Trường THPT Lấp Vò 2
GV: Trần Thanh Thùy – Huỳnh Thi Thu
SĐT: 0917939132 - 0945345972
BIÊN SOẠN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 KHỐI 12 MÔN ĐỊA LÝ
(ĐỀ 1)
Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
Câu 2 .Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia
B. Lào, Campuchia
C.Trung Quốc, Campuchia
D. Thái lan, Campuchia
Câu 3. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A . Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Thềm lục địa
Câu 4. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt- Trung.
A. Cầu Treo
B. Lào Cai
C. Mộc Bài
D. Vĩnh Xương
Câu 5. Nhờ tiếp giáp với biển, nên nước ta có.
A. Nền nhiệt cao, nhiều ánh nắng.
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 6. Hướng vòng cung là hướng chính của:
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Các hệ thống sông lớn
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 7 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là :
A. Có địa hình cao nhất cả nước
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
D. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Nam.
A. Địa hình cao nhất nước
B.Hướng núi vòng cung
C.Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông tây.
D.Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 9. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc.
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. Nghiêng theo hướng tây bắc đông nam
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên
D. Có nhiều khối núi cao đồ sộ
Câu 10. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành
các vùng chuyên canh cây.
A. Lương thực
B. Thực phẩm
C. Công nghiệp
D. Hoa màu
Câu 11: Các con sông ở miền đồi núi ở nước ta có hạn chế lớn về:
A. Thuỷ điện
B. Du lịch
C. Giao thông
D. Thuỷ điện kết hợp nuôi trồng thủy sản.
Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền trung
A.Hẹp ngang
B.Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ .
C.Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông .
D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 13. Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu
quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là :
A. Bão
B. Sạt lở bờ biển
C. Cát bay , cát chảy
D. Động đất
Câu 14. Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là :
A. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
B. Thấp, bằng phẳng
C. Có đê sông
C. Diện tích rộng
Câu 15. Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của đồng bằng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16. Thiên tai nào sau đây hầu như không xảy ra ở đồng bằng.
A. Bão
B.Lụt
C. Động đất
D. Hạn hán
Câu 17. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là:
A. Vàng.
B. Titan.
C. Dầu mỏ.
D. Sa khoáng.
Câu 18. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở :
A. Bắc bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 19. Ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng, có ít sông đổ ra
biển nên thuận lợi cho nghề:
A. Khai thác thủy hải sản
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Làm muối
D. Chế biến thủy sản
Câu 20. Nhận định chưa chính xác về đặc điểm của biển Đông là :
A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa
B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
C. Vùng biển rộng tương đối kín
D.Nhiệt độ nước biển thấp
Câu 21: Chế độ nước sông ngòi ở nước ta theo mùa do
A. Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. Mưa nhiều
C. Trong năm có hai mùa khô và mưa
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
Câu 22: Đất pheralit có đặc tính nào sau đây?
A. Nâu đỏ và chua
B. Đỏ vàng và mặn
C. Nâu đỏ và mặn
D.Đỏ vàng và chua
Câu 23: Quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở vùng núi Việt Nam là do:
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt
B. Địa hình tương đối thấp và mưa nhiều
C.Mưa tập trung và mất lớp phủ thực vật
D.Mưa nhiều và tập trung theo mùa
Câu 24: Vì sao miền Nam không chịu tác động của gió mùa Đông bắc:
A. Càng vào nam càng gần xích đạo
B. Miền Nam chịu tác động của gió Tây Nam
C.Gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp bức chắn địa hình dãy Bạch Mã
C. Độ cao trung bình miền Nam thấp hơn miền Bắc
Câu 25: Vào đầu mùa hạ khối khí nào sau đây gây hiệu ứng phơn ở đồng bằng ven biển
Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc
A.Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B.Khối khí nhiệt đới ẩm Nam Ấn Độ Dương
C.Khối khí lạnh khô từ cao áp Xibia
D.Khối khí nóng khô từ cao áp Xibia
Câu 26: Miền Nam, ở vùng núi có độ cao từ 900-1000m lên đến 2600m là đai?
A. Cận nhiệt đới gió mùa chân núi
B.Cận nhiệt đới gió mùa trên núi
B. Nhiệt đới gió mùa chân núi
C. Ôn đới gió mùa trên núi
Câu 27: Dãy núi nào sau đây là ranh giới phân hóa thiên nhiên theo Bắc – Nam
A. Hoành Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C.Bạch Mã
D. Trường Sơn Bắc
Câu 28: Khí hậu nóng vào mùa hạ, nhiệt độ trên 25 0 C, độ ẩm thay đổi tuỳ nơi là biểu hiện
của đai
A.Đai nhiệt đới gió mùa
B.Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi
Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc- Nam
A. Lãnh thổ hẹp ngang
B.Bức chắn địa hình dãy Bạch Mã
C.Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
D.Càng vào nam nhiệt độ càng giảm
Câu 30: Khu vực nào sau đây có mưa vào thu đông?
A. Tây Nguyên
B. Nam bộ
C.Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
Câu 31: Diện tích rừng bị suy giảm và chất lượng rừng chưa khôi phục là do:
A. Thực hiện quá trình đô thị hoá
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
C. Khai thác quá mức
D.Trồng rừng ít, khai thác rừng nhiều
Câu 32: Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên đất hiện nay là:
A. Bình quân đất trên đầu người thấp
B. Khả năng mở rộng diên tích không còn nhiều
C. Diện tích đất suy thoái còn lớn
D.Việc khai thác đất đồi núi làm nông nghiệp
Câu 33: Biện pháp nào sau đây không bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Ban hành sách đỏ
B.Khuyến khích khai thác.
C.Xây dựng khu bảo tồn và vườn quốc gia
D.Quy định về khai thác
Câu 34: Biện pháp hiệu quả nhất đối với vùng đồi núi để hạn chế xói mòn trên đất dốc là:
A. Tổ chức định canh định cư.
B. Không tổ chức sản xuất nông nghiệp
C. Bảo vệ rừng.
D.Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.
Câu 35: Hậu quả nghiêm trọng của bão là:
A. Mất mùa
B. Ngập lụt
C.Thiệt hại người và của
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 36: Ý nghĩa của tài nguyên rừng về mặt sinh thái là:
A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
B.Phát triển du lịch
C. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp
D. Phòng chống thiên tai
Câu 37: Để bảo vệ tài nguyên và môi trường chúng ta cần:
A.Sử dụng hợp lý và bền vững
A. Sử dụng tiết kiệm và có kiểm soát
B. Hạn chế ô nhiễm môi trường
C. Quy định về tiêu chuẩn cho phép đối với các chất ô nhiễm
Câu 38: Khu vực nào sau đây chịu tác động mạnh nhất của bão?
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Ven biển duyên hải Nam Trung Bộ
D.Ven biển duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 39: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây nên lũ lụt?
A. Bề mặt bị xói mòn
B. Mưa bão lớn
C.Địa hình có độ dốc lớn
D. Thủy triều dâng
Câu 40: Hạn hán kéo dài và sâu sắc nhất nước ta là vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C.Ven biển cực Nam Trung Bộ
D.Đồng bằng Ven biển duyên hải Bắc Trung Bộ
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA HỌC KỲ 1 (ĐỀ 1)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
A
21
C
31
D
2
C
12
D
22
D
32
D
3
B
13
A
23
C
33
B
4
B
14
C
24
C
34
D
5
C
15
B
25
A
35
C
6
A
16
C
26
B
36
D
7
C
17
C
27
C
37
A
8
C
18
D
28
A
38
D
9
B
19
C
29
B
39
B
10
C
20
D
30
D
40
C