SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
---------------ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Mã đề 369
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu - 6,0 điểm)
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất sau phản ứng?
A. Đun sôi nhẹ hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4.*
B. Nhỏ dung dịch gluco zơ dư vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2 và lắc nhẹ.
C. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào ống nghiệm có chứa alanin.
D. Nhỏ dung dịch HCl dư vào ống nghiệm có chứa anilin lỏng và lắc nhẹ.
Câu 2: Amin nào trong các amin sau là amin bậc 2?
A. CH3NHCH3.*
B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH(CH3)NH2. D. (CH3)3N.
Câu 3. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amino axit no, mạch hở, phân tử mỗi chất chứa 1 nhóm -NH2 và một
nhóm -COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn
hợp muối. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,33 lít.
B. 0,033 lít.
C. 0,32 lít.*
D. 0,032 lít.
Câu 4. Chất có thể làm thay đổi màu quỳ tím ẩm là:
A. anilin.
B. metyl amin.*
C. axit amino axetic. D. etyl axetat.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất di dưỡng có giá trị của con người, được dùng làm thuốc tăng lực
trong y học?
A. Tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Bột ngọt (muối mononatri của axit glutamic)
Câu 6. Đun 4,4 gam một chất X có công thức phân tử C4H8O2 trong dịch dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,3 gam ancol. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)CH3.
C. CH3CH2COOCH3.
D. CH3COOCH2CH3.*
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 324 gam tinh bột với hiệu suất 75%, toàn bộ lượng glucozơ sinh ra
cho phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị
của m là:
A. 324.*
B. 162.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.*
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 9: Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. etilen.
D. etylen glicol.*
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các este thường dễ tan trong nước.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
C. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.*
D. Các glyxerit đều có phản ứng cộng với hiđro.
Câu 11: Cho 3 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với
cả 3 dung dịch muối trên?
A. Zn.*
B. Pb.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 12: Trong các chất dưới đây, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C17H35COO)2C2H4. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5. *
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Xenlulozơ X Y axetic. X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. glucozơ và ancol etylic.*
C. glucozơ và etyl axetat.
D. ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 14: Trong các chất sau, chất không phản ứng với dung dịch KOH là
A. Gly-Ala.
B. anilin.*
C. axit aminoaxetic. D. metyl axetat.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây không chứa nguyên tố oxi?
A. Glucozơ.
B. Alanin.
C. Protein.
D. Anilin.*
Câu 16: Cho trật tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe,Cu2+/Cu,Fe3+/Fe2+,Ag+/Ag. Cho bột Cu dư vào dung dịch
chứa hỗn hợp gồm AgNO3 và Fe(NO3)3,sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Z. Thành phần
chất rắn Z là
A. Ag và Fe.
B. Cu, Ag và Fe.
C. Cu và Ag.*
D. Ag.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol kim loại M ( hóa trị II) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch chứa 16,8 gam muối và không có khí thoát ra. Kim loại M là
A. Ba.
B. Mg.*
C. Zn.
D. Ca.
Câu 18: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin (nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây
ra. Để khử mùi tanh của cá nên dùng dung dịch nào sau đây?
A. Natri hidroxit.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.*
D. Nước đường.
Câu 19: Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. Protein.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Tơ nitron.*
Câu 20: Hợp chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là
A. Gly-Ala-Gly.*
B. Gly-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly-Ala.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu- 4,0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu,to câu 21 đến câu 30)
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây tên gọi của amino axit đúng với công thức cấu tạo?
A. CH3-CH(NH2)-COOH: anilin.
B. H2N-CH2-COOH: glixerol.
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH: valin.* D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH: axit glutaric.
Câu 22: Một este đơn giản đơn chức X có tỉ khối hơi so với khí oxi là 2,75. Số đồng phân este của
X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.*
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac.
C. Glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. *
D. Phân tử peptit chứa to 2 đến 50 gốc α -aminoaxit trong phân tử.
Câu 24: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đung nóng đến phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch có chứa 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mỗi
hợp kim là
A. 45%.*
B. 55%.
C. 30%.
D. 65%.
Câu 25: Phản ứng dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn là phản ứng
A. tách hiđro.
B. tách nước.
C. xà phòng hóa.
D. cộng hiđro.*
Câu 26: Chất nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Tristearin.
B. Glyxin.*
C. Anilin.
D. Xenlulozơ.
Câu 27: Cao su buna-S có tỉ lệ mắt xích butađien và stiren là 2:3. Số gam Br2 (trong CCl4) cần dùng
để phản ứng hết với 50,4 gam cao su trên là
A. 38,4 gam.*
B. 19,2 gam.
C. 57,6 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 28: Ngâm một thanh Zn trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong khối
lượng thanh Zn tăng 2,53% so với ban đầu. Cho biết toàn bộ kim loại thoát ra bám trên bề mặt
thanh kẽm. Khối lượng thanh Zn trước khi phản ứng là
A. 60 gam.
B. 40 gam.*
C. 50 gam.
D. 80 gam.
Câu 29: Cho các kim loại: Na, Fe, Al, Zn và các dung dịch muối CuCl2, ZnSO4, AgNO3. Có bao
nhiêu kim loại phản ứng được với cả 3 dung dịch muối?
A. 2.*
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30: Trong các chất sau: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ và glucozơ, số chất có thể tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 3.*
B. 2.
C. 1.
D. 4.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 31 đến câu 40)
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư oxi hóa glucozơ thành muối amoni gluconat. *
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ được xem là một đoạn mạch của tinh bột.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 32: Trong pin điện hóa Zn-Cu, khi quá trình phóng điện xảy ra thì
A. nồng độ Cu2+ trong cốc chứa dung dịch CuSO4 tăng.
B. nồng độ Zn2+ trong cốc chứa dung dịch ZnSO4 tăng.*
C. Zn nhường electron cho Cu2+ thông qua cầu muối.
D. nồng độ Zn2+ trong cốc chứa dung dịch ZnSO4 không đổi.
Câu 33: Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng bình đựng dung
dịch chất X thấy xuất hiện khói trắng. Chất X có thể là
A. etyl axetat.
B. metylamin.*
C. anilin.
D. glyxin.
Câu 34: Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch chứa chất X một thời gian thấy có quá trình ăn mòn
điện hóa. Chất X có thể là
A. CuSO4.*
B. HCl.
C. ZnCl2.
D. FeCl3.
Câu 35: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, K, Ca.
B. K, Ca, Mg, Al.
C. Al, Mg, Ca, K.*
D. Ca, K, Mg, Al.
Câu 36: Bệnh đau dạ dày thường do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit,
khi bị đau ngườni ta thường dùng chất nào say đây?
A. Muối ăn (NaCl).
B. Vôi (CaO).
C. Natri hiđrocacbonat (NaHCO3).*
D. Giấm ăn.
Câu 37: Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung
dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là
A. 2,95500 gam.
B. 1,47750 gam.*
C. 1,97000 gam.
D. 0,73875 gam.
Câu 38: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 trong thời gian 1930 giây với cường độ dòng điện 2A. Để
kết tủa hết ion Cu2+ còn dư cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng của Cu(NO3)2
trong dung dịch ban đầu là
A. 22,56 gam.
B. 13,16 gam.*
C. 3,76 gam.
D. 16,92 gam.
Câu 39: Hòa tan hết 7,3 gam hỗn hợp bột Na, Al vào nước thu được 0,250 mol H2. Số mol Na trong
hỗn hợp là
A. 0,125 mol.
B. 0,250 mol.
C. 0,500 mol.
D. 0,200 mol.*
Câu 40: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, người ta dùng phương pháp
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.*
Cho H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Ca = 40; Cu = 64; Cl = 35,5; Fe = 56; Mg = 24;
Zn = 65; C = 12; Ag = 108; Cd = 112; Ba = 137; Br = 80; S = 32.
----------- Hết ----------Học sinh được dùng bảng tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cá nhân theo quy định.