Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HKI môn Địa lý 12 trường Châu Thành 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.02 KB, 6 trang )

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2
ĐỀ MINH HỌA

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: ĐỊA LÝ - Lớp 12
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề gồm có 05 trang)

Người soạn: Nguyễn Kim Anh
(0975109278)
Chọn đáp án đúng nhất điền vào phần trả lời.
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 hãy xác định: Các cửa khẩu quốc tế quan
trọng trên đường biên giới của nước ta với Trung Quốc là
A. Mường Khương, Lào Cai, Móng Cái
B. Mường Khương, Hữu Nghị, Móng Cái
C. Lào Cai, Móng Cái, Hữu Nghị
D. Lào Cai, Hữu Nghị, Mũi Ngọc.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4+5 hãy xác định: Quần đảo Trường Sa thuộc
tỉnh (thành phố) nào?
A. Tỉnh Đà Nẵng
C. Tỉnh Khánh Hòa
B. thành phố Nha Trang
D. Thành phố Đà Nẵng
Câu 3. Nhà nước Việt Nam có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và
quản lí tài nguyên ở:
A. Vùng thềm lục địa
C. Vùng lãnh hải
B. Vùng nội thủy


D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 4. Nhân tố quan trọng bậc nhất làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có
cùng vĩ độ (ở Tây Á, Đông Phi, Tây Phi) là
A. Hình dạng lãnh thổ
B. Nước ta nằm tiếp giáp biển Đông
C. Nước ta nằm gần trung tâm Đông Nam Á
D. Nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương
Câu 5. Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là
A. tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu
tư nước ngoài
B. tạo điều kiện cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát
triển với các nước Đông Nam Á
C. tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển,
đường hàng không
D. tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Cam-pu-chia và tây
nam Trung Quốc.
Câu 6. Địa hình nước ta chủ yếu là
A. địa hình đồi núi thấp
C. địa hình đồng bằng
B. địa hình núi cao
D. địa hình núi trung bình
Câu 7. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là
A. Tây – Đông
C. Tây Bắc – Đông Nam
B. Bắc – Nam
D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 8. Sự phân hóa 4 vùng địa hình núi (Đông Bắc, Tây Bắc, Bắc Trường Sơn và Nam
Trường Sơn) về độ chênh cao, hướng của các mạch núi, thung lũng là do:
A. Mức độ phong hóa khác nhau giữa các vùng
B. Sự tác động của con người đến địa hình có sự khác nhau giữa các vùng


1


C. Lịch sử phát triển kiến tạo khác nhau giữa các vùng
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 9. Điểm khác của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. được hình thành trên một vùng sụt lún ở hạ lưu sông
B. thấp và bằng phẳng
C. hệ thống đê bao
D. diện tích rộng
Câu 10. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có nguồn gốc hình thành chủ
yếu là do:
A. Tác động của biển
C. Tác động của con người
B. Phù sa sông bồi đắp
D. Tác động của sông và biển
Câu 11. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Có nhiều cao nguyên, sơn nguyên
B. Có nhiều núi cao đồ sộ
C. Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 12. Khu vực đồi núi nước ta gặp nhiều khó khăn về hiện tượng:
A. Ngập lụt, hạn hán
C. Lũ quét, xâm nhập mặn
B. Ngập lụt, lũ quét
D. Lũ quét, sạt lỡ đất
Câu 13. Diện tích nhỏ và hẹp ngang là đặc điểm của:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng ven biển miền Trung
D. Đồng bằng giữa núi vùng trung du miền núi phía Bắc
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định: các mỏ dầu phân bố ở thềm
lục địa thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là
A. Cái Nước, Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng, Cái Nước.
C. Cái Nước, Đại Hùng, Rồng, Bạch Hổ, Rạng Đông, Hồng Ngọc.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Lan Đỏ, Lan Tây.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước
ta:
A. Khí hậu mang tính hải dương điều hòa
B. Tạo nên sự đa dạng các dạng địa hình ven bờ.
C. Tạo nên sự đa dạng các hệ sinh thái ven biển
D. Giàu khoáng sản than, sắt, đồng vàng
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4+5 và 6+7, hãy xác định: Các vịnh biển: Hạ
Long, Đà Nẵng, Cam Ranh lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Khánh Hòa
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Ninh Thuận
B. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Khánh Hòa
D. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Ninh Thuận.
Câu 17. Thiên tai bất thường, khó tránh, xảy ra thường xuyên, gây hậu quả nặng nề cho
vùng đồng bằng ven biển là
A. sạt lở bờ biển
C. cát bay, cát chảy
B. thủy triều, động đất
D. bão lớn kèm theo sóng lừng
Câu 18. Độ mặn của biển Đông có xu hướng là
A. Ổn định
C. Tăng về mùa khô, giảm về mùa mưa
B. Giảm về mùa khô, tăng về mùa mưa

D. Giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 19. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được quy định bởi:

2


A. Vị trí địa lí.
B. Hình dạng lãnh thổ.
C. Phạm vi lãnh thổ.
D. Địa hình đồi núi thấp.
Câu 20. Phạm vi hoạt động của gió mùa mùa Đông ở nước ta là
A. phía đông thung lũng sông Hồng.
B. từ sông Hồng đến sông cả.
C. Từ sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D. Từ dãy Bạch Mã trở ra Bắc.
Câu 21. Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 1000 mm – 1400 mm.
B. 1500 mm – 2000 mm.
C. 2500 mm – 3000 mm.
D. Trên 3000 mm.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta ?
A. Thổi từng đợt nhưng không kéo dài liên tục.
B. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
C. Bị biến tính và suy yếu dần khi di chuyển về phía Nam.
D. Gây ra hiện tượng gió Lào ở sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 23. Trong các nhóm địa hình của nước ta sau đây, nhóm nào có ý nghĩa quan trọng đối
với hoạt động du lịch ?
A.Nhóm địa hình đồi núi.
B. Nhóm địa hình Cácxtơ.
C. Nhóm địa hình thung lũng và lòng chảo miền núi.

D. Nhóm địa hình đồng bằng tích tụ.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình Tháng I (oC) Nhiệt độ trung bình Tháng VII (oC)
Lạng Sơn
13,3
27,0
Hà Nội
16,4
28,9
Quy Nhơn
23,0
29,7
Tp Hồ Chí Minh
25,8
27,1
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ trung
bình tại một số địa điểm.
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I từ Bắc vào Nam có sự chênh lệch lớn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII từ Bắc vào Nam có sự chênh lệch ít.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa và lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh.
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Hà Nội

1676
989
Huế
2868
1000
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
Nhận xét nào sau đây đúng với 3 địa điểm trên:
A. Hà Nội có lượng mưa ít nhất, cân bằng ẩm ít nhất.
B. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm cao nhất.
C. Huế có lượng mưa cao nhất, cân bằng ẩm lớn nhất.

3


D. Lượng bốc hơi tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 26. Dãy núi được coi là ranh giới tự nhiên giữa 2 miền khí hậu (Phía Bắc và phía Nam)
nước ta là
A. dãy Hoành Sơn
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoàng Liên Sơn
D. dãy Trường Sơn
Câu 27. Phần lớn diện tích đất feralit của nước ta tập trung ở:
A. Đai nhiệt đới gió mùa.
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
D. Đai cận nhiệt và ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 28. Phía Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên có điểm giống nhau về tự nhiên là
A. Mưa vào thời kỳ thu đông.

B. Về mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió Lào.
C. Mưa vào thời kỳ hạ thu.
D. Đều có mùa khô sâu sắc.
Câu 29. Nhận xét nào sau đây không đúng với sự biến thiên nhiệt độ theo chiều Bắc – Nam
của nước ta ?
A. Càng vào phía Nam biên độ nhiệt càng tăng.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Tổng nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Về mùa hạ, nhiệt độ trung bình không khác nhau giữa 2 miền.
Câu 30. Khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
C. cận xích đạo gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa
Câu 31. Một trong những nhân tố cơ bản làm cho giới sinh vật nước ta có tính đa dạng cao

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Nước ta nằm trong đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
C. Địa hình đa dạng, phân hóa phức tạp.
D. Có nhiều loại đất.
Câu 32. Trong những năm gần đây, diện tích rừng nước ta có xu hướng:
A. Tăng về diện tích nhưng vẫn suy thoái về chất lượng.
B. Giảm về diện tích nhưng tăng về chất lượng.
C. Giảm cả về diện tích và chất lượng.
D. Không biến động.
Câu 33. Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường tự nhiên sẽ làm cho:
A. Một thành phần khác sẽ thay đổi theo.
B. Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo.
C. Các thành phần khác không hề thay đổi.
D. Tất cả các thành phần khác sẽ thay đổi theo.

Câu 34. Để mang lại hiệu quả kinh tế, bảo vệ tài nguyên thủy hải sản góp phần bảo vệ an
ninh quốc phòng vùng biển, đối với ngành đánh bắt thủy hải sản cần tăng cường:
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Đánh bắt ven bờ.

4


C. Sử dụng lưới mắt nhỏ để đánh bắt.
D. Áp dụng các hình thức đánh bắt hiện đại.
Câu 35. Trong những năm gần đây, diện tích đất hoang hóa, đồi núi trọc có xu hướng giảm
là do:
A. Diện tích đất nông nghiệp được mở rộng.
B. Gia tăng diện tích đất chuyên dùng.
C. Gia tăng đất thổ cư.
D. Toàn dân đẩy mạnh bảo vệ và trồng rừng.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm
Tổng diện tích
Diện tích rừng
Diện tích rừng
Độ che phủ (%)
có rừng (triệu ha)
tự nhiên (triệu ha)
trồng (triệu ha)
1943
14,3
14,3
0

43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
Để thể hiện Sự biến động diện tích rừng qua một số năm, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Tròn
B. Cột
C. Đường
D. Cột + đường kết
hợp
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4+5 và 6+7, hãy xác định: Thời gian bắt đầu và
kết thúc mùa bão ở nước ta là:
A. Từ tháng 6 đến tháng 12.
B. Từ tháng 4 đến tháng 10.
C. Từ tháng 5 đến tháng 8.
D. Từ tháng 3 đến tháng 9.
Câu 38: Ở nước ta, nơi thường xuyên chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão là
A. các tỉnh ven biển Bắc Bộ.
B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. các tỉnh ven biển Đông Nam Bộ.
D. các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 39: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như miền Nam là do:

A. Có sương muối.
B. Có mưa phùn.
C. Gió đưa hơi ẩm từ biển vào.
D. Thảm thực vật có độ che phủ cao.
Câu 40. Lũ quét thường không xảy ra ở những nơi nào?
A. Lưu vực sông suối miền núi.
B. Địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn.
C. Mất lớp phủ thực vật, bề mặt dễ bị bóc mòn.
D. Địa hình bằng phẳng.

HẾT./.

ĐÁP ÁN
5


Câu

1C

2C

3A

4B

5B

6A


7C

8C

9C

Câu

11C

12D

13C

14B

15A

16B

17D

18C

19A

Câu

21B


22D

23B

24B

25C

26B

27A

28D

29A

Câu

31B

32A

33D

34A

35D

36D


37A

38B

39B

6

10B
20D
30C
40D



×