Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

DỊCH GIÁO TRÌNH 2 TIẾNG hàn DÀNH CHO cô dâu VIỆT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.97 KB, 38 trang )












































GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT 2

​ ​BÀI​ ​1​ ​–​ ​제​ ​고향은​ ​섬인데​ ​관광지로​ ​유명해요
A​ ​–​ ​BÀI​ ​KHÓA
Nội dung bài khóa là cuộc trò chuyện của Su-jan và Mẹ của Hyeon-u về đảo du lịch nổi
tiếng Sebu của Philippines
(Nội dung chi tiết xem sách)
...
B – NGỮ PHÁP
1. –(으)ㄹ 것 같다 có lẽ, hình như, chắc là ~
*Sử dụng khi dự đoán điều gì đó với ý nghĩa trong tương lai.
VD1.​ ​날씨가​ ​흐려요.​ ​오후에는​ ​비가​ ​올​ ​것​ ​같아요.
(Trời nhiều mây, đến chiều có lẽ sẽ mưa)
VD2.​ ​수잔​ ​씨​ ​남편은​ ​멋있을​ ​것​ ​같아요.
(Chồng Su-jan có lẽ rất đẹp trai)
VD3. 가: 저 사람은 무슨 일을 해요? (Người kia làm nghề gì ấy nhỉ?)
나: 글쎄요, 아마 선생님일 것 같아요. (Uhmm... Hình như là thầy giáo thì phải)
2.​ ​–(으)ㄴ데/는데
• Đây là cấu trúc quan trọng trong ngữ pháp tiếng Hàn và được sử dụng rất nhiều trong

giao tiếp hàng ngày, các bạn lưu ý nhé.
Tùy bối cảnh, tình huống giao tiếp mà ý nghĩa khác nhau, 3 trường hợp sử dụng nhiều
nhất cấu trúc này như sau:
a) Sử dụng giống –고 (và):
VD1.​ ​저는​ ​베트님에서​ ​왔는데​ ​요즘​ ​한국어를​ ​공부해요.
(Tôi đến từ VN và gần đây đang học tiếng Hàn)
VD2.​ ​어제​ ​시장에​ ​갔는데​ ​거기에서​ ​흐엉​ ​씨를​ ​만났어요.
(Hôm qua đi chợ và gặp Hương ở đó)
b) Sử dụng giống –지만 (nhưng):
VD.​ ​수잔​ ​씨는​ ​필리핀​ ​사람인데​ ​한국​ ​남자와​ ​결혼했어요.
(Sujan là người Philippines nhưng lại kết hôn với người HQ)
c) Sử dụng giống –니까 (vì~nên):
VD.​ ​내일은​ ​시간이​ ​없는데​ ​모레​ ​만날까요?
(Vì mai không có thời gian nên chúng ta gặp nhau vào ngày kia nhé?)
• Cách viết –(으)ㄴ데/는데 như thế nào?
+) Sử dụng –ㄴ데 trong trường hợp:














































-Tính từ (A) không patchim: 나쁜데, 예쁜데...
-Danh từ (N) +이다: 학생인데...
+) Sử dụng –은데 trong trường hợp A có patchim: 좋은데, 싶은데...
+) Sử dụng –는데 trong trường hợp:
-Động từ (V) ở hiện tại: 가는데, 먹는데...
-Thì quá khứ (A/V): 갔는데, 추웠는데...
-있다/없다:​ ​재미있는데...
-Dự đoán, tương lai: 오겠는데...
C – TỪ VỰNG
1. 섬 đảo
2. 관광지 điểm du lịch
3. 유명하다 nổi tiếng
4. 신혼여행 đi tuần trăng mật
5. 경치 mảnh đất, cảnh quan
6. 해변 bờ biển
7.​ ​언제나​ ​lúc​ ​nào​ ​cũng
8.​ ​푸르다​ ​xanh
9. 생각이 나다 nhớ
10. 논과 밭이 ruộng, cánh đồng
11. 도시 thành phố
12.​ ​시골​ ​nông​ ​thôn
13. 수도 thủ đô
14. 유적지 di tích lịch sử
15. 휴양지 nơi nghỉ mát
16.​ ​외출하다​ ​đi​ ​ra​ ​ngoài
17. 갑자기 tự nhiên, bỗng nhiên
18. 모임 buổi gặp mặt
19.​ ​시험을​ ​보다​ ​đi​ ​thi
20.​ ​태어나다​ ​sinh​ ​ra
21. 자라다 lớn lên, trưởng thànhXem thêm

[Giáo​ ​trình​ ​2]BÀI​ ​2​ ​–​ ​쭉​ ​가면​ ​사거리가​ ​나와요
A​ ​–​ ​BÀI​ ​KHÓA
Nội dung bài khóa nói về việc Sujan tìm đường đến chợ thủy sản. Một phụ nữ trung niên
đã chỉ đường cho cô.
B – NGỮ PHÁP
1.​ ​–다가​ ​đang~thì...
*Biểu thị hành động đang tiến hành thì bị gián đoạn rồi chuyển sang hành động thứ hai.
Trước –다가, động từ luôn để nguyên thể.
VD1.​ ​집에​ ​오다가​ ​백화점에​ ​잠깐​ ​갔어요.
(Đang đi về nhà thì ghé qua bách hóa một lát)
VD2.​ ​샤워를​ ​하다가​ ​전화를​ ​받았어요.













































(Đang tắm thì có điện thoại)
2. –(으)면 nếu
VD1.​ ​오늘​ ​시간이​ ​없으면​ ​다음에​ ​만나요.
(Nếu hôm nay không rảnh thì lần sau gặp vậy)
VD2.​ ​피곤하면​ ​좀​ ​쉬세요.

(Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi đi ạ!)
C – TỪ VỰNG
1. 수산시장 chợ thủy sản
2. 근처 gần
3. 쭉 all along/(đi) thẳng
4.​ ​사거리​ ​ngã​ ​tư
5. 오른쪽으로 가다/우회전하디 rẽ phải
6. 왼쪽으로 가다/좌회전하디 rẽ trái
7. 쭉 가다/직진하다 đi thẳng
8. 유턴하다 quay lại
9. 돌아가다 rẽ, đi vòng
10. 건너가다 đi ngang qua (đường cho ng đi bộ)
11. 건너편/맞은편 đối diện
12. 모통이 chỗ rẽ/quẹo
13. 지하철역 ga điện ngầm
14. 버스 정류장 bến chờ xe buýt
15. 버스 터미널 bến xe buýt
16. 육교 cầu vượt
17. 지하도 đường xuống hầm ga tàu điện
18. 횡단보도 đường cho người đi bộ
19. 신호등 đèn tín hiệu giao thông
20.​ ​삼거리/사거리/오거리​ ​ngã​ ​ba/tư/năm
21. 교차로 điểm giao cắt (ngã ba/tư/năm)
[Giáo​ ​trình​ ​2]​ ​BÀI​ ​3​ ​–​ ​총각감치는​ ​담글​ ​줄​ ​몰라요
A-​ ​BÀI​ ​KHÓA
Nội dung là hội thoại giữa Hương và mẹ chồng về việc làm kim chi củ cải. Hương vẫn
chưa biết làm nên được mẹ chồng hướng dẫn.
(Xem chi tiết trong sách bạn nhé)...
B – NGỮ PHÁP
1.-니?

Đây là đuôi câu ý nghĩa tương tự 아/어요 nhưng chỉ dùng cho người nhỏ tuổi hơn hoặc
bạn bè bạn nhé.











































VD1. 너 지금 뭐 먹니? Mày đăng ăn gì thế?
VD2. – 진수야, 텔레비전을 보니? Jin-su à, con đang xem TV hả?
- 아니요, 엄마. 지금 숙제해요. Đâu mẹ, con đang học.
VD3. – 아범아, 저녁은 먹었니? Con à, ăn tối rồi chứ? (아범아 người già hay gọi con trai
mình – đã lập gia đình)
- 네, 어머니. 회사 사람들하고 같이 먹었어요. Vâng mẹ, con ăn với đồng nghiệp rồi.
2.-아라/어라
Đây là đuôi sai khiến, mệnh lệnh và chỉ dùng cho người nhỏ tuổi hay bạn bè.
VD1. Mẹ chồng nói với nàng dâu:
어멈아, 김치찌개에 돼지고기를 좀 넣어라. Này mẹ bọn trẻ, cho thịt lợn vào canh kimchi
đi​ ​nhé!
VD2. 진수야, 시간이 있으변 책 좀 봐라. Jin-su à, rảnh thì đọc sách đi con.
3. Bất quy tắc “르” (모르다, 다르다, 자르다, 부르다...)
Các bạn chia như sau:
* Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là “아” hoặc “오”, thì chữ “르” sẽ biến thành “라” đồng
thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền trước, VD:

모르다 (không biết) –> 몰라요
다르다​ ​(khác)​ ​–>​ ​달라요
* Nếu nguyên âm ở liền trước “르” là những nguyên âm khác ngoài “아” hoặc “오”, thì
chữ “르” sẽ biến thành “러” đồng thời thêm phụ âm “ㄹ” vào làm pachim của chữ liền
trước.
부르다(hát)​ ​–>​ ​불러요
기르다(nuôi)​ ​–>​ ​길러요
4. –(으)ㄹ 줄 알다/모르다 (biết cách/không biết cách làm gì ~)
VD1. 저는 잡채를 만들 줄 알아요. Tôi biết (cách) làm miến trộn.
VD2. 저희 남편은 술을 마실 줄 몰라요. Chồng tôi không biết uống rượu.
C – TỪ VỰNG
1. 총각김치 kimchi củ cải
2. 양넘 gia vị
3. 새우젓 mắm tôm
4. 다듬다 tỉa
5. 깨끗이 sạch
6. 씻다 rửa
7. 미역국 canh rong biển
8. 소리를 줄이다 giảm âm thanh
9.​ ​물론이다​ ​đương​ ​nhiên
10. 고장 나다 hỏng
11. 수리하다 sửa chữa
12.​ ​끓이다​ ​đun​ ​sôi
13.​ ​전혀​ ​hoàn​ ​toàn​ ​(không)
14. 식혜 nước gạo ngọt












































15.​ ​관심이​ ​생기다​ ​quan​ ​tâmXem​ ​thêm
[Giáo​ ​trình​ ​2]​ ​BÀI​ ​4​ ​–​ ​제주도​ ​가는​ ​비행기​ ​표를​ ​예매하고​ ​싶어요
A​ ​–​ ​BÀI​ ​KHÓA
Nội dung là cuộc điện thoại của Hong-me tới đại lý Hãng hàng không để đặt vé máy bay
khứ hồi từ Seoul tới Đảo Jeju....
(Các bạn xem chi tiết trong sách)
B – NGỮ PHÁP
1. Động từ làm định ngữ
* Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa.
* Cấu trúc:
Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은
VD.​ ​먹은​ ​밥​ ​(cơm​ ​đã​ ​ăn)
Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại: Động từ + 는
VD.​ ​먹는​ ​밥​ ​(cơm​ ​đang​ ​ăn)
Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을
VD. 먹을 밥 (cơm sẽ ăn)
* Một số ví dụ:
a) Hiện tại:
- 흐엉 씨가 지금 먹는 게 뭐예요. Cái mà Hương đang ăn bây giờ là gì thế?
- 제가 자주 가는 야채 가게는 시장 안에 있어요. Cái của hàng mà tôi hay đi mua rau nằm
ở trong chợ.
b) Quá khứ:

- 아까 전화 받은 사람이 언니예요. Người vừa nhận điện thoại là chị tôi.
- 조금 전에 만난 사람이 고향 친구예요. Người vừa gặp lúc trước là bạn đồng hương của
tôi.
c)​ ​Tương​ ​lai:
- 내가 할 일이 뭐예요? Việc mà tôi sẽ làm là gì đây?
- 내일 먹을 빵을 냉장고에 넣었어요. Bánh mì để ăn ngày mai tôi đã cho vào tủ lạnh rồi.
C – TỪ VỰNG
1.​ ​한국항공​ ​hàng​ ​không​ ​HQ
2.​ ​표​ ​vé
3. 돌아오다 quay lại, trở về
4.​ ​성함​ ​quý​ ​danh













































5. 연락처 địa chỉ/số liên lạc
6.​ ​가오​ ​bài​ ​hát
7. 다리다 là/ủi
8. 잃어버리다 mất
9. 이사하다 chuyển, dời

10. 학원 trung tâm giáo dục
11. 예매하다 đặt trước
12. 출발하다 xuất phát
13. 어른 người lớn
14.​ ​항공권​ ​vé​ ​máy​ ​bay
15. 탑승구 cửa vào máy bay
16. 탑승권boarding pass/thẻ lên máy bay (là tờ giấy mà tiếp viên ở cửa máy bay xé và
trả lại cho bạn cuống khi bạn qua cửa máy bay)
17. 통로석/통로 자리 (máy bay) chỗ ngồi cạnh lối đi
18. 창가석/창가 자리 (máy bay) chỗ ngồi cạnh cửa sổ
19. 왕복 khứ hồi
20. 편도 một chiều
21. 일반고속 buýt cao tốc hạng thường
22. 우등고속 buýt cao tốc hạng ưu
23. 기차역 ga tàu hỏa
24. 케이티에스 KTX tàu cao tốc
25.​ ​새마을호​ ​new​ ​city​ ​(rail​ ​way)​ ​line
26.​ ​무궁화호​ ​hibiscus​ ​(rail​ ​way)​ ​line
27. 특실 (tàu hỏa) hạng sang
28. 일반실 (tàu hỏa) hạng thường
29. 갈아타다 chuyển xe
30. 짇통 đi thẳng
31. 환승 chuyển tiếp
32. 인원 số người, quân số
33. 일부 구간 동행 đi tuyến ngắn
34. 노인 người già
35. 출발 일시 ngày giờ xuất phát
36. 교통수단 phương tiện giao thông
[Giáo​ ​trình​ ​2]​ ​BÀI​ ​5​ ​–​ ​아이들은​ ​산보다​ ​바다를​ ​좋아할​ ​것​ ​같아요
A​ ​–​ ​BÀI​ ​KHÓA

Su-jan hỏi ý kiến chồng về địa điểm để cả nhà cùng đi du lịch khi bọn trẻ nghỉ hè. Chồng
đưa ra ý kiến là đi núi Seo-rac (설악산) nhưng Su-jan thì nghĩ bọn trẻ thích biển hơn nên
cuối cùng hai vợ chồng quyết định đi biển De-cheon (대천).
(Xem nội dung trong sách)...
B – NGỮ PHÁP














































1.​ ​–자마자​ ​(ngay​ ​sau​ ​khi~​ ​thì​ ​~)
• Sử dụng để biểu thị hành động thứ nhất đã kết thúc, hoàn thành thì hành động thứ 2
được thực hiện.
• Vị trí: –자마자 đứng sau động từ ở mệnh đề thứ nhất.
VD1.​ ​집에​ ​도착하자마자​ ​전화해​ ​주세요.
(Ngay sau khi đến nơi hãy gọi điện cho tôi nhé.)
VD2.​ ​그​ ​식당은​ ​주문하자마자​ ​음식이​ ​나와요.
(Nhà hàng đó ngay sau khi gọi món là có liền)
2.​ ​–보다
Đây là cấu trúc sử dụng khi so sánh hơn thường đi kèm với 더 (hơn), 덜 (đỡ hơn)...

VD1.​ ​저는​ ​겨울보다​ ​여름을​ ​좋아해요.
(Tôi​ ​thích​ ​mùa​ ​hè​ ​hơn​ ​mùa​ ​đông)
VD2.​ ​올해는​ ​작년보다​ ​덜​ ​추울​ ​거예요.
(Năm nay chắc đỡ lạnh hơn năm ngoái)
VD3.​ ​어머님은​ ​고기보다​ ​생선을​ ​더​ ​좋아하세요.
(Mẹ thích cá hơn thịt)
3. –아/어야겠다 (sẽ phải, nhất định sẽ, nhất định phải ~)
• Sử dụng khi thể hiện sự quyết tâm làm một việc gì đó của người nói (thì tương lai)
VD1.​ ​내일은​ ​꼭​ ​은행에​ ​다녀와야겠어요.
(Nhất định ngày mai phải đi ngân hàng mới được)
VD1.​ ​야채가​ ​없어요.​ ​야채를​ ​좀​ ​사야겠어요.
(Không có rau rồi, sẽ phải đi mua thôi)
VD3.​ ​머리가​ ​너무​ ​길었어요.​ ​머리를​ ​좀​ ​잘라야겠어요.
(Tóc dài quá, phải đi cắt mới được)
C – TỪ VỰNG
1. 연휴 kì nghỉ
2. 특별하다 đặc biệt
3. 해수욕장 bãi tắm biển
4.​ ​산​ ​núi
5. 계곡 suối
6. 바닷가 bờ biển
7. 호수 hồ
8. 섬 đảo
9. 운천 suối nước nóng
10. 동물원 vướn bách thú
11. 식물원 vườn bách thảo
12. 민속촌 làng truyền thống
13. 놀이동산 trò chơi mạo hiểm trên cao
14. 박물관 bảo tàng















































15. 미술관 bảo tàng mĩ thuật
16. 여행사 công ty du lịch
17. 해외여행 du lịch nước ngoài
18. 국내여행 du lịch trong nước
19. 패키지여행 package/du lịch trọn gói
20. 숙소 nơi ăn nghỉ
21. 교통편 phương tiện giao thông
22.​ ​짐을​ ​꾸리다​ ​đóng​ ​gói​ ​hành​ ​lí
23.​ ​짐을​ ​풀다​ ​tháo​ ​hành​ ​lí
24. 취직하다 xin việc
25. 졸업하다 tốt nghiệp
26. 간식 ăn vặt
27. 제일 먼저 trước tiên
28.​ ​월급​ ​lương​ ​tháng
29. 운전면허증을 따다 thi bằng lái xe
30.​ ​다이어트를​ ​하다​ ​diet/ăn​ ​kiêng

31.​ ​소화​ ​tiêu​ ​hóa
32. 소화제 thuốc tiêu hóa
33. 계획을 세우다 lập kế hoạch
34. 살을 빼다/찌우다 giảm cân/tăng cân
35. 다양하다 đa dạng
36. 숙박비 phí khách sạn
37.​ ​추가​ ​thêm
[Giáo​ ​trình​ ​2:]​ ​BÀI​ ​6:​ ​통장을​ ​만드시려면​ ​신청서를​ ​써​ ​주세요
A​ ​–​ ​BÀI​ ​KHÓA
Nội dung là hội thoại giữa Hương và nhân viên ngân hàng. Là lần đầu tiên Hương đến
ngân hàng để làm sổ tiết kiệm và thẻ tiền mặt. Để làm sổ tiết kiệm thì cần viết vào giấy
đăng ký và đưa giấy tờ tùy thân.
( nội dung chi tiết xem them trong sách)...
B- NGỮ PHÁP
1. –(으)려면: Nếu muốn làm gì đó...
Khi âm cuối của gốc động từ không có patchim + 려면
Khi âm cuối của gốc động từ có patchim + 으려면
Vi​ ​du:​ ​-​ ​아버님을​ ​만나시려면​ ​나중에​ ​다시​ ​오세요.
( nếu muốn gặp bố sau này lại đến )
-​ ​이​ ​옷을​ ​입으려면​ ​살을​ ​좀​ ​빼야​ ​해요.
( Nếu muốn mặc cái áo này thì cần phải giảm cân)
2.​ ​–​ ​(으)ㄴ​ ​다음에/​ ​후에
Nghĩa chính của 다음에 là tiếp theo, sau đó
*Mẫu câu được dùng để diễn tả ý “ sau khi làm 1 việc gì đó thì…’’
*Mẫu câu này chỉ được dùng với Động từ
















































Khi âm cuối của gốc động từ có patchim+ 은 다음에/후에
Khi âm cuối của gốc động từ không có patchim +ㄴ다음에/후에
Ví dụ:
신문을 다 읽은 다음에 아침 식사를 해요.(sau khi đọc hết báo thì ăn bữa sáng )
수업이 끝난 다음에 만납시다.( chúng ta sẽ gặp nhau sau khi xong giờ học nhé)
C- TỪ VỰNG
1. 통장: Sổ tiết kiệm
2. 신청서: Giấy đăng ký
3. 신분증: Giấy tờ tùy thân
4. 현금 카드: Thẻ tiền mặt
5. 처음이세요? Lần đầu tiên à
6. 신용 카드: Thẻ tín dụng
7. 계좌 번호: Số tài khoản
8. 현금 인출기 Máy rút tiền
9. 수표 Ngân phiếu
10. 수수료 Lệ phí
11. 비밀번호 Số bí mật
12. 저금하다/ 예금하다 Tiền gửi/ tiền tiết kiệm
13. 돈을 넣다/ 입금하다 Đóng tiền vào

14. 돈을 찾다/ 출금하다 Rút tiền
15. 돈을보내다/ 송금하다 Gửi tiền
16. 돈을 바꾸다/ 환전하다 Đổi tiền
17. 돈을 빌리다/ 대출하다 Vay tiền
18. 잔액 조회 Kiểm tra số dư
19. 계좌 이체 Chuyển khoản
20.​ ​나중에​ ​Sau​ ​này
21. 육수 Nước xương hầm
22.​ ​서명​ ​ky’Tên
23. 대형 마트 Siêu thị lớn
24. 넣다 Để đặt
25. 분실물 센터 TT bảo quản đồ thất lạc
26. 곌재하다 Phê duyệt
27. 미리 (Làm gì đó ) trước
28. 보험 Bảo hiểm
29. 가입하다 Gia nhập
30. 환율 Tỷ giá
31.​ ​자택​ ​Nhà​ ​riêng
32. 은행 거래 신청서 Giấy giao dịch ngân hàng
33. 인감 Con dấu
34. 주민 등록 번호 Số CMT
D- MỞ RỘNG
















































Chủ đề: GIAO DỊCH TẠI NG N HÀNG
1.​ ​고객님의​ ​성함이​ ​어떻게​ ​되십니까?
Quý danh của quý khách là gì ạ?
2.​ ​신분증​ ​좀​ ​보여​ ​주세요.
Hãy cho tôi xem giấy tùy thân
3.​ ​통장과​ ​카드를​ ​발급​ ​해주세요
Hãy cấp thẻ và sổ tài khoản cho tôi
*재발급: cấp lại khi thẻ bị hỏng hoặc mất
*추가발급: cấp thêm
*갱신발급: cấp lại khi thẻ hết hạn
*신규발급: cấp mới
4.​ ​해외에서​ ​사용가능한​ ​체크카드로​ ​발급해​ ​주세요.
Hãy làm cho tôi cái thẻ check có thể sử dụng ở nước ngoài
*해외겸용​ ​체크카드를​ ​발급해주세요.
Hãy cấp cho tôi thẻ check có thể sử dụng ở cả trong nước và nước ngoài.
5.​ ​해외에​ ​사용가능​ ​한도는​ ​얼마에요?
Giới hạn có thể sử dụng ở nước ngoài là bao nhiêu?
6.후불교통카드를​ ​발급​ ​해주세요
Hãy cấp cho tôi thẻ giao thông trả sau
*선불​ ​교통카드를​ ​발급​ ​해주세요
Hãy cấp cho tôi thẻ giao thông trả trước
*후불​ ​하이패스카드를​ ​발급해​ ​주세요

Hãy cấp cho tôi thẻ trả lệ phí cầu đường giao thông tự động cho xe ô tô
7.​ ​SMS​ ​통지서비스를​ ​가입​ ​해주세요
Hãy đăng ký cho tôi dịch vụ báo giao dịch qua tin nhắn
*​ ​SMS​ ​통지서비스를​ ​해지해​ ​주세요.
Hãy hủy dịch vụ báo giáo dịch qua tin nhắn giúp tôi.
8.​ ​수수료는​ ​얼마정도​ ​나와요.
Lệ phí mất khoảng bao nhiêu?
9.​ ​요즘​ ​혜택과​ ​우대를​ ​많이​ ​받을​ ​수있는​ ​카드​ ​상품은​ ​무슨​ ​카드예요?
Thẻ có nhiều lựa chọn và ưu tiên nhất gần đây là loại thẻ nào?
*네,​ ​그​ ​카드로​ ​발급해주세요
Vâng, hãy cấp cho tôi cái thẻ đó
10.​ ​스마트뱅킹을​ ​가입해주세요
Hãy đắng ký Smart Banking cho tôi
*인터넷뱅킹을​ ​가입​ ​해주세요
Hãy​ ​đăng​ ​ký​ ​Internet​ ​Banking​ ​cho​ ​tôi
11.​ ​분실신고를​ ​해주세요.
Hãy báo mất thẻ cho tôi
*분실신고된​ ​카드를​ ​찾아서​ ​해지하러​ ​왔어요.
Tôi đã tìm được lại thẻ đã báo mất nên đến hủy báo mất .
















































12.​ ​외화통장을​ ​발급해주세요
Hãy cấp cho tôi sổ tài khoản tiền nước ngoài
13.​ ​미국달러로​ ​환전해주세요
Hãy đổi tiền đô cho tôi
*환율정보를​ ​안내해주세요
Hãy nói cho tôi biết những thông tin về tỉ giá hối đoái
*외화팔 때: tỷ giá khi bán ra
*외화살 때: tỷ giá khi mua vào
*송금보낼 때: Khi gửi tiền đi
*송금받을 때: Khi nhận tiền gửi
14.외화송금할 때 Lúc gửi tiền nước ngoài
*빠른​ ​외화송금을​ ​해주세요
Hãy gửi nhanh cho tôi
*MTCN​ ​번호
Mã số gồm 10 số để nhận tiền gửi nhanh.
*일반​ ​외화송금을​ ​해주세요
Hãy gửi bình thường cho tôi
*송금​ ​신청서를​ ​작성​ ​해주세요
Xin mời quý khách viết giấy đăng ký gửi tiền
*수취인(​ ​성함,​ ​주소,​ ​주민등록번호,​ ​계좌번호,​ ​전화번호)
(Tên , địa chỉ, số chứng minh, số tài khoản, số điện thoai) của người nhận
*수취 은행명 Tên ngân hàng nhận
*신청인 Người yêu đăng ký gửi
*중계은행​ ​Ngân​ ​hàng​ ​trung​ ​gian
*송금수수료는 얼마 나와요? Lệ phí gửi tiền là bao nhiêu?

15.저는​ ​외국인인데​ ​해외송금의​ ​한도가​ ​얼마예요?
Tôi là người nước ngoài thì giới hạn có thể gửi tiền ra nước ngoài là bao nhiêu?
16.이체시​ ​에러가​ ​나와서​ ​원인​ ​좀​ ​확인​ ​해주세요
Trong lúc chuyển tiền có sảy ra lỗi nên hãy xác nhận lý do giúp tôi
17.계좌이체를​ ​잘​ ​못했습니다.​ ​반환요청을​ ​해주세요
Tôi đã chuyển khoản nhầm cho số tài khoản khác .Hãy gửi yêu cầu trả lại tiền giup tôi.
18.자동이체를​ ​가입하​ ​고​ ​싶습니다
Tôi muốn đăng ký chuyển tiền tự động
19.잔고가​ ​있습니다
Có tiền trong tài khoản
20.조회중입니다
Đang kiểm tra
21.거래정지​ ​되었습니다
Đã bị chặn giao dịch
22.결제​ ​되었습니다​ ​Đã​ ​thanh​ ​toán​ ​xong
*결제 안 됩니다 Chưa thanh toán được
23.비밀번호​ ​입력해주세요















































Hãy nhập số bí mật
24.만기된​ ​카드입니다
Đây là thẻ đã hết hạn
25.대출을​ ​받고​ ​싶습니다
Tôi muốn vay tiền
[Giao​ ​trinh​ ​2]​ ​BÀI​ ​7:​ ​아버님​ ​선물로​ ​모자는​ ​어때요?
A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa sujan và chồng.
Thứ 5 tuần này là ngày cha mẹ nếu mua quà thì cái gì sẽ tốt?...
Uhm. Suy nghĩ của vợ như nào?
Nếu mua quà mẹ là khăn quàng cổ, quà bố là cái ví có được không?
Ah.Vậy à. Chọn quà bố là mũ thì thế nào? Trước đây bố có muốn 1 cái mũ đẹp
Vậy sao? Vậy thì sẽ mua mũ
Hôm qua là ngày thiếu nhi và thứ 5 là ngày của bố mẹ và…
Vì ngày kỉ niệm nhiều nên tháng 5 này sẽ tốn nhiều tiền sinh hoạt phí
B- NGỮ PHÁP
1. 은/는 어때요? Thế nào
* Khi âm cuối của gốc danh từ có patchim + 은 어때요?
* Khi âm cuối của gốc danh từ không có patchim + 는 어때요?
Vi​ ​du:
점심​ ​때​ ​뭘​ ​먹을까요?​ ​비삠밥은​ ​어때요?
( Thời gian buổi trưa sẽ ăn cái j? bibimbap thế nào?)
2. Tiếp vĩ ngữ '-겠-' : sẽ /chắc là
Tiếp vĩ ngữ -겠- được dùng để biểu hiện sự phán đoán của người nói đối với một sự
việc nào đấy, hoặc biểu hiện thì tương lai.
Ví dụ :
요즘 많이 바쁘겠어요. Dạo này chắc bạn bận lắm nhỉ.
저 분은 예뻤겠어요. Người kia chắc là đẹp lắm.

뭘 드시겠어요? Anh sẽ dùng món gì ạ?
3. 아/어하다 cách biến đổi 1 tính từ sang động từ
kết hợp với đuôi – 아하다: Khi âm cuối của gốc tính từ có nguyên âm ㅏ, ㅗ
좋다--​ ​좋아하다​ ​나쁘다-​ ​나빠하다
kết hợp với đuôi – 어하다: khi âm cuối của gốc tính từ có nguyên âm ㅓ,ㅜ,ㅣ 등
싫다---싫어하다​ ​슬프다----슬퍼하다
C- TỪ MỚI
1. 멋지다 đẹp, kiểu cách
2. 기념일 ngày kỉ niệm
3. 생활비가 들다 tốn tiền sinh hoạt
4.​ ​낡다​ ​cũ​ ​già,​ ​lâu​ ​ngày













































5. 포스터 áp phích, tờ quảng cáo
6. 죽다 chết
7. 취향 sở thích
8.​ ​고민​ ​lo​ ​nghĩ
9. 곤란하다 khó xử

10. 나누다 chia xẻ
11. 동화책 truyện cổ tích
12.​ ​임신​ ​có​ ​thai
13. 장난감 đồ chơi
14.​ ​조언​ ​khuyên
15. 작성자 người viết- khai báo
16. 기운을 내다 cố sức lên
17. 삼일절 (3월1일) ngày kỉ niệm phong trào độc lập
18. 식목일(4 월5일) ngày trồng cây
19. 근로자의 날(5월1일) ngày của người lao động
20. 어린이날(5월5일) ngày thiếu nhi
21. 어버이날(5월8일) ngày bố mẹ
22.​ ​스승의​ ​날(5월15일)​ ​ngày​ ​nhà​ ​giáo
23. 현충일( 6월6일) ngày thương binh liệt sỹ
24. 제헌절(7월17일) ngày hiến pháp
25. 광복절(8월15일) ngày giải phóng của Hàn Quốc
26. 국군의 날(10월1일) ngày quân đội
27. 개천철(10월3일) ngày quốc khánh
28. 한글날(10월9일) ngày lập ra quốc ngữ
[Giao​ ​trinh​ ​2]​ ​BÀI​ ​8:​ ​초록색이​ ​안​ ​어울리는​ ​것​ ​같아요
A- HỘI THOẠI:
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa sujan và nhân viên bán hàng.
Thứ 4 tôi đã mua cái váy liền này nhưng có thể đổi không?...
Vâng. Nếu có biên lai thì có khả năng đổi hàng được. Nhưng tại sao đổi để làm gì?
Có lẽ màu xanh không hợp với tôi. Có màu khác không?
Tôi nên làm gì? Đây là thiết kế mà bây giờ duy nhất chỉ có màu xanh ngoài ra thì không
còn
Vậy thì ngoài cái váy liền này có thể đổi cái khác được không?
Hãy làm như thế đi..
B- NGỮ PHÁP

1. –( 으)ㄴ/ 는 것 같다: hình như, có vẻ, dường như, có lẽ..
Là sự kết hợp giữa vĩ tố dạng định ngữ (으)ㄴ/는/(으)ㄹ với danh từ phụ thuộc 것 và tính
từ 같다( giống) với ý nghĩa:
- Diễn đạt sự suy đoán, phỏng đoán.. của người nói với sự vật, trạng thái hay hđộng
- Sự suy đoán, phỏng đoán có thể là chắc chắn hoặc không.













































Danh từ + 인 것 같다"
저 사람은 학생인 것 같아요. Người kia hình như là học sinh.
Tính từ + (으)ㄴ 것 같다'
한국음식은 매운 것 같아요. Món ăn HQ có lẽ cay.
Đối với động từ được chia làm các thì.
*Với thì quá khứ : '-(으)ㄴ 것 같다',
-​ ​어제​ ​모임에​ ​사람이​ ​많이​ ​온​ ​것​ ​같아요.
(Buổi họp hôm qua có lẽ đã có nhiều người đến)
*Với thì hiện tại dùng: '-는 것 같다
*Và​ ​있다,​ ​없다​ ​+​ ​는​ ​것​ ​같다
'​ ​오빠는​ ​지금​ ​뭐​ ​하니?​ ​방에서​ ​자는​ ​것​ ​같아요

*Với thì tương lai dùng: '-(으)ㄹ 것 같다'
내일 할 것 같아요. Có lẽ mai sẽ làm.
Có thể dùng tính từ với (으)ㄹ 것같다 nhưng với tính từ thì không phải là thì tương lai
mà là phỏng đoán.
이 김치가 매울 것 같다. Kimchi này có vẻ cay.
2. N + 말고: trừ ra, ngoài ra..
이것말고​ ​다른​ ​것이​ ​없어요.(Ngoài​ ​cái​ ​này​ ​ra​ ​không​ ​còn​ ​cái​ ​khác​ ​ư?)
3, 밖에 : ngoài, chỉ, chỉ biết, chỉ quan tâm đến… danh từ đó mà thôi
- Gắn sau danh từ để chỉ rằng: duy nhất , chỉ có danh từ đó mà thui
- Phía sau 밖에 luôn luôn phải có các từ ngữ dạng phủ định như: 안, 못, - 지 않다, 없다,
모르다..
- Không dùng dạng phủ định của động từ: 이다, 아니다
- 밖에 và 만 những trợ từ có ý nghĩa tương tự.
tuy nhiên 만 dùng trong câu khẳng định. 밖에 dùng trong câu phủ định
ví dụ : 어제 네 시간밖에 안 잤어요.
수진이는​ ​책밖에​ ​몰라요.
C- TỪ VỰNG
1. 교환하다 đổi( hàng)
2.​ ​영수증​ ​biên​ ​lai
3. 가능하다 có khả năng
4. 어울리다 hợp nhau
5. 다자인 thiết kế
6. 환불하다 trả lại tiền
7. 반품하다 trả lại đồ vật đã mua
8. 마음에 안 들다 không vừa lòng
9. 안 어울리다 không hợp
10. 무늬가 촌스럽다 họa tiết quê mùa
11. 디자인이 화려하다 thiết kế rực rỡ













































12. 평일 ngày thường
13. 면바지 quần vải cotton
14. 동네 khu phố làng
15. 켜지다 bật
16. 용돈 tiền tiêu vặt
17. 남다 còn lại
18. 캐주얼 thường phục
19.​ ​남방​ ​áo​ ​somi​ ​nam
20. 상담원 nhân viên tư vấn
21.​ ​구입하다​ ​mua
22. 세품/ 상품 sản phẩm
23. 원하다 muốn
24. 그러면 nếu thế thì
25. 이내 Ngay lập tức
[Giao​ ​trinh​ ​2]​ ​BÀI​ ​9:​ ​어떤​ ​제품이​ ​가장​ ​인기가​ ​많아요?
A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa nhân viên bán hàng và Hương.
Bạn muốn tìm cái gì?...
Tôi muốn xem lò vi sóng. Dạo này sản phẩm nào được yêu thích nhiều nhất

Đây là sản phẩm được làm ra nhiều nhất
Cái này là hàng mới à?
Vâng mới ra tháng trước. Vì có chức năng đa dạng nên có thể nấu nhiều loại thức ăn.
Và vì cũng có chức năng như cái lò nên có thể làm bánh được.
Món cá nướng cũng có thể làm được chứ?
Đương nhiên rồi.
B- NGỮ PHÁP
1. So sánh hơn nhất ( 증) 에서 가장/ 제일
- Đây là trạng từ so sánh nhất 제일/ 가장 được dùng trước tính từ, định từ , định ngữ
hoặc trạng từ
- Thường đi với 중/중에서/에서
Ví dụ: 한국에서 제일 큰 도시는 서울이에요( ở hquốc thành phố lớn nhất là seoul)
저는 과일 중에서 딸기를 제일 좋아해요( trong hoa quả tôi thích nhất dâu tây)
2. V, A + 기 때문에... : vì việc gì...nên
- Có tác dụng liên kết 2 vế câu với nhau vế trước diễn đạt lý do vế sau
- Tương tự (으)니까, 아서/ 어서 nhưng có tác dụng mạnh hơn
저는 외국인이기 때문에 한국말을 못해요.( vì là người ngoại quốc nên không thể nói tôt
tiếng hàn)
감기에 걸렸기 때문에 병원에 갔어요. ( vì bị cảm nên đã đến bệnh viện)
C- TỪ VỰNG
















































1.​ ​인기​ ​yêu​ ​thích
2. 신제품 hàng mới
3. 기능 chức năng
4.​ ​오븐​ ​cái​ ​lò
5. 생선구이 cá nướng
6. 기능이 다양하다 nhiểu chức năng
7. 사용이 편리하다 dễ sử dụng
8.​ ​안전하다​ ​an​ ​toàn
9. 청소가 쉽다 dễ dọn dẹp
10. 전기료가 적게 나오다 tiền điện ít
11. 다지인이 예쁘다 thiết kế đẹp
12. 휴대가 간편하다 dễ mang đi
13. 세계 thế giới
14. 영화배우 diễn viên điện ảnh
15. 에베레스트 산 đỉnh everest
16. 가수 ca sỹ
17. 부지련하다 chăm chỉ
18. 가지다 giữ, có
19.​ ​걸레질​ ​lau
20. 적극 추천 đặc biệt giới thiệu
21. 품질 chất lượng
22. 서비스 dịch vụ
23.​ ​가격​ ​giá
24. 추천하다 giới thiệu

[Giao​ ​trinh​ ​2]​ ​BÀI​ ​10:​ ​수리​ ​센터에​ ​맡겨​ ​놓을게요.
A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa Hương và chồng.
Chồng ơi. Điện thoại của vợ không bật được...
Vậy thì sau khi lấy pin ra thì nhét lại.
Tuy nhiên làm như vậy vẫn không bật lên được. Nước đã vào điên thoại có lẽ bị hỏng
Vậy sao? Nếu nước vào thì khó để sửa chữa
Nếu thế thì phải làm như nào?
Bây giờ hãy để lại giao cho sữa chữa.
B- NGỮ PHÁP
1. – 아/어 놓다: đặt, để, lưu..( đã làm xong việc gì và để đó sẵn)
Duy trì trạng thái của động từ đã hoàn thành
Khi âm cuối của gốc Vcó nguyên âm ㅏ,ㅗ + 아 놓다
Khi âm cuối của gốc V có nguyên âm ㅓ, ㅜ,ㅣ 등+ 너 놓다.
Ví dụ:
그냥 놓아 뒤 주세요. Cứ để đấy cho tôi
















































날씨가 더워요. 문을 열어 놓아요. Thời tiết nóng. Cửa được mở sẵn.
2. V+ 기(가) 쉽다/ 어렵다: việc gì đó dễ/ khó
한국어 공부하기가 어려워요.Việc học tiếng hàn là khó
택시가 많아서 택시 잡기가 쉬워요.vì taxi nhiều nên việc bắt taxi dễ
C- TỪ VỰNG
1. 켜지다 bật
2.​ ​배터리​ ​pin
3. 빼다 rút, lấy ra
4. 끼우다 nhét, kẹp
5.​ ​들어가다​ ​đi​ ​vào
6. 수리를 맡기다 giao sửa chữa
7. 고장이 나다 hỏng
8. 고치다/ 수리하다 sửa chữa
9.​ ​수리​ ​센터​ ​trung​ ​tâm​ ​sc
10. 수리공 thợ sc
11. 전원이 안 들어오다 điện không vào
12. 작동이 안 되다 không hoạt động
13. 전기가 나가다 mất điện
14. 배터리가 나가다 hết pin
15. 어둡다 tối tăm
16. 수첩 sổ tay
17. 화장대 bàn trang điểm
18. 사투리 tiếng địa phương
19. 제삿날 ngày giỗ
20. 상하다 (thức ăn) bị hỏng
21. 길을 모르다 không biết đường
22. 달력 lịch
23. 저장하다 lưu trữ

24.​ ​거울​ ​gương
25. 기억하다 kí ức
26. 깨지다 vỡ
27. 표지판 biển cấm
28.​ ​바이러스​ ​virus
29. 예방하다 phòng ngừa
30. 검사하다 kiểm tra
31. 중요하다 quan trọng
32. 바닥 nền nhà
33. 올려놓다 đặt lên
(Giáo​ ​trình​ ​2)​ ​BÀI​ ​11:​ ​살림을​ ​하면서​ ​배우게​ ​됐어








































A- HỘI THOẠI
Nội dung bài hội thoại là cuộc nói chuyện giữa Hương và sujan.
Chị nấu ăn có lẽ rất là giỏi. Em không thể làm tốt món ăn nên dành lời xin lỗi cho
chồng....
Tôi cũng không hoàn toàn có thể nấu ăn. Việc nấu ăn vất vả và khó
Nhưng làm như thế nào để được trở nên tốt?
Nếu làm nội trợ cần được học từ từ. Hãy quan sa't nhiều hơn ở cuộc sống. Nếu vậy thì
sẽ làm được tốt..
B- NGỮ PHÁP
1. –아/ 어 보다 thử làm gì đó…

- Nghĩa gốc của 보다 là xem, nhìn thấy. Đuôi từ được dùng để chuyển tải ý nghĩa thử
làm một việc gì đó
Khi âm cuối của gốc động từ làㅏ,ㅗ + 아보다
Khi âm cuối của gốc V là ㅓ,ㅜ,ㅡ,ㅣ+ 어보다
Khi âm cuối của gốc V là 하다+ 해보다
Ví dụ:
많이 마프면 병원에 가 보세요(Nếu đau nhiều hãy thử đi bệnh viện)
이 구두를 신어 보세요. Hãy mang thử đôi giàu này xem
- Khi dùng với thì quá khứ nó có thể được dùng để diễn tả một kinh nghiệm nào đó
저는 한국에 가 봤어요.Tôi đã từng đến hàn quốc rồi
2. V, adj + 게 되다: trở thành, trở nên, được
Gắn sau V, A là hình thái kết hợp giữa vĩ tố 게 dạng phó từ( trạng ngữ) với động từ
되다( được, trở thành) biến động từ , tính từ phía trước nó trở thành dạng bị động với ý
nghĩa:
- Diễn đạt hành động, trạng thái trước 게 되다 là hđ, trạng thái bị động được hình thành,
dựa vào 1 hđ hay trạng thái nào đó, của 1 ai đó…1 cách tự nhiên, k gượng ép
- Được xem là trọng tâm của hình thái bị động, sau 게 되다 thường gắn thêm vào vĩ tố
chỉ thì quá khứ hoàn thành 았/ 었/ 였 và được dùng dưới dạng 게 되었다.
- Ví dụ:
한국에 와서 그친구를 알게 되었어요 vì đến hàn quốc nên biết được người bạn đó
.한국어를 열심히 배워서 지금은 한국어를 잘하게 되었어요. Vì chăm học tiếng hàn nên
bây giờ tôi nói được tốt tiếng hàn.
C- TỪ VỰNG
1. 잘하다 làm giỏi
2. 힘들다 vất vả
3. 살림을 하다 nội trợ
4. 불안하다 bất an
5. 외롭다 cô đơn, đau buồn
6. 우울하다 ưu phiền, trầm cảm















































7. 답답하다 bức bối, khó chịu
8. 속상하다 tốn thương, đau lòng, buồn phiền
9. 별로 hầu như( không)
10. 전혀 không hề, hoàn toàn
11. 거의 hầu như tất cả
12. 통 không( nhấn mạnh phủ định)
13. 도저히 không thể
14. 절대로 tuyệt đối
15. 약하다 yếu
16. 없애다 làm cho biến mất
17. 반찬 thức ăn
18. 기간 thời hạn
D. MỞ RỘNG
Tính cách con người
• 1. 겸손하다: khiêm tốn
• 2. 까다롭다: khó tính ,cầu kì, rắc rối

• 3. 꼼꼼하다: thận trọng , cẩn thận
• 4. 단순하다: giản dị, không cầu kì,mộc mạc ,đơn sơ
• 5. 다혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp , vội vàng.
• 6. 변덕스럽다: tính dễ thay đổi
• 7. 보수적이다: bảo thủ >< 개방적이다
• 8. 시원시원하다: dể chịu, thỏai mái.
• 9. 싫증을 잘 내다: dể phát chán
• 10. 예술 감각이 있다: có tính nghệ thuật
• 11. 융통성이 있다: tính linh động
• 12. 이기적이다: ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình
• 13. 이성적이다: hợp lí. Có lí
• 14. 감성적이다: dễ xúc động , đa cảm , nhạy cảm
• 15. 직선적이다: tính thẳng thắng rõ ràng
• 16. 차분하다: trầm tỉnh, điềm tỉnh
• 17. 털털하다: dễ dãi,(><엄격하다)
• 18. 부드럽다: dịu dàng
• 19. 구두쇠이다: ích kỉ, keo kiệt
• 20. 친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
•​ ​21.​ ​온화하다:​ ​ôn​ ​hòa
• 22. 마음이 따뜻하다: tốt bụng, có tấm lòng ấm áp (ngoài ra còn có 마음씨 좋다, 마음씨
곱다,​ ​마음씨​ ​착하다...
• 23. 질투심이 많다 : ghen tị
•​ ​24.​ ​현명하다:​ ​khôn​ ​khéo
• 25. 착하다: hiền
• 26. 내성적: nội tâm, khép kín
• 27. 외향적: hướng ngoại, cởi mở(><26)
















































• 28. 긍정적: theo khuynh hướng tích cực
• 29. 부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
• 30. 적극적: tích cực
• 31. 소극적: tiêu cực(><30)
• 32. 부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
• 33. 창피하다: xấu hổ( mức độ cao hơn 32
•​ ​34.​ ​용맹하다:​ ​dũng​ ​mãnh
•​ ​35.​ ​재미​ ​있다:​ ​vui​ ​tính
• 36. 용감하다 :dũng cảm
• 37. 부럽다 : ganh tị
• 38. 효도하다 : hiếu thảo
• 39. 불효하다 : bất hiếu
• 40. 얌전하다 : lịch sự,lịch thiệp
•​ ​41.​ ​똑똑하다:​ ​thông​ ​minh​ ​(~총명하다)
• 42. 어리석다: đần độn( ~우둔하다,무디하다)
• 43. 나쁘다: xấu
• 44. 예쁘다,곱다: đẹp
• 45. 악하다: độc ác(~흉악하다)

• 46. 선하다: lương thiện(><45)
•​ ​47.​ ​지혜롭다:​ ​khôn​ ​khéo(~슬기롭다)
• 48. 따뜻하다: ấm áp
• 49. 차갑다: lạnh lùng
• 50. 예민하다: nhạy cảm
• 51. 폭력적이다: tính bạo lực
• 52. 고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
•​ ​53.​ ​자상하다:​ ​chu​ ​đáo
• 54. 무뚝뚝하다: cứng nhắc,
• 55. 두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
• 56. 걱정이 있다: có nỗi lo
• 57. 고민이 많다: lo lắng, suy nghĩ nhiều( nhẹ hơn so với 56)
• 58. 망설이다: tính lưỡng lự thiếu quyết đoán(~우유부단하다)
• 59. 엄하다,엄격하다: nghiêm khắc
•​ ​60.​ ​욕심이​ ​많다.​ ​tham​ ​lam
• 61. 인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
• 62. 거만하다: tự đắc
• 63: 부지런하다: chịu khó
• 64. 낭만적이다: tính lãng mạn
• 65: 낙천적이다: tính lạc quan
•​ ​66:​ ​비관적이다:​ ​tính​ ​bi​ ​quan
• 67: 느긋하다: thảnh thơi
(Giáo​ ​trình​ ​2)​ ​BÀI​ ​12:​ ​매운탕을​ ​끓이고​ ​있어











































A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa Hương và sujan.
Chị sujan đang làm gì đó?...
Vào đây Hương. Lẩu cay đang sôi cùng nhau ăn bữa trưa nhé. Nhưng bỏ bột ớt vào hơi
cay chút. Không sao chứ?
Tất nhiên rồi.. sẽ rất ngon
Thật tình. Bánh chiên hành có 1 chút. Hãy ăn đi trước khi nó nguội
A, rất là ngon. Bánh chiên hành làm như thế nào?
Không khó lắm. Tôi sẽ dạy.
B- NGỮ PHÁP
1. V+ 고 잇다: Đang (Thì hiện tại tiếp diễn)
- Dạng tôn kính (높임) của 고 있다 là 고 계시다.
- Được gắn sau động từ , biểu thị 1 sự việc đang diễn ra ngay vào thời điểm đang nói
hoặc 1 thói quen hay 1 sự lặp đi lặp lại của sự việc
Ví dụ:
지금 김치찌개를 끓이고 있어요. Bây giờ canh kim chi đang sôi
매일 한국어를 공부하고 있습니다. Tôi học tiếng hàn mỗi ngày
- 고 있다 khi viết ở dạng quá khứ có thể viết 고 있었다 mang nghĩa “ đã đang” và
thường gắn với khoảng thời gian nào đó như: 그때-lúc đó, 그시간-thời gian đó…thì câu
văn được tự nhiên
Ví dụ:
+ 왜 전화를 안 받았어요? Sao ( đã ) không nghe điện thoại?
그때 회의하고 있었어요. Lúc đó đã đang họp
+​ ​어제​ ​제가​ ​밥을​ ​먹을​ ​때​ ​뭐​ ​했어요?​ ​Hôm​ ​qua​ ​lúc​ ​mik​ ​đang​ ​ăn​ ​cơm​ ​b​ ​đã​ ​làm​ ​gi?
그때​ ​게임을​ ​하고​ ​있었어요.​ ​Lúc​ ​đó​ ​mik​ ​đã​ ​chơi​ ​game
2.​ ​V​ ​+​ ​-기​ ​전에

Dùng -기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa "trước khi làm...
Ví dụ
자기 전에 이를 닦아요. Đánh răng trước khi đi ngủ.
밥을 먹기 전에 손을 씻어요. Rửa tay trước khi ăn.
결혼 전에는 여행을 많이 했어요. Trước khi kết hôn đã đi du lịch rất nhiều.
3. –(으)ㄴ데요 / 는데요: Làm vĩ tố kết thúc câu
- Nhấn mạnh, khẳng định điều gì đó, đồng thời mong chờ phản ứng của người nghe
- Trong nhiều trường hợp diễn tả ý gián tiếp bằng cách diễn đạt bối cảnh hay tình huống
với suy nghĩ phản đối ý của đối tượng
- Khi diễn đạt ngụ ý suy nghĩ của người nói mà không phải là ứng đáp của người nói thì
là trường hợp cảm thán.
- Với V, 있다/ 없다 + 는데요
- Quá khứ 았/ 었/였 và dạng 겠 + 는데
-​ ​A+​ ​(으)ㄴ​ ​데요
















































-​ ​N​ ​이다/​ ​아니다+​ ​ㄴ데요​ ​N+​ ​인데요/​ ​아닌데요.
- 조금 전에 아버지가 집에 갓는데요.Trước đây 1 lúc bố đã đi về nhà rùi
C- TỪ VỰNG
- 매운탕 lẩu cay
-​ ​파전​ ​bánh​ ​chiên​ ​hành
-​ ​끓이다​ ​sôi
-​ ​부치다​ ​chiên
- 식다 nguội
- 참 thật tình( từ cảm thán)
- 찌다 hấp
- 삶다 luộc
-​ ​볶다​ ​rang
- 굽다 nướng
- 무치다 trộn( với gia vị)
-​ ​방법​ ​phương​ ​pháp
- 기운 năng lượng
- 섞다 trộn lẫn, pha trộn
- 프라이팬 cái chảo
D. MỞ RỘNG CÁC TỪ VỀ NẤU NƯỚNG
1. 흔들다 lắc
2.​ ​가열하다​ ​..đun​ ​nóng
3. 갈다 ...xay, nghiền
4. 저어주다…khuấy, quậy
5. 준비하다 .chuẩn bị
6. 짜내다 ...vắt, ép
7. 쪼개다 .chẻ, tước
8. 찧다, 빻다 ..đập giập
9. 채워 넣다… nhồi, dồn
10.​ ​해동하다…​ ​rã​ ​đông
11. 양념하다 …….nêm, bỏ gia vị

12. 내다 cạo, nạo
13. 깍둑썰기 ..xắt nhỏ,thái hạt lựu
14. 깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch
15. 벗기다…..bóc, lột(vỏ)
16. 껍질을 벗기다 .lột vỏ
17.​ ​꼬챙이를​ ​꿰다​ ​xiên,​ ​ghim
18.​ ​넣다​ ​cho​ ​vào
19. 눌러 짜내다.... ép, ấn
20. 담그다 nhúng ướt, ngâm
21.​ ​데치다…​ ​nhúng
22.​ ​뜨겁게​ ​끓이다.​ ​hâm​ ​nóng













































23. 말다…gói, quấn, cuốn
24. 맛을 보다… nếm,
25. 반으로 자르다… cắt hai, thái nửa
26. 불 위에서 내린다 nhấc xuống (khỏi bếp)
27. 빻다… nghiền nát, giã nhỏ

28.​ ​뼈를​ ​발라내다....rút​ ​xương
29. 살짝 데치다...nhúng, chấm
30. 맛을 낸다. .. nêm vị
31. 뿌리다 rắc
32. 쌀을 씻다. vo gạo
33. 압력솥으로 요리하다... nấu=nồi áp suat
34. 얇게 썰다. xắt lát
35. 양념장에 재워 두다…ướp ,tẩm gia vị
36. 자르다…cắt, thái, chẻ,xắt
37. 잘게 다진다 ..bằm nhỏ
38. 잘게 썰다..băm, chặt,
39. 잘게 조각으로 찢다 .xắt vụn, thái chỉ, xé xợi
40. 잡아당기다 .lược, lọc
41.​ ​장식하다​ ​.trình​ ​bày,​ ​trang​ ​trí
42. 정사각형으로 칼질하다 thái vuông, xắt vuông
---(Giáo​ ​trình​ ​2)​ ​Bài​ ​13:​ ​이​ ​여자처럼​ ​해​ ​주세요
A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa sujan với thợ làm tóc
Khách hàng, tôi sẽ làm cho chị thế nào?...
Tôi Cắt 1 chút tóc và muốn uốn tóc
Nếu mà cắt tóc ngắn có được không? Có vẻ chị rất hợp với tóc ngắn
Tôi rất ghét tóc ngắn. Hãy làm giống như cô gái ở tạp chí này
Vâng. Tôi biết rồi. Trước tiên cần phải gội đầu
Hãy​ ​đi​ ​phía​ ​này
Vâng.hãy làm đẹp nhé
B- NGỮ PHÁP
1.​ ​–게
A+ 게: có chức năng nói rõ về mức độ, trạng thái và ý nghĩa của hành động xảy ra tiếp
theo
Có nghĩa: một cách, như bằng, đến mức…

밥을​ ​맛있게​ ​먹었어요.​ ​ăn​ ​cơm​ ​1​ ​cách​ ​ngon​ ​lành
그아이가 귀엽게 웃어요.đứa bé đấy cười( 1 cách ) dễ thương
Khi kếp hợp với V thì 게 có ý nghĩa giải thích mục đích của hành động phía sau, (giống
như​ ​도록.)















































Có nghĩa: để, để có thể, để cho...
자다= 자게 để có thể ngủ được, để ngủ
읽다= 읽게 để đọc sách
2. Danh từ + 처럼/ 같이 :giống như/ như
저도​ ​흐엉​ ​씨같이​ ​잛은​ ​치마를​ ​입고​ ​싶어요.
(Tôi cũng muốn mặc cái vái ngắn giống như Hương)
C- TỪ VỰNG
- 잡지 tạp chí
- 샴푸 dầu gội
- 단발머리 tóc ngắn ngang vai

- 생머리 tóc thẳng
- 파마머리 uốn tóc
-​ ​긴​ ​머리​ ​tóc​ ​dài
- 짧은 머리 tóc ngắn
-​ ​앞머리​ ​tóc​ ​mái
- 옆머리 1 bên đầu
-​ ​뒸머리​ ​tóc​ ​sau​ ​gáy
- 자르다 cắt
-​ ​기르다​ ​nuôi
- 염색하다 nhuộm tóc
- 다담다 tỉa tóc
- 말리다 sấy tóc
-​ ​바삭하다​ ​Giòn
-​ ​친하다​ ​Thân
- 잘생기다 Đẹp trai
D. MỞ RỘNG
1.​ ​비름​ ​:​ ​gàu
2. 단발머리 : tóc ngắn
3. 탈색하다: tẩy màu tóc
4. 앞머리를 자르다: cắt tóc mái
5. 숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
6. 층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá
7. 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
8. 전체염색: nhuộm tất cả
9. 매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc,
10. 스컬프처 컬: Phục hồi tóc
11. 스킨 프레시너 : làm mát da đầu
12. 드라이 스캘프 트리트먼트: Đtri da đầu khô
13. 오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn
14.​ ​하일라이:​ ​hightlight













































15.​ ​펌​ ​=​ ​파마​ ​일반​ ​펌:​ ​làm​ ​xoăn​ ​bt
16. 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
17. 매직하다: ép thẳng
18. 컬 : lọn tóc
19. 숏커트 = 짧은 머리 :kiểu tomboy
(Giáo​ ​trình​ ​2)​ ​BÀI​ ​14:​ ​목이​ ​마파서​ ​말을​ ​하지​ ​못해요.
A- HỘI THOẠI
Nội dung bài là cuộc nói chuyện giữa sujan và bác sỹ.
Bạn đau ở đâu?...
Tôi bị ho rất nhiều
Đau ở đâu nữa?
Bị chảy nước mũi và cổ cũng đau. Sẽ không thể nói được
Cổ đã sưng nhiều. Thấy bị sốt có lẽ sẽ bị cảm cúm
Có thể chữa lành 1 cách nhanh chóng không?
Vâng. Nếu nghỉ mấy ngày sẽ được. Sẽ cho đơn thuốc. Cần uống thuốc 1 ngày 3 lần sau
bữa ăn
.

B- NGỮ PHÁP
1. Bất quy tắc ㅅ
Đa số các động tính từ có 받침 là phụ âm ㅅ như: 짓다(xây), 붓다(đổ), 긋다(kéo dài),
잇다(nối), 낫다(khỏi bệnh). Khi kết hợp với nguyên âm thì bị lược bỏ.
짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm)
짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược bỏ – khi kết hợp với nguyên âm)
Cấu trúc:
–ㅂ/습니다​ ​–아(어여)요​ ​–았(었,였)어요
(đuôi tường thuật) –(으)ㄹ까요? -(으)면
(đuôi giả định)
낫다/​ ​낫습니다/​ ​나아요/​ ​나았어요/​ ​나을까요?/나으면
붓다/​ ​붓습니다/​ ​부어요/​ ​부었어요/​ ​부을까요?/​ ​부으면
Lưu​ ​ý:
* Các động tính từ như 웃다(cười), 씻다(rửa), 빼앗다(đoạt), 벗다(cởi)… lại không theo
quy tắc trên, vẫn giữ nguyên phụ âm “ㅅ” khi kết hợp với nguyên âm.
–ㅂ/습니다​ ​–아(어여)요​ ​–았(었,였)어요​ ​–(으)ㄹ까요?
웃다/웃습니다/웃어요​ ​/웃었어요​ ​/웃을까요?
씻다/​ ​씻습니다/​ ​씻어요/​ ​씻었어요​ ​/씻을까요?
Ví dụ:
- 커피 잔에 물을 부었습니다: Rót nước vào cốc cà phê
- 약을 먹고 다 나았어요: Uống thuốc xong là khỏi bệnh
- 밑줄을 그으세요: Hãy ghạch dưới!


×