Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HKI môn hóa 12 trường Hồng Ngự 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.47 KB, 9 trang )

Trường THPT Hồng Ngự 3
Giáo viên: Hồ Minh Thông
Số điện thoại: 0947427542
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HOÁ HỌC
KHỐI: 12. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)

(Cho H = 1; O = 16; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27;
Cl = 35.5; Ag = 108)
ĐỀ
Câu 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C3H5O2Na. CTCT của X là:
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lit CO 2(đktc) và 5,4g H2O.
CTPT của X là:
A. C2H7O
B. C3H6O2
C. C4H8O2


D. C2H3O2
Câu 4: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sản phẩm thu được:
A. Muối và rượu đơn chức.
B. Muối của axit béo và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Axit béo và
etylen glicol.
Câu 5: Trong cơ thể người chất béo là nguồn năng lượng dự trữ. Khi thiếu hụt năng lượng
cho các hoạt động sống, cơ thể chuyển hóa chất béo thành năng lượng và:
A. N2, H2O.
B. CO2, NH3.
C. CO2, H2O.
D. CO2, H2O, NH3.
Câu 6: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ →X →CH 3COOC2H5 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Chất X là
A. HCHO.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.

Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 g.
B. 45 g.
C. 11,25 g.
D. 22,5 g.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với hiđro (xúc tác Niken) đều tạo sobitol?
A. mantozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và
fructozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 11: Thuỷ phân 0,5 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500
B. 3000
C. 5000
D. 2000.


Câu 12: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,
NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C.
6.
D. 5.
Câu 13: Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin,
amoniac là
A. anilin.
B. metylamin.

C. amoniac.
D. dimetylamin.
Câu 14: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH 2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 1,03
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,395 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.
D.
C2H5CH(NH2)- COOH.
Câu 15: Axit amino axetic (glixin) có CTCT là
A. NH2CH2CH2COOH. B. NH2CH2-COOH C. C2H5NH2.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 16: Cho anilin tác dụng với 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 66,5g
B. 33,3g
C. 66,0g
D. 44,7g
Câu 17: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. đen.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 18: Polivinyl clorua được điều chế từ:
A. CH2=CH-Cl
B. CH3-CH2-Cl
C. CH2-CH-CN
D. C6H5-CH=CH2
Câu 19: Cho dãy các chất sau: CH 2=CH2, CH2=CH-COOCH3, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-Cl,
C6H5OH, H2N-CH2-COOH, số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là

A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3.
B. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2.
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.
D. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN.
Câu 21: Tính chất hoá học chung kim loại là
A. tính oxi hoá.
B. tính khử .
C. tính bảo hoà electron. D. tính nhận
electron.
Câu 22: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 5, 6.
D. 1, 2, 6.
Câu 23: Theo phản ứng hoá học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu để có sản phẩm là 6,4 gam
Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là:
A. 2,8g.
B. 11,2g.
C. 56g.
D. 5,6g
Câu 24: Lần lượt cho metylacrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch NaOH,
dung dịch Br2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 6.

D. 4.
Câu 25: Cho phản ứng: aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 26: Cho 18,64 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,28 lit khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan.
Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 10,84.
C. 10,65.
D. 26,44.
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: fructozơ, etanol, saccarozơ, glixerol, axit axetic, lòng trắng
trứng, glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.


Câu 28: Thủy phân 16,2 kg khoai lang (chứa 30% tinh bột) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozơ ? Biết hiệu suất phản ứng là 50%.
A. 18,0
B. 5,4.
C. 2,7.
D. 9,0.
Câu 29: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.

B. Cao su thiên
nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna,
nilon-6,6.
Câu 30: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl 2, CuSO4,
Pb(NO3)2, Fe(NO3)3, MgCl2, AgNO3, NaNO3. Số trường hợp có phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 31: Cho 13,7 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu
được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 13,7 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 7,2g và 6,5g.
B. 3,6g và 10,1g.
C. 4,8g và 8,9g.
D. 9,6g và 4,1g.
Câu 32: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa a gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ 200
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là:
A. 15
B. 14,8.
C. 22,3.
D. 23,2.
PHẦN RIÊNG (Học sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu hỏi sau)
Phần dành cho chương trình chuẩn:
Câu 33: Este no đơn chức (X) có công thức C4H8O2 . Số đồng phân cấu tạo của este (X) là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.

Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Au. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất

A. Au.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 36: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl.
B. CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. H2SO4 (đặc
nguội).
Câu 37: Để phân biệt Fe và Cu, người ta dùng dung dịch
A. MgCl2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 38: Một loại polietilen có phân tử khối là 150000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen
đó xấp xỉ
A. 1526
B. 5357
C. 4307
D. 3407
Câu 39: Anilin có phản ứng lần lượt với
A. dd NaOH, dd Br2.

B. dd HCl, dd Br2.
C. dd HCl, dd
NaOH.
D. dd HCl, dd NaCl.
Câu 40: Dãy các chất là amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.
B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.
D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Phần dành cho chương trình nâng cao:
Câu 41: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc , nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột than
D. Nước
Câu 42: Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào
nước (dư) thu được khí H2 và dung dịch có chứa 19,1 gam chất tan. Vậy 2 kim loại kiềm là:
A. Rb và Cs
B. Na và K
C. K và Rb
D. Li và Na


Câu 43: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A. (C2H5)2NHB. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2C. C6H5NH2D.
C2H5NH2<(C2H5)2NH

Câu 44: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe.
B. Ag+.
C. Al3+.
D. Ca2+.
Câu 45: Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,0 gam kim loại
thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện phân là :
A. NaCl
B. KCl
C. MgCl2
D. CaCl2
Câu 46: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B.
glucozơ,
glixerol,
mantozơ,
ancoletylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.
D.
glucozơ,
glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 47: Số đồng phân của amino axit có CTPT C 3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là C-C-CCOOH
A. 2; 4.
B. 2; 5.
C. 2; 3.
D. 2; 6.
Câu 48: Các chất có phản ứng màu biure là
A. peptit và etanol.
B. protein và etanol.

C. decapeptit và protein.
D.
etanal

etanol.
HẾT

ĐÁP ÁN


Câu 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C3H5O2Na. CTCT của X là:
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC3H5
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lit CO 2(đktc) và 5,4g H2O.
CTPT của X là:
A. C2H7O
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H3O2
HƯỚNG DẪN:
nCO2=nH2O => este: CnH2nO2

CnH2nO2 =>
nCO2
0,3/n
0,3
14n + 32 = 7,4n/0,3 => n = 3
Câu 4: Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sản phẩm thu được:
A. Muối và rượu đơn chức.
B. Muối của axit béo và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Axit béo và
etylen glicol.
Câu 5: Trong cơ thể người chất béo là nguồn năng lượng dự trữ. Khi thiếu hụt năng lượng
cho các hoạt động sống, cơ thể chuyển hóa chất béo thành năng lượng và:
A. N2, H2O.
B. CO2, NH3.
C. CO2, H2O.
D. CO2, H2O, NH3.
Câu 6: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 7: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ →X →CH 3COOC2H5 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Chất X là

A. HCHO.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 g.
B. 45 g.
C. 11,25 g.
D. 22,5 g.
HƯỚNG DẪN:
C6H12O6 =>
2CO2 => 2CaCO3
m
20
x = 20x180x100/(80x200) = 22,5g
Câu 10: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với hiđro (xúc tác Niken) đều tạo sobitol?
A. mantozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và
fructozơ.
C. saccarozơ và mantozơ.
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 11: Thuỷ phân 0,5 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500
B. 3000
C. 5000
D. 2000.
HƯỚNG DẪN:
n = 1000/0,5 = 2000
Câu 12: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,

NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là


A. 4.
B. 3.
C.
6.
D. 5.
Câu 13: Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin,
amoniac là
A. anilin.
B. metylamin.
C. amoniac.
D. dimetylamin.
Câu 14: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH 2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 1,03
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,395 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.
D.
C2H5CH(NH2)- COOH.
HƯỚNG DẪN:
H2NRCOOH + HCl =>
ClH3NRCOOH
1,03
1,395
1,395(61 + R) = 1,03(97,5 + R)
R = 42 (C3H6)
Câu 15: Axit amino axetic (glixin) có CTCT là
A. NH2CH2CH2COOH. B. NH2CH2-COOH C. C2H5NH2.

D.
CH3COOC2H5.
Câu 16: Cho anilin tác dụng với 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 66,5g
B. 33,3g
C. 66,0g
D. 44,7g
HƯỚNG DẪN:
C6H5NH2 + 3Br2=> C6H2Br3NH2 + 3HBr
0,6
0,20
m kết tủa = 66,0g
Câu 17: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. đen.
C. đỏ.
D. tím.
Câu 18: Polivinyl clorua được điều chế từ:
A. CH2=CH-Cl
B. CH3-CH2-Cl
C. CH2-CH-CN
D. C6H5-CH=CH2
Câu 19: Cho dãy các chất sau: CH 2=CH2, CH2=CH-COOCH3, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-Cl,
C6H5OH, H2N-CH2-COOH, số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3.

B. CH2=CHCH=CH2 và C6H5-CH=CH2.
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH.
D. CH2=CHCH=CH2 và CH2=CH-CN.
Câu 21: Tính chất hoá học chung kim loại là
A. tính oxi hoá.
B. tính khử .
C. tính bảo hoà electron. D. tính nhận
electron.
Câu 22: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 5, 6.
D. 1, 2, 6.
Câu 23: Theo phản ứng hoá học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu để có sản phẩm là 6,4 gam
Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là:
A. 2,8g.
B. 11,2g.
C. 56g.
D. 5,6g
HƯỚNG DẪN:
Fe
=>
Cu
5,6g
6,4g
Câu 24: Lần lượt cho metylacrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch NaOH,
dung dịch Br2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 6.

D. 4.


Câu 25: Cho phản ứng: Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a +
b) bằng:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
HƯỚNG DẪN:
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 26: Cho 18,64 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,28 lit khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan.
Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 10,84.
C. 10,65.
D. 26,44.
HƯỚNG DẪN:
nMg = nH2 = 0,325 mol
mMg = 7,8g => mCu = 10,84g
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: fructozơ, etanol, saccarozơ, glixerol, axit axetic, lòng trắng
trứng, glucozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là :
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 28: Thủy phân 16,2 kg khoai lang (chứa 30% tinh bột) có thể thu được bao nhiêu kg
glucozơ ? Biết hiệu suất phản ứng là 50%.
A. 18,0

B. 5,4.
C. 2,7.
D. 9,0.
HƯỚNG DẪN:
C6H10O5
=>
C6H12O6
16,2
m
m = 16.2 x 0.3 x 180 x 0.5/(162x100) = 2,7g
Câu 29: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B. Cao su thiên
nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna,
nilon-6,6.
Câu 30: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl 2, CuSO4,
Pb(NO3)2, Fe(NO3)3, MgCl2, AgNO3, NaNO3. Số trường hợp có phản ứng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 31: Cho 13,7 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu
được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 13,7 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
A. 7,2g và 6,5g.
B. 3,6g và 10,1g.
C. 4,8g và 8,9g.
D. 9,6g và 4,1g.
HƯỚNG DẪN:

Mg =>
H2
Zn =>
H2
x + y = 0,4
24x + 65y = 13,7 => x = 0.3; y =0,1 =>mMg = 7,2g; mZn = 6,5g
Câu 32: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa a gam cần vừa đủ 200 ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của a là:
A. 15g.
B. 14,8g.
C. 22,3g.
D. 23,2g.
HƯỚNG DẪN:
nH2NCH2COOH = nHCl = 0,2mol
m H2NCH2COOH = 15g
PHẦN RIÊNG (Học sinh chọn 1 trong 2 nhóm câu hỏi sau)
Phần dành cho chương trình chuẩn:
Câu 33: Este no đơn chức (X) có công thức C4H8O2 . Số đồng phân cấu tạo của este (X) là:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.


Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Au. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất

A. Au.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.

Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 36: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl.
B. CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. H2SO4 (đặc
nguội).
Câu 37: Để phân biệt Fe và Cu, người ta dùng dung dịch
A. MgCl2.
B. HCl.
C. KNO3.
D. Na2SO4.
Câu 38: Một loại polietilen có phân tử khối là 150000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen
đó xấp xỉ
A. 1526
B. 5357
C. 4307
D. 3407
HƯỚNG DẪN:
nPE = 150000/28 = 5357
Câu 39: Anilin có phản ứng lần lượt với
A. dd NaOH, dd Br2.
B. dd HCl, dd Br2.
C. dd HCl, dd
NaOH.
D. dd HCl, dd NaCl.

Câu 40: Dãy các chất là amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.
B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.
D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Phần dành cho chương trình nâng cao:
Câu 41: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc , nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột than
D. Nước
Câu 42: Cho 14,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào
nước (dư) thu được khí H2 và dung dịch có chứa 19,1 gam chất tan. Vậy 2 kim loại kiềm là:
A. Rb và Cs
B. Na và K
C. K và Rb
D. Li và Na
HƯỚNG DẪN:
M nguyên tử khối trung bình 2 kim loại kiềm
M + H2O =>
MOH + H2
14
19,1
14(M + 17) = 19,1M => M = 46,7
Chọn K và Rb
Câu 43: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A. (C2H5)2NHB. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2C. C6H5NH2

D.
C2H5NH2<(C2H5)2NHCâu 44: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe.
B. Ag+.
C. Al3+.
D. Ca2+.
Câu 45: Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,0 gam kim loại
thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện phân là :
A. NaCl
B. KCl
C. MgCl2
D. CaCl2
HƯỚNG DẪN:
MCl2 =>
M +
Cl2
1g
0,025mol


M = 1/0,025 = 40 =Ca => Muối CaCl2
Câu 46: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B.
glucozơ,
glixerol,
mantozơ,
ancoletylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.

D.
glucozơ,
glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 47: Số đồng phân của amino axit có CTPT C 3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là C-C-CCOOH
A. 2; 4.
B. 2; 5.
C. 2; 3.
D. 2; 6.
Câu 48: Các chất có phản ứng màu biure là
A. peptit và etanol.
B. protein và etanol.
C. decapeptit và protein.
D.
etanal

etanol.
HẾT
MA TRẬN

Mức độ
Nội dung
ESTE - LIPIT
CACBOHIĐRAT
AMIN–AMINO
AXIT
PEPTIT PROTEIN
POLIME
ĐẠI CƯƠNG
KIM
LOẠI

TỔNG HỢP
TỔNG CÔNG

BIẾT

VẬN
DỤNG
THẤP

HIỂU

2

3
0,5

2

1
1

3
0,5

2

1

3


6
0,25

1
1

0,5

0,75

8
0,25

1
0,5

8
4

1,5
4

2

16

1,75

0,25


0,75

0,75

1

2

3

12

0,25

0,25

0,5

0,5

7

1

3

3

0,25


0,5

0,25

1,5
1

1

2

2

6

1

2

TỔNG

0,25

1

0,5

VẬN
DỤNG
CAO


9
0,25

4
2

2
2,25
40
10



×