y = 2.
(H2N)xR(COOH) y. x =
Câu 46:D
Câu 47:C
Câu 48:A
Hướng dẫn
nOH − = 2nH 2 = 2.0,15 = 0,3.
nOH − = nH + = nHCl = 0,3