NGHIÊN CỨU sổ BỘ ĐIỀU TRỊ
BỆNH NHÂN NHẬP VIỆN DO HỘI
CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
MEDI_ACS study
PGS TS Phạm Nguyễn Vinh
Hội Tim Mạch Học Tp HCM
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
BV Tim Tâm Đức
Thay mặt nhóm nghiên cứu
1
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
Phó Chủ tịch Hội Tim Mạch Học– Tp.HCM
Ban tham vấn: GS.TS. Đặng Vạn Phước
Chủ Tịch Hội Tim Mạch Học – Tp.HCM
GS.TS. Nguyễn Lân Việt
Phó Chủ Tịch Hội Tim mạch Học Việt Nam
Nhà tài trợ: VPĐD SANOFI- AVENTIS VIỆT NAM
2
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Đơn vị theo dõi nghiên cứu
Phụ trách Y Khoa Cty Sanofi- Aventis:
BS. Hoàng Đình Đức, Medical Manager
Sanofi-Aventis
• Trưởng nhóm theo dõi nghiên cứu:
BS. Nguyễn Hoàng Hạng Đoan Trang, MACO head
Sanofi-Aventis
• Nhân viên theo dõi nghiên cứu:
Dương Mỹ Dung, CRA
Sanofi-Aventis
• Đơn vị phân tích:
Ts Bs Tăng Kim Hồng,
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
•
3
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Mục tiêu nghiên cứu
1.
2.
3.
4.
Mô tả các phương thức điều trị HCĐMVC hiện
nay/ bệnh viện ở Việt Nam (nhập viện, nằm viện,
lúc xuất viện)
Khác biệt giữa thực hành lâm sàng với khuyến
cáo
Mô tả tần số các YTNC tim mạch/ HCĐMVC
Tần suất kê toa kháng kết tập tiểu cầu, kháng
đông/ toa xuất viện
4
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Thiết kế
Nghiên cứu quan sát, cắt ngang, đa trung
tâm trên bệnh nhân bị hội chứng mạch vành
cấp được điều trị tại các bệnh viện
5
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Dân số nghiên cứu
Tiêu chuẩn bệnh nhân
1.
Bệnh nhân ≥ 21 tuổi
2.
Được chẩn đoán có hội chứng mạch vành cấp (HCMVC) lúc
nhập viện, tiêu chuẩn của Trường Môn Tim Mạch/ Hội Tim
Hoa kỳ và Hội Tim Mạch Châu Âu,2007
3.
Bệnh nhân được điều trị tại bệnh viện trong vòng 24 giờ sau
khi bắt đầu có triệu chứng
4.
Bệnh nhân hay người đại diện hợp pháp đồng ý ký cam kết
tham gia nghiên cứu
6
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Tiêu chuẩn loại trừ:
1.
2.
3.
Bệnh nhân không có hội chứng mạch vành
cấp hoặc nghi ngờ không có hội chứng này
lúc nhập viện
Bệnh nhân không đồng ý ký thoả thuận
tham gia nghiên cứu
Bệnh nhân đang tham gia một nghiên cứu
khác
7
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các tiêu chuẩn đánh giá (1)
Dữ liệu nhân trắc học của bệnh nhân (tuổi, giới)
Thông tin về lần nhập viện hiện tại
Các yếu tố nguy cơ tim mạch: THA, ĐTĐ, hút thuốc, rối loạn lipid
máu, các tiền sử cá nhân và gia đình về bệnh tim mạch, bệnh
mạch máu não hay bệnh mạch máu ngoại biên, cân nặng và
chiều cao từ đó tính ra chỉ số khối lượng cơ thể, vòng eo, sự tồn
tại của bệnh thận do ĐTĐ, hẹp động mạch cảnh hay mảng xơ
vữa động mạch cảnh
Các tiền sử y khoa khác: phẫu thuật động mạch cảnh, rung nhĩ,
dị ứng với aspirin, huyết khối tĩnh mạch ngoại biên và các bệnh
lý khác.
8
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các tiêu chuẩn đánh giá (2)
Men tim, điện tâm đồ, đặc điểm tổn thương mạch vành
Phân tầng nguy cơ tim mạch dựa trên thang điểm TIMI.
Điều trị nội khoa HCMVC dựa trên mức độ nguy cơ theo
thang điểm TIMI của bệnh nhân
Các thủ thuật tiến hành trong lúc nằm viện: liệu pháp tiêu
sợi huyết, chụp mạch vành, phẫu thuật bóc tách nội mạc
động mạch cảnh và nong mạch vành hay đặt stent
Liệu pháp kháng tiểu cầu được sử dụng lúc nhập viện và
các chỉ định của chúng, sẽ sử dụng trong thời gian bao lâu
và các lý do lựa chọn liệu pháp đó
9
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các tiêu chuẩn đánh giá (3)
Tỷ lệ bệnh nhân đang điều trị mạn tính thuốc kháng
tiểu cầu ASA (actyl salicylic acid) và chọn lựa liệu
pháp thay thế khi xuất viện.
Các thuốc khác được sử dụng lúc nằm viện
Các kết cục lúc bệnh nhân còn nằm viện như tử
vong, tái nhồi máu cơ tim, đột quỵ, xuất huyết theo
phân loại của TIMI (gồm xuất huyết nặng và nhẹ),
các biện pháp tái tưới máu khẩn cấp
Các chi tiết lúc xuất viện như chẩn đoán lúc ra viện
và nơi bệnh nhân sẽ đến sau xuất viện
10
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Lịch trình thăm khám
Quan sát cắt ngang ghi nhận các thông tin từ
lúc bệnh nhân nhập viện trong 24 giờ đầu,
trong thời gian nằm viện và khi xuất viện.
11
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Tại sao cần nghiên cứu sổ bộ về
hội chứng ĐMV cấp?
12
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các nghiên cứu sổ bộ trên thế
giới về HC/ ĐMV cấp
WHO MONICA. J. Clin. Epidemiol 1998; 41: 105-114
OASIS Registry. Lancet 1998;352:507-514
EUROHEART SURVEY. Eur. Heart J 2002; 23: 1190-1201
CRUSADE Registry Study. Circulation 2002;106: 11-494
GRACE. Heart 2005;91: 290-298
China Registry. Heart 2008;94: 554-560
13
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Nghiên cứu EUROHEART Survey
ACS 2002
Nghiên cứu quan sát, sổ bộ, tiền cứu
10.484 bệnh nhân HC/ĐMVC; 25 nước Châu
Âu
Trong bệnh viện và tới ngày 30
Thu thập bệnh nhân 9/2000 tới 5/2001
TL: Hasdai D et al. Eur Heart J 2002; 23: 1190-1121
14
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Kết quả nghiên cứu
15
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các đơn vị nghiên cứu
Tổng số 483 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn nnận bệnh và đủ số liệu phân tích
80
80
70
60
60
60
58
51
50
47
47
40
40
30
20
20
20
10
0
Series1
Viện tim Tp
HCM
80
Bệnh viện Nhân Bệnh viện Nhân
Dân Gia Định
Dân 115
60
60
bệnh viện
ĐHYD Tp
HCM
Bệnh viện
Thống Nhất
Viện tim mạch
Việt nam
58
51
47
Bệnh viện Tim Bệnh viện Tim
Tâm Đức
M ạch An Giang
47
40
Bệnh Viện Đa
Khoa Trung
Ương Cần Thơ
Bệnh Viện Đa
Khoa Tp Cần
Thơ
20
20
16
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Đặc điểm dân số học
Tuổi : trung bình tuổi 65 ( 13)
NHÓM TUỔI
3%
Nhóm tuổi
Số người
Tỉ lệ %
< 40
14
3,1
40-49
46
10,1
50-59
96
21,1
60-69
111
24,4
70-79
127
27,9
80 +
61
13,4
40-49
10%
13%
< 40
50-59
21%
29%
60-69
70-79
24%
80+
17
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Giới tính
Giới : nam = (61%) nữ = 176 (39%)
39%
61%
Nam
Nữ
18
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Phân nhóm BMI
Nhóm tuổi
Số người
7%
Tỉ lệ %
< 18
30
6,6
18- < 23
215
47,3
23 - < 25
110
24,2
25 +
100
22,0
22%
47%
24%
<18
18- < 23
23- < 25
25+
19
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Phân nhóm CVVE (theo IDF)
Số
người
Tỉ lệ
%
< 90 (nam), < 80
(nữ)
262
58
90 + (nam), 80+
(nữ)
193
Phân nhóm
CVVE
43%
57%
42
<90(nam), <80 (nữ)
90+(nam), 80+ (nữ)
20
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Đặc điểm nhân trắc học và sinh hiệu
N=483
Tuổi trung bình: năm (SD)
Giới tính nam (%)
Chỉ số khối lượng cơ thể, kg/m2(SD)
65 (13)
61
22,6 (4,1)
Thừa cân (23 < BMI < 25 kg/m2), %
24,2
Béo phì (BMI > 25kg/m2), %
22,0
Chu vi vòng eo trung bình: cm (SD)
83,1 (77,0)
Trung bình Huyết áp, mmHg (SD)
Tâm thu
Tâm trương
Nhịp thở (lần/phút, SD)
128 (374)
76 (153)
22 (5)
Tĩnh mạc cổ nổi (%)
8%
Trung bình điểm TIMI (nhồi máu cơ tim cấp)
4,4
Phân độ Killip: (%)
93,1
Độ I
Độ II
Độ III
Độ IV
68
17
8
5
21
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Thông tin nhập viện
N=483
Chuyển viện
Từ BV không có can thiệp
Nội thành
Tỷ lệ %
45
30
51
Bệnh nhân tự đến
48
Từ khoa khác chuyển đến
4
Từ bệnh viện khu vực
Khoa cấp cứu là nơi tiếp nhận đầu tiên
32,5
85
Thời gian trung bình từ lúc có triệu chứng đến khi vào bệnh
viện nơi nhận bệnh nhân vào nghiên cứu: 495 phút
(interquatile= 180, 1440)
22
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các yếu tố nguy cơ tim mạch (1)
N=483
Nam >55t. Và Nữ > 65 t.
Thừa cân (theo BMI)
Tỷ lệ %
68
24,2
Béo phì (theo BMI)
22
Vòng eo tăng (theo tiêu chuẩn Châu Á)
32
Rối loạn lipid máu (đã chẩn đoán)
Đã được điều trị
Đã kiểm soát
Tăng LDL-c
Giảm HDL-c
Tăng Triglyceride
Tăng huyết áp đã chẩn đoán
62,0
32
14
33
32
33
65,0
Đã được điều trị
Đã được kiểm soát
55
27
Đái tháo đường týp 1
Đái tháo đường týp 2
ĐTĐ đã điều trị
ĐTĐ đã được kiểm soát
0,4
21
19
9
23
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Các yếu tố nguy cơ tim mạch (2)
N=483
Tỷ lệ %
Microalbuminuria
4
Proteinuria
2
Hẹp động mạch không triệu chứng
1
Mảng xơ vữa ĐMC
Dầy nội mạc ĐMC
4
2
Phì đại thất trái
12
Tiền sử bệnh mạch vành
24
Tiền sử tai biến mạch máu não
2
Nhũn não
Xuất huyết não
Tiền sử có cơn thiếu máu não thoáng qua
1
2
2
Tiền sử bệnh động mạch ngoại biên
ABI <0,9
Cắt cụt chi
Đang hút thuốc
1
0,2
22
Tiền sử gia đình
Bệnh Động mạch vành
Bệnh mạch máu não
3
2
24
Nghiên cứu sổ bộ điều trị bệnh nhân nhập viện do HCĐMVcấp
Tiền sử bệnh tim mạch
N=483
Bệnh mạch vành
Đau thắt ngực
Hẹp > 50% trên chụp mạch vành
Tỷ lệ %
8,2
44
4
Tai biến mạch máu não
2,3
Cơn thoáng thiếu máu não
0,7
Bệnh động mạch ngoại biên
0
Tiền sử gia đình có bệnh mạch vành
3,3
Tiền sử gia đình có bệnh mạch máu não
3,9
25