Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi HKI môn hóa 12 trường Đỗ Công Tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.97 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
TỔ HÓA
GV: Đinh Công Trấn

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017
Môn Hóa khối 12 – Thời gian: 50 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)

I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO , n ≥ 2.
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .
D. CnH2n+2O , n ≥2.
Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 3: Khi đun nóng este X có công thức phân tử C 4H8O2 với dung dịch NaOH thu được
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa
đủ). Thu được 2,3 ancol etylic. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl propionat. D. propyl fomat.


Câu 5: Cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M để thủy phân hoàn toàn, vừa đủ 44,5 gam chất
béo X tạo ra a gam xà phòng và b gam glixerol. Biết X là este của glixerol và axit béo đơn
chức Y thì giá trị a và b thứ tự lần lượt là:
A. 45,9g và 4,6g.
B. 68,85g và 6,9g.
C. 61,5g và 9,2g.
D. 4,6g và 45,9g.
Câu 6: Trong phản ứng tráng gương glucozo đóng vai trò là
A. môi trường.
B. chất khử.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. chất oxi hóa.
Câu 7: Trong các chất sau: Saccarozơ, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4.
Câu 8: Cần m (tấn) vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) để điều chế 2 tấn xenlulozơtri
nitrat, với hiệu xuất quá trình là 65%. Giá trị của m là:
A. 1,818(tấn)
B. 1,957(tấn)
C. 2,5175(tấn)
D. 2,7972(tấn)
Câu 9: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 11: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2
B. dd NaCl
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 13: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất
này với:
A. Dung dịch NaOH và NH3.
C. Dung dịch HCl và Na2SO4.

B. Dung dịch KOH và CuO.
D. Dung dịch KOH và HCl.

1


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 13,44
lít CO2. Công thức phân tử của X là :
A. C2H7N
B. C2H5N
C. C3H9N

D. C3H7N
Câu 15: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N - CH2 – COOH.
B. CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.
D. C3H7- CH(NH2)- COOH.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam peptit X thu được 66,75 gam alanin. Peptit X là :
A. đipeptit.
B. tetrapeptit.
C. tripeptit.
D. pentapeptit.
Câu 17:Khi cho H2N[CH2]6NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon-6,6:
A. Axit stearic.
B. Axit ađipic.
C. Axit glutamic. D. Axit oxalic.
Câu 18: Đốt cháy polime nào sau đây thì thu được nCO2: nH2O = 1: 1?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. poli(vinylclorua).
Câu 19:Tính chất vật lí nào của kim loại không do electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng
C. Tính ánh kim. D. Tính dẫn điện.
Câu 20:Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:
A. Al.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.

Câu 21: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:
A. Nhôm
B. Kẽm
C. Magie
D. Đồng
Câu 22 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Cr.
C.Zn.
D. Al.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Ca và Al.
B. Mg và Zn.
C. Na và K.
D. Fe và Cu.
Câu 24: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác
thích hợp là:
A. Axit cacboxylic
B. este
C. α - aminoaxit. D. Chuỗi polipeptit.
Câu 26: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH, C6H5NH2 đều có khả năng phản ứng với:
A. KOH
B. NaCl
C. HCl

D. NaOH
Câu 27 Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ
Câu 28: Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2 – aminopropanoic
B. Axit α -aminopropionic.
C. Anilin
D. Alanin
Câu 29: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B.CH2=CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng. C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. Nếu cho
0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là:

2


A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5
D. CH3CH2COOH

Câu 32: Cho m (g) anilin tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,59 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
A. 2,928g.
B. 2,325g.
C. 3,316g.
D. 2,225g.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo
lỏng tác dụng với :
A. KOH.
B. NaCl.
C. H2 .
D. H2O.
Câu 34: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 36: Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z)saccarozơ, (T) xenlulozơ , chất cho
được phản ứng tráng bạc là
A. X

B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y
Câu 37: Dãy các chất có tính bazơ tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2 , NH3 , CH3CH2NH2 , CH3NHCH3.
B. C6H5NH2 , NH3 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
C. NH3,CH3CH2NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2.
D. NH3 , C6H5NH2 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
Câu 38: Cho các polime sau: polietilen; nilon-6; polistiren ; poli(vinylclorua); nilon-7. Số
chất polime tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 39: Thủy ngân rất độc. Nếu trường hợp khi có nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào sau đây để khử độc thủy ngân ở ngay điều kiện nhiệt độ thường?
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. nước
Câu 40: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, ZnO, CuO, MgO
nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Zn, Cu, MgO
B. Al, Zn, Cu, Mg
C. Al, Zn, Cu, MgO
D. Al2O3, ZnO, CuO, MgO
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là :
A.C15H31COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol

C.C17H35COOH và glixerol
D.C17H35COONa và glixerol
Câu 42: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.
Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

3


A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5.
Câu 44: Có ba chất hữu cơ gồm H2NCH2COOH, (CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận ra
dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.

B. HCl.

C. NaOH.

D. CH3OH/HCl.

Câu 45: Cho 0,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản
ứng cô cạn dung dịch ta thu được 1,63 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl
là:

A. 0,5M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.
Câu 46: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 47: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , NaNO3
B. Na2CO3, Na3PO4
C. Na2CO3, HCl
D. Na2SO4 , Na2CO3
Câu 48: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36
lít H2 ở (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A.150ml.
B.75ml.
C.60ml.
D.30ml.

---Hết---

4


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang)
I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

A. CnH2nO , n ≥ 2.
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2 , n ≥ 1 .
D. CnH2n+2O , n ≥2.
Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 3: Khi đun nóng este X có công thức phân tử C 4H8O2 với dung dịch NaOH thu được
C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa
đủ). Thu được 2,3 ancol etylic. Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. etyl fomat.
C. metyl propionat. D. propyl fomat.
Câu 5: Cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M để thủy phân hoàn toàn, vừa đủ 44,5 gam chất
béo X tạo ra a gam xà phòng và b gam glixerol. Biết X là este của glixerol và axit béo đơn
chức Y thì giá trị a và b thứ tự lần lượt là:
A. 45,9g và 4,6g.
B. 68,85g và 6,9g.
C. 61,5g và 9,2g.
D. 4,6g và 45,9g.
Giải:
Đặt công thức chất béo X là: (RCOO)3C3H5.
nNaOH= 0,1x1,5=0,15mol.

(RCOO)3C3H5 + 3 NaOH
3RCOONa + C3H5(OH)3 (1)
44,5(g)
0,15(mol)
a (g)
0,05(mol).
Từ (1) => b=mglixerol=0,05 x 92= 4,6g
a = mxà phòng=[44,5+ (0,15x40) – 4,6]=45,9g.
Chọn A.
Câu 6: Trong phản ứng tráng gương glucozo đóng vai trò là
A. môi trường.
B. Chất khử.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. Chất oxi hóa.
Câu 7: Trong các chất sau: Saccarozơ, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4.
Câu 8: Cần m (tấn) vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) để điều chế 2 tấn xenlulozơtri
nitrat, với hiệu xuất quá trình là 65%. Giá trị của m là:
A. 1,818(tấn).
B. 1,957(tấn).
C. 2,5175(tấn).
D. 2,7972(tấn).
Giải:
[C6H7O2(OH)3]n + 3HNO3
[C6H7O2(ONO2)3]n.
162n

297n
x (tấn)
2(tấn)
m= [(162n x2/297n) x (100/60) x (100/65)] = 2,7972 (tấn).

5


Chọn D.
Câu 9 : Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 10: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 11: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Câu 12: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2
B. dd NaCl
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 13 : Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất

này với:
A. Dung dịch NaOH và NH3.
C. Dung dịch HCl và Na2SO4.

B. Dung dịch KOH và CuO.
D. Dung dịch KOH và HCl.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam một amin no, mạch hở, đơn chức X thu được 13,44
lít CO2. Công thức phân tử của X là :
A. C2H7N
B. C2H5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 15: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89
gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N - CH2 – COOH.
B. CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.
D. C3H7- CH(NH2)- COOH.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam peptit X thu được 66,75 gam alanin. Peptit X là :
A. đipeptit.
B. tetrapeptit.
C. tripeptit.
D. pentapeptit.
Giải:
Peptit X (n α -a.a) +(n-1) H2O
n(alanin)
55,95(g) + m(g)
= 66,75(g).
 m H2O = 10,8(g) => nH2O=0,6 (mol)

 nAla= 0,75(mol) ta có: n/(n-1)=0,75/0,6 => n=5
Chọn D
Câu 17:Khi cho H2N[CH2]6NH2 tác dụng với axit nào sau đây thì tạo ra nilon-6,6:
A. Axit stearic.
B. Axit ađipic.
C. Axit glutamic. D. Axit oxalic.
Câu 18: Đốt cháy polime nào sau đây thì thu được nCO2: nH2O = 1: 1?
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. poli(vinylclorua).
Câu 19:Tính chất vật lí nào của kim loại không do electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng
C. Tính ánh kim. D. Tính dẫn điện.
2+
Câu 20:Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là:
A. Al.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Câu 21: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn:
A. Nhôm
B. Kẽm
C. Magie
D. Đồng
Câu 22 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Fe.
B. Cr.
C.Zn.

D. Al.
Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Ca và Al.
B. Mg và Zn.
C. Na và K.
D. Fe và Cu.

6


Câu 24: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 25: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác
thích hợp là:
A. Axit cacboxylic
B. este
C. α - aminoaxit. D. Chuỗi polipeptit.
Câu 26: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH, C6H5NH2 đều có khả năng phản ứng với:
A. KOH
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 27 Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.

D. saccarozơ và glucozơ
Câu 28: Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2 – aminopropanoic
B. Axit α -aminopropionic.
C. Anilin
D. Alanin
Câu 29: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B.CH2=CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng. C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O. Nếu cho
0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là:
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5
D. CH3CH2COOH
Câu 32: Cho m (g) anilin tác dụng với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 2,59 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng là 80% thì giá trị của m là:
A. 2,928g.

B. 2,325g.

C. 3,316g.

D. 2,225g.


Giải:
C6H5NH2 + HCl

C6H5NH3+Cl-.

nC6H5NH3+Cl-= nC6H5NH2= 0,02 (mol).
=> m C6H5NH2 = (0,02 x 93)x 100/80 = 2,325g.
Chọn B.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo
lỏng tác dụng với :
A. KOH.
B. NaCl .
C. H2 .
D. H2O.
Câu 34: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư)
thì khối lượng Ag tối đa thu được là

7



A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 36: Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z)saccarozơ, (T) xenlulozơ , chất cho
được phản ứng tráng bạc là:
A. X
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y
Câu 37: Dãy các chất có tính bazơ tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2 , NH3 , CH3CH2NH2 , CH3NHCH3.
B. C6H5NH2 , NH3 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
C. NH3,CH3CH2NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2.
D. NH3 , C6H5NH2 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
Câu 38: Cho các polime sau: polietilen; nilon-6; polistiren ; poli(vinylclorua); nilon-7. Số
chất polime tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 39: Thủy ngân rất độc. Nếu trường hợp khi có nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào sau đây để khử độc thủy ngân ở ngay điều kiện nhiệt độ thường?
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. nước
Câu 40: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, ZnO, CuO, MgO
nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, Zn, Cu, MgO

B. Al, Zn, Cu, Mg
C. Al, Zn, Cu, MgO
D. Al2O3, ZnO, CuO, MgO
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41:Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là :
A.C15H31COOH và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C.C17H35COOH và glixerol
D.C17H35COONa và glixerol
Câu 42: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.
B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương.
D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.
Câu 43: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn
toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 44: Có ba chất hữu cơ gồm H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận ra
dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.

B. HCl.

C. NaOH.

D. CH3OH/HCl.


Câu 45: Cho 0,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản
ứng cô cạn dung dịch ta thu được 1,63 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl
là:
A. 0,5M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.
Câu 46: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 47: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , NaNO3
B. Na2CO3, Na3PO4
C. Na2CO3, HCl
D. Na2SO4 , Na2CO3
Câu 48:Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36
lít H2 ở (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:

8


A.150ml.
B.75ml.
C.60ml.
Giải:
Ta có: nH2= 0,15mol.
Phương trình Na,Ba với H2O.
2Na + 2H2O

2Na+ + 2OH- + H2.(1)

D.30ml.

Ba + 2H2O
Ba2+ + 2OH- + H2.(2)
Từ (1) và (2) ta có: nOH-= 2nH2= 2 x 0,15= 0,3 mol.
Phương trình trung hòa:
H+ + OHH2O.
0,3
0,3
 nH2SO4= 0,15mol. => vH2SO4= 0,15/2 = 0,075(lít)=75ml.
Chọn B.
---Hết---

9



×