Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

Nghiên cứu một số quy luật cấu trúc cơ bản lâm phần thông ba lá trên một số điều kiện lập địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.16 KB, 82 trang )

Ch¬ng 1
Më ®Çu - TÝnh cÊp thiÕt cđa vÊn ®Ị nghiªn cøu
Trong säú cạc loi cáy âỉåüc âỉa vo träưng rỉìng âải
tr åí nỉåïc ta, Thäng ba lạ (Pinus kesiya Royle ex Gordon) l
mäüt loi cáy träưng, thu hụt sỉû chụ ca cạc nh khoa
hc cng nhỉ cạc nh kinh doanh lám nghiãûp. Såí dé Thäng
ba lạ âỉåüc träưng nhiãưu l vç Thäng ba lạ cho gäù täút,
nhỉûa qu. Tinh dáưu thäng cọ giạ trë trong cäng nghiãûp
hiãûn âải nhỉ : Cäng nghiãûp giáúy, cao su täøng håüp v
xút kháøu. Theo thäúng kã, hiãûn nay cọ trãn 50 ngnh cäng
nghiãûp sỉí dủng cạc sn pháøm láúy tỉì cáy thäng. Rỉìng
thäng cn cọ tạc dủng ci tảo mäi sinh l nåi nghè ngåi
dỉåỵng bãûnh, phng häü, du lëch v qúc phng. Cọ thãø
dáùn ra nhỉỵng låüi êch to låïn tạc dủng nhiãưu màût ca
rỉìng thäng nhỉ : Cung cáúp sn pháøm.
Gäù thán: dng trong xáy dỉûng, xút kháøu, âäư gia dủng,
cäüt âiãûn, cäüt bưm, bäüt giáúy, såüi vicose. Qua ngám táøm
dng lm gäù bọc, vạn ẹp, vạn dàm, gäù diãm, hng m
nghãû, âäư chåi... gäù thäng cn l loải gäù giµu nàng lỉåüng.
Cnh ngn :dng lm bäüt giáúy, cháút âäút
Lạ cáy: dng lm cháút âäút hồûc cọ thãø chãú biãún trong
thnh pháưn thỉïc àn gia sục
Rãù cáy: dng âãø chỉng cáút thnh dáưu tng, tiãu dng
trong cäng nghiãûp, âàûc biãût l trong cäng nghiãûp in, cäng
nghiãûp chãú biãún cao su. Ngoi ra, rãù thäng cn dng âãø
âäút than hoảt tênh, dng trong y hc.
Nhỉûa thäng: sau khi chỉng cáút thu âỉåüc 20% tinh dáưu
thäng v 60 - 70% tng hỉång...Ngoi nhỉỵng giạ trë to låïn


vóử mỷt kinh tóỳ cuợng nhổ vóử mỷt caới taỷo mọi sinh, caớnh


quan, du lởch vaỡ quọỳc phoỡng, thọng ba laù coỡn laỡ mọỹt loaỡi
cỏy coù bión õọỹ sinh thaùi khaù rọỹng vaỡ coù nhióửu khaớ nng
õaớm baớo thaỡnh cọng trong cọng taùc trọửng rổỡng vaỡ caới
thióỷn nguọửn giọỳng.
Chờnh vỗ nhổợng taùc duỷng to lồùn õoù maỡ Thọng ba laù
õaợ õổồỹc trọửng nhióửu ồớ caùc õởa phổồng trong caớ nổồùc,
õỷc bióỷt khu vổỷc ....qua trọửng thổớ nghióỷm, bổồùc õỏửu
õaợ khúng õởnh sổỷ thờch ổùng cuớa noù trón vuỡng õỏỳt này.
Tuy nhión, vồùi nhổợng taùc duỷng to lồùn nhổ õaợ trỗnh baỡy
ồớ trón, nhổng trong thổỷc tóỳ trọửng rổỡng vaỡ sổớ duỷng
Thọng ba laù ồớ nổồùc ta cuợng nhổ taỷi địa phơng, chổa mang
laỷi hióỷu quaớ kinh tóỳ cao. Hỏửu nhổ, ngổồỡi ta õổa Thọng ba
laù vaỡo trọửng rổỡng õaỷi traỡ laỡ õóứ phuớ xanh õỏỳt trọỳng õọửi
nuùi troỹc, õóứ hoaỡn thaỡnh kóỳ hoaỷch Nhaỡ nổồùc giao cho õởa
phổồng hoỹ chổa thỏỳy hóỳt õổồỹc tỏửm quan troỹng to lồùn
cuớa hóỷ sinh thaùi rổỡng naỡy. Vỗ vỏỷy, cho õóỳn nay mỷc duỡ
nhổợng khu rổỡng thọng ba laù õaợ sinh trổồớng vaỡ phaùt trióứn
tọỳt, nhổng vióỷc nừm bừt nhổợng quy luỏỷt khaùch quan tọửn
taỷi trong õồỡi sọỳng cuớa nhổợng lỏm phỏửn Thọng ba laù ngoaỡi
thổỷc tióựn vaỡ vỏỷn duỷng chuùng vaỡo cọng taùc õióửu tra kinh
doanh cuợng nhổ dỏựn dừt rổỡng vaỡ õỏỳt rổỡng õi theo hổồùng
coù lồỹi cho con ngổồỡi, caới thióỷn mọi sinh mọi trổồỡng... thỗ
vỏựn coỡn nhióửu vỏỳn õóử chổa õổồỹc giaới quyóỳt thoớa õaùng.
đặc biệt là vấn đề đánh giá tình hình sinh trởng của rừng
thông ba lá trên các điều kiện lập địa khác nhau để có cơ sở
khoa học đề xuất các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hợp lý cho
từng điều kiện lập địa nhằm không ngừng nâng cao năng suất


chất lợng và hiệu quả của công tác trồng rừng và sử dụng rừng

thông ba lá tại lâm trờng.
Xuỏỳt phaùt tổỡ nhổợng vỏỳn õóử õaợ phỏn tờch ồớ trón,
õọửng thồỡi cn cổù vaỡo tỗnh hỗnh thổỷc tóỳ cuớa õọỳi tổồỹng
nghión cổùu cuợng nhổ caùc yóu cỏửu cỏỳp thióỳt hióỷn nay
trong cọng taùc trọửng rổỡng vaỡ sổớ duỷng rổỡng. Chuùng tọi
tióỳn haỡnh trióứn khai nghión cổùu õóử taỡi:
Bớc đầu nghiên cứu một số quy luật cấu trúc cơ bản
lâm phần Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) trên
một số điều kiện lập địa làm cơ sở ứng dụng trong
điều tra rừng tại lâm trờng Hng Húa , tỉnh Qung Tr
Chơng 2
Lợc sử nghiên cứu
Vióỷt Nam cuợng nhổ trón thóỳ giồùi õaợ coù nhióửu cọng
trỗnh nghión cổùu vóử caùc qui luỏỷt khaùch quan tọửn taỷi trong
õồỡi sọỳng cuớa nhổợng lỏm phỏửn thuỏửn loaỡi õóửu tuọứi. ỷc
bióỷt nhổợng nm gỏửn õỏy vỏỳn õóử naỡy õổồỹc nhióửu nhaỡ
khoa hoỹc quan tỏm nhũm xỏy dổỷng cồ sồớ khoa hoỹc phuỷc
vuỷ cho cọng taùc õióửu tra vaỡ kinh doanh rổỡng hồỹp lyù, coù
hióỷu quaớ, õaùp ổùng yóu cỏửu vóử kinh tóỳ cuợng nhổ baớo vóỷ
mọi trổồỡng sinh thaùi.
Trong phaỷm vi khoùa luỏỷn naỡy, vồùi muỷc tióu chuớ yóỳu
laỡ õi sỏu nghión cổùu aớnh hổồớng cuớa điều kiện lập địa đến
sinh trởng của thông ba lá nh thế nào để từ đó đề xuất một số
giải pháp giúp cho cơ sở sản xuất có những định hớng trong
kinh doanh rừng thông ba lá đạt hiệu quả
Tuy nhión do õióửu kióỷn thồỡi gian cuợng nhổ phaỷm vi vaỡ
giồùi haỷn cuớa khoùa luỏỷn naỡy, chuùng tọi chố õi sỏu nghiên cứu


qui lût phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh thán cáy åí vë trê

1.3m (N/D1.3). Quy lût tỉång quan giỉỵa chiãưu cao våïi
âỉåìng kênh 1.3m (H/D), quy lût tỉång quan giỉỵa âỉåìng
kênh tạn cáy våïi âỉåìng kênh 1.3m (Dt/D 1.3) lm cå såí xạc
âënh cạc nhán täú âiãưu tra.
Cọ thãø âiãøm qua mäüt säú nẹt tiãu biãøu thüc lénh
vỉûc nghiãn cỉïu ny nhỉ sau:
2.1 VÃƯ QUY LÛT PHÁN BÄÚ N/D13
Quy lût phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh thán cáy åí
vë trê 1.3m l mäüt trong nhỉỵng quy lût kãút cáúu cå bn
nháút ca lám pháưn.Viãûc nghiãn cỉïu, nàõm bàõt v váûn
dủng quy lût ny vo thỉûc tiãùn âiãưu tra v kinh doanh
rỉìng khäng chè cọ nghéa to låïn vãư màût thỉûc tiãùn m
nọ cn giụp cho chụng ta hiãøu r hån bn cháút ca rỉìng,
bn cháút âọ thãø hiãûn åí sỉû täưn tải khạch quan ca sỉû
sinh trỉåíng phạt triãøn cng nhỉ quạ trçnh váûn âäüng ca
rỉìng cáy theo thåìi gian trong quạ trçnh säúng. Kãút qu ca
quạ trçnh âo thi v phán họa cáy rỉìng trong tỉû nhiãn hay
nọi räüng ra l quạ trçnh chn lc tỉû nhiãn, quạ trçnh âáúu
tranh sinh täưn diãùn ra trong thãú giåïi sinh váût nọi chung v
trong näüi bäü rỉìng nọi riãng.
Âãø nghiãn cỉïu quy lût ny, cạc tạc gi â dng
phỉång phạp gii têch, tçm cạc phỉång trçnh toạn hc âãø
mä phng quy lût dỉåïi nhiãưu dảng phán bäú xạc sút
khạc nhau :
Balley (1973) sỉí dủng hm Weibull âãø mä hçnh họa
cáúu trục phán bäú N/D loi thäng.
Schiffel â biãøu thë âỉåìng cong cäüng däưn pháưn tràm
säú cáy bàòng âa thỉïc báûc ba .



Naslund (1936,1937) â xạc láûp phán bäú

Chalier cho

phán bäú N/D13 ca lám pháưn thưn loi âãưu tøi sau khi
khẹp tạn .
Prodan,M v Palatscasse A.I (1964) , Bliss , C.L v Reinker ,
K.A â tiãúp cáûn phán bäú ny bàòng phỉång trçnh chênh
thại .
Diatchenko,Z.N thç biãưu thë bàòng phỉång trçnh màût
phán bäú Gamma khi biãøu thë phán bäú säú cáy theo âỉåìng
kçnh lám pháưn Thäng än âåïi .
Nhiãưu tạc gi khạc dng cạc hm Hyperbol, h âỉåìng
cong Pearson, h âỉåìng cong Poisson, hm Charlier - A,
Charlier - B ... âãø mä phng quy lût trãn.
Clutter, J.L v Allison,B.J â dng âỉåìng kênh bçnh qn
cäüng, sai tiãu chøn v âỉåìng kênh nh nháút âãø tênh cạc
tham säú ca phán bäú Weibull våïi quan âiãøm cạc âải
lỉåüng ny cọ quan hãû våïi tøi, máût âäü lám pháưn .
Nhçn chung, cạc nghiãn cỉïu âënh lỉåüng cáúu trục
âỉåìng kênh cáy rỉìng hay lám pháưn vỉìa âãư cáûp åí trãn cho
tháúy :
- Ch úu cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu táûp trung vo
gii quút phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh v ỉïng dủng
cạc kãút qu nghiãn cỉïu thỉåìng dỉûa vo dy táưn säú l
thuút .
- Cạc hm toạn hc âỉåüc sỉí dủng âãø mä phng
quy lût ráút âa dảng v phong phụ .



- Xu hổồùng chung vỏựn laỡ tỗm kióỳm haỡm toaùn hoỹc
thờch hồỹp, xaùc õởnh caùc tham sọỳ cuớa phỏn bọỳ õổồỡng kờnh
bũng caùc haỡm tổồng quan lỏỷp õổồỹc .
2.2. VẽI QUY LUT TặNG QUAN H/D
Trón thóỳ giồùi, ngay tổỡ khi ióửu tra rổỡng ra õồỡi (1873)
ngổồỡi ta õaợ õi sỏu tỗm hióựu quy luỏỷt tổồng quan giổợa
chióửu cao vồùi õổồỡng kờnh cỏy rổỡng. Ban õỏửu chố laỡ nhổợng
thổỷc nghióỷm khoa hoỹc .
óỳn cuọỳi thóỳ kyớ XIX õỏửu thóỳ kyớ XX xuỏỳt phaùt tổỡ
yóu cỏửu thổỷc tióựn cuớa saớn xuỏỳt, cỏửn thióỳt phaới coù
nhổợng cọng trỗnh nghión cổùu sỏu sừc vóử lỏm sinh hoỹc vaỡ
ióửu tra rổỡng cuợng nhổ dổỷ õoaùn saớn lổồỹng rổỡng.
ỷc bióỷt laỡ vióỷc xỏy dổỷng mọ hỗnh lyù thuyóỳt õóứ
xaùc õởnh caùc nhỏn tọỳ õióửu tra cồ baớn cuớa lỏm phỏửn. Luùc
naỡy, vióỷc nghión cổùu tổồng quan H/D khọng chố dổỡng laỷi ồớ
cỏy caù leớ, maỡ tióỳn haỡnh nghión cổùu cho tọứng thóứ cỏy rổỡng
( Lỏm phỏửn) .
Thọng qua taỡi lióỷu thổỷc nghióỷm, ióửu tra rổỡng õaợ
xỏy dổỷng nhióửu mọ hỗnh, xaùc õởnh tổồng quan H/D vaỡ vỏỷn
duỷng noù vaỡo vióỷc phỏn chia cỏỳp chióửu cao, xaùc õởnh caùc
nhỏn tọỳ õióửu tra lỏm phỏửn.
Coù thóứ noùi phổồng trỗnh mọ taớ quy luỏỷt tổồng quan
H/D cho õóỳn nay coù rỏỳt nhióửu, rỏỳt phổùc taỷp, coù thóứ dỏựn
ra mọỹt sọỳ daỷng chuớ yóỳu thọng duỷng hay õổồỹc caùc nhaỡ
khoa hoỹc sổớ duỷng nhổ sau:
H = a + bD
H = ao + a1 D + a2D2
H = a + b lg D
LgH = a + b lg D
H = a0 + a1 D + a2lnD



Ngy nay, âäúi våïi tỉìng âäúi tỉåüng củ thãø, quy lût
tỉång quan H/D âỉåüc xạc âënh củ thãø bàòng mäüt dảng,
hay mäüt säú phỉång trçnh toạn hc. Bàòng thnh tỉûu ca
khoa hc k thût hiãûn âải, trong lénh vỉûc toạn hc cao
cáúp, xạc sút thäúng kã, âàûc biãût l sỉí dủng cäng nghãû
tin hc, ngỉåìi ta cọ thãø âi sáu nghiãn cỉïu quy lût tỉång
quan H/D v váûn dủng nọ trong viãûc tênh toạn cạc nhán täú
âiãưu tra cå bn cho lám pháưn, phủc vủ cho cäng tạc Âiãưu
tra v dỉû âoạn sn lỉåüng rỉìng.
Viãûc thäúng kã âáưy â cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca
cạc tạc gi trãn thãú giåïi cng nhỉ cạc tạc pháøm khoa hc
nghiãn cỉïu vãư lénh vỉûc ny l âiãưu m bạo cạo ny
khäng thỉûc hiãûn âỉåüc. Tuy nhiãn, cọ thãø tọm tàõt nhỉỵng
âiãøm näøi báût sau âáy :
- Âãø nghiãn cỉïu quy lût tỉång quan H/D Âiãưu tra
rỉìng â nghiãn cỉïu mäüt säú quy lût phán bäú: Phán bäú
säú cáy theo âỉåìng kênh (N/D 13) v phán bäú säú cáy theo
chiãưu cao (N/H) .Thäng qua viãûc tênh toạn cạc âàûc trỉng
ca phán bäú trãn âãø xem xẹt âạnh giạ .
- Mä phng quy lût bàòng cạc hm toạn hc thäng
qua viãûc ỉïng dủng cạc tiãu chøn thäúng kã âãø âạnh giạ .
- Váûn dủng mä hçnh nghiãn cỉïu tỉång quan H/D âãø
ỉïng dủng nọ trong lénh vỉûc mä t, dỉû tênh, dỉû bạo sn
lỉåüng rỉìng .
2.3. VÅÏI QUY LÛT TỈÅNG QUAN DT/D13
Quy lût tỉång quan Dt/D13 tuy êt âỉåüc cạc tạc gi trãn
thãú giåïi quan tám nghiãn cỉïu nhỉng nọ cọ nghéa ráút låïn
trong viãûc nghiãn cỉïu cáúu trục lám pháưn, âạnh giạ tçnh



hỗnh sinh trổồớng cỏy rổỡng hoỷc õóử xuỏỳt caùc bióỷn phaùp
kyợ thuỏỷt lỏm sinh taùc õọỹng vaỡo rổỡng.
Tổồng quan Dt/D13 laỡ cồ sồớ õóứ xaùc õởnh tọứng dióỷn tờch
taùn lỏm phỏửn thọng qua caùc phổồng trỗnh tuyóỳn tờnh mọỹt
lồùp. Caùc daỷng phổồng trỗnh tuyóỳn tờnh thổồỡng õổồỹc sổớ
duỷng õóứ xaùc lỏỷp tổồng quan giổợa Dt/D13 laỡ :
Dt = a + b D13
Trón cồ sồớ quy luỏỷt tổồng quan trón ngổồỡi ta sổớ duỷng
õóứ tờnh tọứng dióỷn tờch taùn lỏm phỏửn phuỷc vuỷ cho cọng
taùc xaùc õởnh mỏỷt õọỹ tọỳi ổu vaỡ thióỳt kóỳ tốa thổa.
2.4. Vệ NGHIN CặẽU MĩT S NHN T IệU
TRA C BAN CUA LM PHệN:
2.4.1. Tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm phỏửn (G): Laỡ nhỏn
tọỳ õióửu tra cồ baớn, õaùnh giaù mổùc õọỹ lồỹi duỷng khọng gian
dinh dổồợng vaỡ phaớn aùnh saớn lổồỹng lỏm phỏửn.
óứ xaùc õởnh tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm phỏửn cho õóỳn
nay coù rỏỳt nhióửu phổồng phaùp, tổỷu trung laỷi bũng mọỹt
sọỳ phổồng phaùp sau õỏy:
- Phổồng phaùp xaùc õởnh tọứng tióỳt dióỷn ngang dổỷa vaỡo
õọỹng thaùi phỏn bọỳ sọỳ cỏy theo õổồỡng kờnh.
Phổồng phaùp naỡy õổồỹc aùp duỷng chuớ yóỳu ồớ caùc
nổồùc chỏu u, õỷc bióỷt laỡ ồớ ổùc.
Tổỡ phỏn bọỳ sọỳ cỏy theo õổồỡng kờnh ồớ tổỡng thồỡi õióứm,
tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm phỏửn õổồỹc xaùc õởnh theo cọng
thổùc sau:
G=
Vồùi:


m
. niDi 2
4 i 1


m: Sọỳ cồợ kờnh
ni: Sọỳ cỏy ồớ cồợ kờnh i.
Di: ổồỡng kờnh giổợa cồợ thổù i.
Theo phổồng phaùp naỡy:
Tổỡ mọ hỗnh õọỹng thaùi phỏn bọỳ sọỳ cỏy theo õổồỡng
kờnh xaùc õởnh phỏn bọỳ sọỳ cỏy theo õổồỡng kờnh ồớ tổỡng thồỡi
õióứm cho tổỡng cỏỳp õỏỳt tổồng ổùng vồùi caùc bọỹ phỏỷn lỏm
phỏửn.
Qua õoù tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm phỏửn õổồỹc xaùc
õởnh theo cọng thổùc trón.
Coù hai phổồng phaùp mọ phoớng õọỹng thaùi phỏn bọỳ sọỳ
cỏy theo õổồỡng kờnh, õoù laỡ:
Phổồng phaùp mọ phoớng õọỹng thaùi phỏn bọỳ sọỳ cỏy
theo õổồỡng kờnh dổỷa vaỡo phỏn bọỳ xaùc suỏỳt.
Phổồng phaùp mọ phoớng õọỹng thaùi phỏn bọỳ sọỳ cỏy
theo õổồỡng kờnh dổỷa vaỡo mọ hỗnh sinh trổồớng.
- Phổồng phaùp xaùc õởnh tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm
phỏửn dổỷa vaỡo mọ hỗnh sinh trổồớng õổồỡng kờnh:
Tổỡ õổồỡng kờnh bỗnh quỏn vaỡ mỏỷt õọỹ lỏm phỏửn taỷi
caùc thồỡi õióứm, tọứng tióỳt dióỷn ngang õổồỹc xaùc õởnh theo
cọng thổùc:


G4 . N. Dg


2

- Phổồng phaùp xaùc õởnh tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm
phỏửn thọng qua trổợ lổồỹng.
Trón õỏy õaợ giồùi thióỷu qua mọỹt sọỳ phổồng phaùp thọng
duỷng õóứ xaùc õởnh tọứng tióỳt dióỷn ngang lỏm phỏửn. Mọựi
phổồng phaùp õóửu coù nhổợng ổu õióứm vaỡ haỷn chóỳ cuớa
noù. Vỗ thóỳ tuỡy õióửu kióỷn cuỷ thóứ maỡ aùp duỷng phổồng
phaùp naỡo cho phuỡ hồỹp.


2.5. MÄÜT SÄÚ KÃÚT QU NGHIÃN CỈÏU VÃƯ QUY
LÛT CÁÚU TRỤC LÁM PHÁƯN CA CẠC TẠC GI
TRONG NỈÅÏC
2.5.1. QUY LÛT PHÁN BÄÚ SÄÚ CÁY THEO ÂỈÅÌNG
KÊNH (N/D13)
ÅÍ Viãût Nam cọ thãø tçm tháúy kãút qu nghiãn cỉïu vãư
lénh vỉûc ny trong cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc tạc gi:
V Tiãún Hinh (1990) â thỉí nghiãûm mäüt säú phán bäú
l thuút âãø nàõn phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh cho
mäüt säú cáy träưng åí nỉåïc ta v rụt ra kãút lûn: Phán bäú
Weibull l phán bäú thêch håüp nháút.
Nguùn Hi Tút chn hm phán bäú khong cạch âãø
nàõn phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh cho rỉìng tỉû nhiãn.
Nguùn Vàn Trỉång, sỉí dủng phán bäú Poisson âãø nàõn
phán bäú säú cáy theo âỉåìng kênh cho rỉìng tỉû nhiãn.
V Âçnh Phỉång v Trënh Âỉïc Huy, dng h âỉåìng
cong Pearson.
Khi nghiãn cỉïu mä phng quy lût phán bäú säú cáy theo
âỉåìng kênh cho rỉìng thäng âi ngỉûa khu Âäng bàõc Viãût

Nam, Phảm Ngc Giao â thê nghiãûm theo 3 hm nhỉ
Charlier, A, hm Bãta v hm Weibull, â kiãún nghë sỉí dủng
hm Weibull âãø nàõn phán bäú pháưn tràm säú cáy theo
âỉåìng kênh.
Lã Häưng Phục, sỉí dủng hm Weibull âãø nghiãn cỉïu
cho rỉìng thäng ba lạ, vng  Lảt - Lám Âäưng.
Tỉì kinh nghiãûm ca cạc tạc gi âi trỉåïc, khọa lûn
xút phạt tỉì âàûc âiãøm khại quạt vãư phán bäú säú cáy
theo âỉåìng kênh sỉí dủng hm Weibull âãø nàõn phán bäú
N/D vç theo cạc chun gia trong v ngoi nỉåïc, âáy l mäüt
tiãu chøn mảnh cho phẹp nàõn phán bäú thỉûc nghiãûm
lãûch trại lãûch phi v âäúi xỉïng.


2.5.2. VÃƯ QUY LÛT TỈÅNG QUAN GIỈỴA CHIÃƯU
CAO VÅÏI ÂỈÅÌNG KÊNH THÁN CÁY (H/D)
Khi mä t mäúi quan hãû giỉỵa chiãưu cao v âỉåìng kênh
cáy rỉìng åí Viãût Nam, tiãún sé Âäưng Sé Hiãưn (1974) â thỉí
nghiãûm cạc dảng phỉång trçnh sau cho âäúi tỉåüng rỉìng
tỉû nhiãn nhiãût âåïi lạ räüng thỉåìng xanh åí Viãût Nam:
H= a0 + a1D + a2.D2
H= a0 + a1D + a2.lgD
H = a + b.lgD
LgH = a + b.lgD
Äng â kãút lûn:
ÅÍ cạc âäúi tỉång nghiãn cỉïu l rỉìng tỉû nhiãn nhiãût
âåïi áøm, täút nháút l nãn sỉí dủng phỉång trçnh logarit 2
chiãưu v dảng ly thỉìa âãø nghiãn cỉïu quan hãû giỉỵa
chiãưu cao våïi âỉåìng kênh thán cáy.
Chênh kãút lûn ny â âënh hỉåïng nghiãn cỉïu cho

nhiãưu tạc gi sau ny khi nghiãn cỉïu quy lût tỉång quan
H/D.
Qua kho cỉïu v nàõm bàõt nhỉỵng kãút qu nghiãn
cỉïu ca cạc tạc gi trong v ngoi nỉåïc trong thåìi gian
gáưn âáy vãư âäúi tỉåüng rỉìng träưng thưn loi âãưu tøi
cho tháúy:
- Cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu ca cạc tạc gi ráút phong
phụ, âa dảng v ton diãûn.
- Nhiãưu näüi dung v cạc váún âãư nghiãn cỉïu â gọp
pháưn âạng kãø vo viãûc kinh doanh rỉìng.
2.5.3. VÅÏI QUY LÛT TỈÅNG QUAN GIỈỴA ÂỈÅÌNG
KÊNH TẠN VÅÏI ÂỈÅÌNG KÊNH THÁN CÁY (DT/D13)


Lã Minh Trung (1991) â sỉí dủng hm Poisson mä
phng cáúu trục tạn lạ cáy. Âäưng thåìi cng tiãún hnh kho
nghiãûm hm Hyperbol cho cáúu trục ny.
Cng nhỉ cạc tạc gi trãn thãú giåïi, kãút qu nghiãn
cỉïu ca cạc tạc gi trong nỉåïc vãư quy lût tỉång quan
giỉỵa âỉåìng kênh tạn våïi âỉåìng kênh thán cáy l nhàòm âãø
xạc âënh âỉåüc cạc nhán täú âiãưu tra cå bn cho lám pháưn
âạp ỉïng u cáưu vãư kinh tãú cng nhỉ bo vãû mäi trỉåìng
sinh thại.
Cạc kãút qu nghiãn cỉïu trãn háưu nhỉ chỉa cọ cäng
trçnh no âi sáu nghiãn cỉïu sai säú ca mä hçnh l thuút
nh hỉåíng âãún viãûc xạc âënh cạc nhán täú âiãưu tra cå bn
lám pháưn m chè ch úu váûn dủng cạc tiãu chøn
thäúng kã âãø âạnh giạ mä hçnh nhỉ tênh sai säú ca phỉång
trçnh, tênh phỉång sai sai tiãu chøn hãû säú biãún âäüng, hãû
säú chênh xạc cng nhỉ kiãøm tra sỉû täưn tải ca phỉång

trçnh toạn láûp âỉåüc xem cọ täưn tải trong täøng thãø âäúi
tỉåüng nghiãn cỉïu m thäi.
Chênh vç váûy viãûc âënh hỉåïng, triãøn khai thỉûc hiãûn
khọa lûn ny l hon ton håüp l, cọ cå såí khoa hc củ
thãø nhàòm gii quút âỉåüc pháưn no nhỉỵng vỉåïng màõc
trong cäng tạc âiãưu tra, thäúng kã ti ngun rỉìng hiãûn nay.
2.6. MỘT SỐ CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU RIÃNG VÃƯ
RỈÌNG THÄNG BA LẠ
Phan Hong Âäưng (1981), Lỉu Âm Cỉ (1982), Hong
Dủng (1983), Quạch Âỉïc Hảnh, Nguùn Ngc Lung
(1989)...âàûc biãût l V Âçnh Phỉång (1975,1976,1977) l
ngỉåìi âáưu tiãn nghiãn cỉïu rỉìng thäng ba lạ mc tỉû nhiãn
åí nỉåïc ta.


Tiãúp theo l Tráưn Dán Thãú (1977) â nghiãn cỉïu v
láûp biãøu thãø têch, biãøu âäü thon v biãøu gäù sn pháøm
cho rỉìng thäng ba lạ mc tỉû nhiãn. Tạc gi â kho
nghiãûm v tçm ra âỉåüc phỉång trçnh báûc 6 l phỉång
trçnh thêch håüp nháút biãøu thë hçnh dảng thán cáy.
Lã Âçnh Kh, Häư Viãút Sàõc (1980)trong bi viãút “
Nghiãn cỉïu Sinh trỉåíng mäüt säú loi cáy lạ kim åí Lám
Âäưng” cng cọ nãu ra mäüt säú dáùn liãûu vãư thäng ba lạ.
Ngoi ra cn cọ cạc tạc gi khạc nhỉ: Nguùn Hong
Nghéa, Viãn Ngc Hng v âàûc biãût thåìi gian gáưn âáy cọ
cäng trçnh nghiãn cỉïu ca Lã Häưng Phục cng â quan tám
nhiãưu tåïi cạc phỉång phạp xáy dỉûng mä hçnh dỉû âoạn
sn lỉåüng cho thäng ba lạ tải  Lảt, Lám Âäưng.
Riãng khu vỉûc A líi, nhỉỵng nghiãn cỉïu chung v riãng
cho thäng ba lạ cn quạ êt i chỉa kãø cn thiãúu vàõng hàón

nhỉỵng nghiãn cỉïu chun sáu vãư cạc lénh vỉûc âiãưu tra v
lám sinh, vç váûy chỉa cọ nhỉỵng bng biãøu chun dủng
phủc vủ cho cäng tạc âiãưu tra kinh doanh rỉìng.
Háưu nhỉ tải âáy chè váûn dủng nhỉỵng kãút qu
nghiãn cỉïu vng  Lảt nhỉng sai säú cn quạ låïn do âiãưu
kiãûn sinh trỉåíng v phạt triãøn ca cáy thäng ba lạ tải âáy
khäng âäưng nháút våïi âiãưu kiãûn sinh trỉåíng tải  Lảt.
Vç váûy, thỉûc tiãùn träưng rỉìng v sỉí dủng rỉìng
thäng ba lạ tải âëa ph¬ng âi hi cáưn thiãút phi cọ nhỉỵng
nghiãn cỉïu chun sáu cho loi cáy ny âàûc biãût l vãư lénh
vỉûc sinh trỉåíng v xáy dỉûng cạc mä hçnh dỉû âoạn trỉỵ
sn lỉåüng.
2.7.MÄÜT SÄÚ ÂÀÛC ÂIÃØM CA NHỈỴNG LÁM
PHÁƯN THÄNG Ba l¸ THÜC ÂÄÚI TỈÅÜNG NGHIÃN CỈÏU
CA KHỌA LÛN


Nhổ õaợ trỗnh baỡy, trong nghión cổùu khoùa luỏỷn tọỳt
nghióỷp naỡy do õióửu kióỷn thồỡi gian cuợng nhổ khaớ nng vóử
kinh phờ vaỡ nhỏn lổỷc õóứ thổỷc hióỷn vỗ thóỳ mỷc duỡ chố
giồùi haỷn trong phaỷm vi nghión cổùu cho nhổợng lỏm phỏửn
thọng

trọửng thuỏửn loaỡi khọng nghión cổùu cho caùc õọỳi

tổồỹng khaùc nhổ trọửng họựn giao hay trọửng thuỏửn loaỡi
nhổng ồớ caùc õọỹ tuọứi khaùc nhau.
Khọỳi lổồỹng nghión cổùu cuớa khoùa luỏỷn chố dổỡng laỷi
ồớ vióỷc õióửu tra vaỡ õaùnh giaù tỗnh hỗnh sinh trổồớng laỡ chuớ
yóỳu cho nón vióỷc thu thỏỷp sọỳ lióỷu trón nhióửu ọ õo õóỳm

cuợng nhổ giaới tờch

cỏy tióu chuỏứn laỡ khọng thuọỹc vaỡo

phaỷm vi nghión cổùu cuớa khoùa luỏỷn .
Vồùi 3 ọ tióu chuỏứn õióứn hỗnh õổồỹc lỏỷp trón 3 vở trờ
khaùc nhau trón cuỡng mọỹt hổồùng laỡ õọng nam õóứ õọửng
nhỏỳt vóử caùc yóỳu tọỳ khờ tổồỹng thuớy vn, sổỷ khaùc nhau
naỡy chuớ yóỳu laỡ khaùc nhau vóử õióửu kióỷn lỏỷp õởa.
Caùc ọ nghión cổùu õóửu õọửng nhỏỳt vóử caùc bióỷn phaùp
kyợ thuỏỷt trọửng rổỡng ban õỏửu nhổ mỏỷt õọỹ thióỳt kóỳ laỡ
2500 cỏy/ha, bióỷn phaùp trọửng laỡ bũng cỏy con trong bỏửu
vồùi tióu chuỏứn cỏy con xuỏỳt vổồỡn cuợng nhổ kyợ thuỏỷt
trọửng vaỡ chm soùc nhổ nhau.
Ngoaỡi ra tổỡ khi trọửng cho tồùi nay khu rổỡng naỡy chổa
chởu aớnh hổồớng cuớa bióỷn phaùp khai thaùc vaỡ tốa thổa nhỏn
taỷo cuợng nhổ khai thaùc nhổỷa vỗ muỷc õờch trọửng trổồùc
õỏy laỡ nhũm phuớ xanh õỏỳt trọỳng, õọửi nuùi troỹc baớo vóỷ mọi
sinh, mọi trổồỡng.
Hồn nổợa, lyù do maỡ lỏm trổồỡng khọng õổa vaỡo khai thaùc
saớn phỏứm trung gian cuợng nhổ khai thaùc nhổỷa laỡ vỗ kinh
phờ boớ ra cho caùc hoaỷt õọỹng naỡy khọng õổồỹc buỡ õừp õuớ
vồùi caùc loaỷi hỗnh saớn phỏứm trón thu õổồỹc hay lỏỳy ra tổỡ


rổỡng thọng naỡy. Do vỏỷy cho õóỳn nay, khu rổỡng naỡy vỏựn
coỡn giổợ nguyón õổồỹc tờch chỏỳt nguyón sồ cuớa noù. Sổỷ
khaùc bióỷt nhau vóử tỗnh hỗnh sinh trổồớng cuớa caùc ọ nghión
cổùu, theo chuùng tọi coù leợ chố laỡ kóỳt quaớ cuớa quùa trỗnh
choỹn loỹc tổỷ nhión tổùc laỡ quaù trỗnh caỷnh tranh sinh tọửn

cuớa chờnh caùc cỏy rổỡng trong lỏm phỏửn vaỡ cuợng laỡ kóỳt quaớ
cuớa mọỳi quan hóỷ phổùc taỷp giổợa caùc cỏy rổỡng vồùi õióửu
kióỷn ngoaỷi caớnh maỡ thọi.
Chờnh vỗ xuỏỳt phaùt tổỡ nhổợng phỏn tờch vaỡ nhỏỷn xeùt
vóử õọỳi tổồỹng nghión cổùu maỡ chuùng tọi vổỡa trỗnh baỡy
trón, chuùng tọi coù thóứ khúng õởnh mọỹt caùch chừc chừn
rũng vióỷc bọỳ trờ thờ nghióỷm, õióửu tra vaỡ õaùnh giaù tỗnh
hỗnh sinh trổồớng cho nhổợng ọ thờ nghióỷm naỡy laỡ hoaỡn toaỡn
mang tờnh khaùch quan õaớm baớo vóử mỷt khoa hoỹc.


Ch¬ng 3
Mơc tiªu nghiªn cøu, ph¹m vi vµ giíi h¹n cđa ®Ị tµi
3.1. MỦC TIÃU NGHIÃN CỈÏU
Nghiãn cỉïu âãư ti ny, chụng täi nhàòm cạc mủc tiãu
sau âáy:
2.1.1.VÃƯ MÀÛT NHÁÛN THỈÏC:
-Bäø sung v hon thiãûn kiãún thỉïc l thuút âiãưu
tra rỉìng v sn lỉåüng rỉìng â hc. Váûn dủng cho mäüt
âäúi tỉåüng âiãưu tra củ thãø ngoi thỉûc tãú.
-Gọp pháưn náng cao v bäø sung thãm mäüt phỉång
phạp âiãưu tra âạnh giạ tçnh hçnh sinh trỉåíng cho âäúi
tỉåüng rỉìng träưng thưn loi âãưu tøi åí nỉåïc ta
3.1.2.VÃƯ MÀÛT THỈÛC TIÃÙN:
-Cung cáúp nhỉỵng thäng tin vãư tçnh hçnh sinh trỉåíng,
phạt triãøn ca nhỉỵng lám pháưn thäng ba l¸ ë mét ®é ti nhÊt
®Þnh trãn cạc âiãưu kiãûn säúng hay âiãưu kiãûn láûp âëa khạc
nhau lm cå såí âãư xút cạc biãûn phạp tạc âäüng këp thåìi
v håüp l vo rỉìng nhàòm náng cao nàng sút cháút
lỉåüng v hiãûu qu ca cäng tạc kinh doanh rỉìng tải lám

trỉåìng
-Hy vng kãút qu nghiãn cỉïu s pháưn no gii
quút âỉåüc nhỉỵng u cáưu m thỉûc tiãùn hiãûn nay âang
âi hi phi gii quút. Ngoi ra cọ thãø váûn dủng phỉång
phạp nghiãn cỉïu ny âãø thỉí nghiãûm cho loải hçnh rỉìng
träưng thưn loi våïi âäúi tỉåüng l cạc cáy rỉìng khạc nhỉ
keo lạ trm, keo tai tỉåüng, bảch ân hay thäng m vé...
3.2. PHẢM VI V GIÅÏI HẢN §Ị tµi
3.2.1.ÂËA BN NGHIÃN CỈÏU


Âãư ti âỉåüc bäú trê tải lám trỉåìng Hướng Hóa, tỉnh Quảng
trị. Âáy l mäüt trong nhỉỵng vng träưng Thäng Ba l¸

táûp

trung åí tènh.
3.2.2.ÂÄÚI TỈÅÜNG NGHIÃN CỈÏU
Trong thỉûc tãú tải khu vỉûc lám trỉåìng cọ nhiãưu loải
thäng nhỉ: Thäng nhỉûa, thäng âi ngỉûa, Thäng ba lạ,
thäng Caribã...chụng âỉåüc träưng theo nhỉỵng phỉång thỉïc
khạc nhau:
+Träưng thưn loải âãưu tøi
+Träưng häùn giao våïi mäüt säú loi cáy khạc nhỉ :
Bảch ân, keo lạ trm, keo tai tỉåüng...
+Träưng våïi nhiãưu mủc âêch kinh doanh khạc nhau:
Träưng rỉìng kinh tãú, rỉìng giäúng, rỉìng kho nghiãûm
giäúng, rỉìng phong cnh, phng häü..
Ngoi ra biãûn phạp tạc âäüng ca con ngỉi vo âäúi
tỉåüng cng khạc nhau: Cọ rỉìng â qua tèa thỉa låüi dủng

sn pháøm trung gian, cọ rỉìng chỉa qua mäüt láưn tèa thỉa
no...
Chênh vç thãú m mäùi âäúi tỉåüng nghiãn cỉïu s âi
hi phi cọ hỉåïng nghiãn cỉïu củ thãø måïi âm bo u
cáưu.
Trong nghiãn cỉïu âãư ti ny, chụng täi chn âäúi
tỉåüng l: Nhỉỵng lám pháưn thäng ba l¸ träưng thưn loải
âãưu tøi, chỉa qua tèa thỉa låüi dủng sn pháøm trung
gian, tỉïc l nghiãn cỉïu sỉû váûn âäüng v phạt triãøn ca
rỉìng l hon ton âm bo tênh tỉû nhiãn väún cọ ca
rỉìng.
3.2.3.VÁÚN ÂÃƯ NGHIÃN CỈÏU:
Âãø gii quút cạc mủc tiãu ca âãư ti, càn cỉï vo
thåìi gian cho phẹp cng nhỉ tçnh hçnh v âàûc âiãøm ca


õọỳi tổồỹng nghión cổùu. Vỏỳn õóử nghión cổùu ồớ õóử taỡi naỡy
chố thổỷc hióỷn trong giồùi haỷn: Chỉ quan tâm tới tình hình
sinh trởng của cây đại diện và lâm phần trên cơ sở những dấu
hiệu điều tra đo đếm và quan sát đợc từ thực tế tại các lô rừng
trồng thông ba lá trên các điều kiện lập địa khác nhau để so
sánh và đánh giá chúng trên cơ sở công cụ toán thống kê để khái
quát hóa vấn đề nghiên cứu

cuối cùng là đề xuất những tác

động hợp lý và có cơ sở khoa học cho từng đối tợng nghiên cứu.


Chơng 4

C S LYẽ LUN, Nội dung và phơng pháp nghiên cứu
4.1. C S LYẽ LUN

Rổỡng tổỷ nhión hay rổỡng trọửng õóửu õổồỹc taỷo thaỡnh
bồới nhióửu tóỳ baỡo. Tóỳ baỡo naỡy coù hai cỏỳp õồn vở phỏn loaỷi
cồ baớn. Cỏỳp nhoớ maỡ nóửn taớng laỡ cỏy caù thóứ trong rổỡng
(cỏy gọự), coù thóứ vờ õoù laỡ nguyón tổớ õóứ taỷo thaỡnh
nhổợng phỏn tổớ hay lỏm phỏửn laỡ cỏỳp phỏn loaỷi thổù hai
lồùn hồn.
Khi nghión cổùu xaùc õởnh trổợ saớn lổồỹng cho lỏm phỏửn
nhỏỳt thióỳt phaới nghión cổùu cỏỳu truùc lỏm phỏửn, nghión cổùu
caùc õồn vở cỏỳu taỷo thaỡnh rổỡng laỡ cỏy caù leớ vaỡ sau õoù laỡ
lỏm phỏửn.
Trong thổỷc tióựn hióỷn nay, moỹi ngaỡnh saớn xuỏỳt õóửu
quan tỏm tồùi vỏỳn õóử nng suỏỳt, chỏỳt lổồỹng vaỡ hióỷu quaớ
laỡ chố tióu kinh tóỳ sinh hoỹc quan troỹng bao truỡm caớ quaù
trỗnh saớn xuỏỳt, coù vai troỡ then chọỳt, quyóỳt õởnh sổỷ tọửn
taỷi hay dióỷt vong cuớa mọỹt ngaỡnh saớn xuỏỳt nhỏỳt õởnh. Vồùi
nhổợng ngaỡnh saớn xuỏỳt coù saớn phỏứm bừt nguọửn tổỡ sinh
vỏỷt thỗ vỏỳn õóử saớn lổồỹng, nng suỏỳt laỷi caỡng quan
troỹng hồn.
Theo aỡo Thóỳ Tuỏỳn (1984)Nng suỏỳt laỡ nhỏn tọỳ bióứu
dióựn bũng doỡng nng lổồỹng trón mọỹt õồn vở dióỷn tờch,
trong mọỹt õồn vở thồỡi gian. Chờnh vỗ vỏỷy phổồng phaùp lyù
tổồớng nhỏỳt, chờnh xaùc nhỏỳt õóứ õo nng suỏỳt laỡ õo õổồỹc
doỡng nng lổồỹng õoù qua hóỷ, tổùc laỡ xaùc õởnh õỏửy õuớ õỏửu
vaỡo, tổỡ õoù xaùc õởnh chờnh xaùc õỏửu ra.


o õỏửu vaỡo õóứ tờnh õổồỹc õỏửu ra õọỳi vồùi hóỷ sinh

thaùi rổỡng tọửn taỷi lỏu nm trong mọi trổồỡng thión nhión
rọỹng lồùn vồùi mọỹt phổùc hóỷ taùc nhỏn aớnh hổồớng laỡ mọỹt
vióỷc laỡm cổỷc kyỡ khoù khn. où laỡ mọỹt lyù do khióỳn cho
moỹi tờnh toaùn nng suỏỳt vaỡ saớn lổồỹng rổỡng õóửu buọỹc
phaới duỡng phổồng phaùp nghión cổùu giaùn tióỳp thọng qua
vióỷc sổớ duỷng mọỹt sọỳ mỏựu chúng haỷn nhổ: Sổớ duỷng
phổồng phaùp õióửu tra õióứn hỗnh ồớ caùc lỏm phỏửn khaùc nhau
vóử traỷng thaùi hióỷn taỷi vaỡ hoaỡn caớnh sinh thaùi.
Tổỡ sọỳ lióỷu õióửu tra thổỷc nghióỷm duỡng thọỳng kó
toaùn hoỹc vaỡ caùc kyợ thuỏỷt vi tờnh hióỷn õaỷi õóứ xổớ lyù tờnh
toaùn vaỡ gừn vồùi nhổợng lyù luỏỷn vóử õióửu tra vóử lỏm sinh
cuợng nhổ caùc quy luỏỷt vóử kinh tóỳ... õóứ phỏn tờch, so saùnh,
đánh giá kt qu iu tra thc nghim phc v cho cỏc mc ớch nghiờn cu
khỏc nhau.
4.2.Nội dung nghiên cứu
Cn cổù vaỡo muỷc tióu, yóu cỏửu cuớa õóử taỡi, quaùn
trióỷt caùc quan õióứm nóu trón, õọửng thồỡi cn cổù vaỡo õỷc
õióứm cuỷ thóứ cuớa õọỳi tổồỹng nghión cổùu, nhũm õaớm baớo
tờnh khaớ thi cuớa õóử taỡi.
Nọỹi dung nghión cổùu õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau:
1.Điều tra tình hình cơ bản lâm trờng
2.aùnh giaù khaớ nng gọỹp caùc ọ tióu chuỏứn thaỡnh tọứng
thóứ thông qua kiểm tra thuần nhất dấu hiệu quan sát về đờng
kính thân cây
3.Nghiên cứu quy luật cấu trúc đờng kính cây rừng
4.Nghiên cứu quy luật tơng quan giữa chiều cao vơi đờng
kính thân cây


5.Nghiên cứu quy luật tơng quan giữa đờng kính tán cây

với đờng kính ngang ngực
6.Một số ứng dụng kết quả nghiên cứu phục vụ công tác
điều tra rừng trồng Thông ba lá
4.3. PHặNG PHAẽP NGHIN CặẽU
4.3.1.Phng phỏp thu thp v x lý s liu iu tra
Bỏỳt cổù cọng vióỷc nghión cổùu khoa hoỹc naỡo cuợng cỏửn
thióỳt phaới coù thổỷc nghióỷm khoa hoỹc õóứ chổùng minh laỡm
saùng toớ vỏỳn õóử. Mọựi mọỹt nọỹi dung nghión cổùu õoỡi hoới
caùc bổồùc cọng vióỷc khaùc nhau, nhổng nhỗn chung õóửu
thọng qua ba bổồùc cồ baớn sau:
Cọng taùc chuỏứn bở: Gọửm coù caùc bổồùc cọng vióỷc
sau õỏy:


Thu thỏỷp caùc taỡi lióỷu, sọỳ lióỷu lión quan õóỳn õọỳi tổồỹng

nghión cổùu nhổ: Caùc loaỷi ỏỳn phỏứm, thọng tin khoa hoỹc vóử
loaỡi cỏy cỏửn õióửu tra, kóỳ hoaỷch trọửng rổỡng, họử sồ thióỳt
kóỳ, nghióỷm thu hoỷc baớng kióứm kó õaùnh giaù hióỷn traỷng
rổỡng trọửng mồùi nhỏỳt vóử khu vổỷc õióửu tra, caùc loaỷi baớn
õọử õởa hỗnh, baớn õọử tyớ lóỷ 1/10000, khoaớnh rổỡng trọửng.
Chuỏứn bở quy trỗnh kyợ thuỏỷt, sọứ tay õióửu tra quy hoaỷch
rổỡng, quy trỗnh quy phaỷm õióửu tra, lỏỷp caùc loaỷi phióỳu
õióửu tra...


Xaùc õởnh caùc thọng sọỳ õióửu tra nhổ:
Dung lổồỹng mỏựu quan saùt, caùc chố tióu cỏửn õo õóỳm,

phổồng phaùp xaùc õởnh, quan trừc, õo õóỳm vaỡ cồ sồớ phỏn

loaỷi õaùnh giaù cỏy rổỡng hoỷc lỏm phỏửn.




Chøn bë phỉång tiãûn, dủng củ, thỉåïc dáy, so mẹt,

dáy di, mạy tênh, cạc loải biãøu thäúng kã, phiãúu âiãưu tra
ngoải nghiãûp, bụt chç, vàn phng pháøm, ngoi ra cn phi
chøn bë âáưy â nhán lỉûc, háûu cáưn...
Nhỉ váûy cäng tạc chøn bë cọ thãø nọi l âiãưu kiãûn
tiãưn âãư âãø âm bo cho cäng viãûc âiãưu tra âảt kãút qu
täút, nãúu cäng tạc chøn bë chu âạo âáưy â thç quạ trçnh
triãøn khai thỉûc hiãûn s thûn låüi, nhanh chọng v âảt
hiãûu qu cao v ngỉåüc lải.
Cäng tạc ngoải nghiãûp: Bao gäưm cạc cäng viãûc
củ thãø sau:
+ Âiãưu tra så thạm:
Nhàòm nàõm bàõt âỉåüc mäüt cạch täøng quạt âäúi
tỉåüng nghiãn cỉïu âãø bäø sung këp thåìi cạc thäng säú k
thût cáưn lỉûa chn åí pháưn chøn bë.
+ Âiãưu tra t m:
Láûp ä máùu: Mäùi lä rỉìng träưng



âỉåüc xem l mäüt lám pháưn, tiãún hnh láûp ä tiãu chøn
theo phỉång phạp ä máùu âiãøn hçnh.
Mäùi lám pháưn láûp mäüt ä, vë trê ä




tiãu chøn phi mang tênh âải diãûn cho lám pháưn nghiãn
cỉïu vãư âiãưu kiãûn sinh thại v tçnh hçnh sinh trỉåíng.
Diãûn têch ä tiãu chøn âỉåüc chn våïi diãûn têch l
1.000m2, dảng ä chỉỵ nháût cọ chiãưu di 40m v chiãưu
räüng 25m.


Âiãưu tra trãn ä: Trỉåïc tiãn mä t

tçnh hçnh sinh thại trãn ä máùu, âạnh säú ä, ghi tãn lä, khonh,
tiãøu khu, tçnh hçnh thỉûc bç, âëa hçnh, âáút âai, âäü cao, âäü


däúc, hỉåïng däúc, âạ mẻ, nàm träưng, tçnh hçnh sinh
trỉåíng, phạt triãøn, tçnh hçnh tại sinh, sáu bãûnh hải...
Tiãún hnh âo âãúm cạc chè tiãu sinh



trỉåíng gäưm cọ: Âỉåìng kênh thán cáy åí âäü cao 1,3m (d 13),
chiãưu cao vụt ngn (hVN), âỉåìng kênh trung bçnh tạn cáy (dt).
+ Âäúi våïi chè tiãu d13 cạch âo nhỉ sau:
Âo táút c cạc cáy trong ä theo phỉång phạp âo vanh 1,3
(chu vi thán cáy åí vë trê 1,3m) sau âọ chuøn âäøi sang
âỉåìng kênh 1,3m theo cäng thỉïc:
d 13 

C 13

3,1416

(3,1416 l giạ trë gáưn âụng

ca )
+ Âäúi våïi chiãưu cao vụt ngn (hVN):
Dng so mẹt chia âãún decimet bàòng váût liãûu tre khä
nhẻ, âo tỉì màût âáút âãún âènh sinh trỉåíng ca cáy.
+Âäúi våïi âỉåìng kênh tạn cáy (dt):
Våïi nhỉỵng cáy âo hVN tiãún hnh âo dt theo phỉång
phạp sau:
Láúy hçnh chiãúu ca tạn cáy bàòng dáy di xúng
màût âáút (nàòm ngang), sau âọ âo âỉåìng kênh tạn theo hai
hỉåïng âäng - táy v nam - bàõc, sau âọ láúy giạ trë trung bçnh
theo cäng thỉïc:
dt 

d t (dt)  d t (nb)
2

- Phán chia pháøm cháút cáy :


Bũng phổồng phaùp muỷc trừc kóỳt hồỹp vồùi kóỳt quaớ
õo d13 vaỡ hVN , õaùnh giaù vaỡ phỏn chia laỡm hai loaỷi:
Loaỷi A: Cỏy nuọi dổồợng.
Loaỷi B: Cỏy tốa thổa.
Kóỳt quaớ õo õaỷc, tờnh toaùn õổồỹc ghi cheùp õỏửy õuớ
vaỡo bióứu mỏựu sau:



PHIU IệU TRA CY ặẽNG RặèNG TRệNG
tióu chuỏứn:

ởa õióứm:

ởa hỗnh:

Loaỡi cỏy:

Lọ:

ọỹ cao:

Tuọứi cỏy:

ỏỳt õai:

ọỹ dọỳc:

Tỗnh hỗnh sinh trổồớng:

aù meỷ:

Hổồùng dọỳc:

Tỗnh hỗnh sỏu bóỷnh:

Thổỷc bỗ:


Ngaỡy

Bióỷn phaùp taùc õọỹng:

Ngổồỡi õióửu tra:

Khoaớnh:

õióửu

tra:
Tỗnh hỗnh taùi sinh:
St

C13

D13

HVN

Dt

Phỏứm

t

chỏỳt
T

NB


BQ

A

B

1
2
.
m
Cọng taùc nọỹi nghióỷp
-Chốnh lyù, tờnh toaùn taỡi lióỷu thổỷc nghióỷm trón cồ sồớ ọ
mỏựu.
+ Xaùc õởnh lióỷt sọỳ phỏn bọỳ N - D13.
Tờnh sọỳ tọứ:

md = 5lgn (n: dung lổồỹng quan saùt)

Tờnh cổỷ ly tọứ:
dmax : Sọỳ õo õổồỡng kờnh d13 lồùn nhỏỳt.
dmin : Sọỳ õo õổồỡng kờnh d13 nhoớ nhỏỳt.
+ Lỏỷp baớng chốnh lyù lióỷt sọỳ N - D13.

Kd

d max d min
md



×