Giáo n Đại Số 9
Tuần 28 Tiết 56
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
-Nắm vững công thức nghiệm thu gọn và vận dụng thành thạo vào giải bài tập.
- Biết nhận đònh nghiệm của pt dựa vào a và c trái dấu.
- Rèn kó năng tính toán chính xác; nhanh gọn.
II/ Chuẩn bò:
Công thức giải phương trình bậc hai; làm bài tập.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ n đònh:
2/ KTBC: Viết công thức nghiệm thu gọn của pt bậc hai
ax
2
+bx + c = 0 (a
≠
0)
3/ Bài mới:
Hđ của Thầy Hđ của trò Nội dung
Hướng dẫn hs nhận đònh
cách giải mỗi pt bài 20;
21. Cho làm nhóm, sau
đó đại diện trình bày
bảng.
20/ a; b/ có b=0; nhấn
mạnh lại t/h a và c trái
dấu thì pt có 2 nghiệm
phân biệt; a và c cùng
dấu thì pt vô nghiệm
Có thể dùng công thức
giải.
c/ Giải bằøng cách pt tích
hoặc dùng công thức.
Bt 21: đưa về dạng
ax
2
+bx + c = 0 rồi giải?
20a/ 25x
2
- 16 = 0 (pt có b
= 0).
25x
2
= 16
x
2
=16 : 25
x =
4
5
±
.
Vậy pt có 2 nghiệm:
x
1
= 4/5; x
2
= -4/5
b/ 2x
2
+3 = 0
(pt có b = 0)
2x
2
=-3 < 0
mà x
2
≥
0 với mọi x
Vậy pt vô nghhiệm.
c/ 4,2x
2
+ 5,46x = 0
x(4,2x+ 5,46) = 0
x= 0 v4,2x+ 5,46=0
x= 0 v x = 5,46 : 4,2
x= 0 v x =-1,3
21a/
a = 1; b’ = - 6; c = -288
Bt 20/ Giải các phương
trình: (hs ghi)
d/ 4x
2
-2
3
x =1-
3
4x
2
-2
3
x –1+
3
=0
a=4; b’=-
3
;c=-1+
3
∆
’=3- 4(-1+
3
)=7-4
3
=(2-
3
)
2
=>
'∆
=2-
3
nghiệm của pt:
x
1
=
3 2 3 1
4 2
+ −
=
x
2
=
3 2 3 3 1
4 2
− + −
=
Bt 21/
a/ x
2
= 12x + 288
x
2
- 12x – 288 = 0
Giáo n Đại Số 9
22/ có a và c trái dấu
=> ac < 0 => pt ?
Hướng dẫn hs tính bài
23/ a/ Thay t vào pt =>
v?
b/ Giải pt
3t
2
-30t + 135 = 120
3t
2
-30t + 15 = 0
t
2
-10t + 5 = 0
Hướng dẫn hs tính bài
24/ Xác đònh a; b’; c?
Tính
∆
’.
Pt có 2 nghiệm phân biệt
?
Pt có nghiệm kép?
Pt vô nghiệm?
∆
’ = 36 +288 = 324
'∆
= 18
x
1
= 6 +18 =24
x
2
= 6 -18 = -12
22/
có 2 nghiệm phân biệt
v= 3.5
2
-30.5 + 135
= 60 km/h
t
1
≈
9,47 ; t
2
≈
0
,35
a=1; b’=-(m-1); c=m
2
(Hs giải)
Bt 23/ (Hs ghi)
Bt 24/
x
2
- 2(m-1)x + m
2
= 0
∆
’ = (m-1)
2
- m
2
= 1 - 2m
*Pt có 2 nghiệm phân
biệt
∆
’> 01-2m > 0
m < ½
* Pt có nghiệm kép
∆
’= 0 1-2m = 0
m = ½
* Pt vô nghiệm
∆
’< 0
1-2m < 0
m > ½
4/ Dặn dò:Nắm vững các cách giải pt bậc hai.Nhận đònh nghiệm theo
∆
hoặc
∆
’
IV/ Rút kinh nghiệm: