Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hình 7. VNEN. Tiết 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.25 KB, 2 trang )

Ngày soạn: 7/10/2017
Ngày dạy: 10/10/2017 – Lớp 7B
13/10/2017 – Lớp 7A
Chương II. TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết 15.
Bài 1: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
I. Mục tiêu: (SHD)
II. Chuẩn bị:
1. GV: Thước kẻ
2. HS: Thước kẻ chia khoảng, thước đo góc.
III. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức:
2. Giới thiệu chương II (1 phút)
3. Bài mới: Cho HS tìm hiểu mục tiêu bài. (1 phút)
HĐ của GV - HS
Nội dung chính
A. Hoạt động khởi động (8 phút)
1. Cho HS HĐ cá nhân thực hiện theo
Y/c HS đo được:
SHD
- AB = A’B’; BC = B’C’ ; AC = A’C’
�C
�'
�B
�' ; C
-> Y/c 1HS báo cáo kết quả, HS khác
- �A  �
A' ; B
chia sẻ
2. Y/c HS HĐ cá nhân đọc mục 2. Gọi 1
HS nêu: + Các đỉnh tương ứng


+ Các góc tương ứng
+ Các cạnh tương ứng
-> Lớp chia sẻ. GV chuẩn hóa.
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
1a. HS HĐ cá nhân tìm hiểu mục 1a
Gọi 1 HS nêu Đ/n hai tam giác bằng 1. Định nghĩa: (Mục 1a-SHD/138)
nhau

KH: ABC  A ' B ' C '
* Chú ý: Khi viết kí hiệu hai tam giác
bằng nhau cần viết thứ tự các đỉnh cho
tương ứng.
1b. Y/c HS HĐ cặp đôi tìm các cặp tam
giác bằng nhau trên H.57 và giải thích
-> Gọi đại diện báo cáo. Lớp chia sẻ

VD: Trên hình 57 có:
a) MNP  EGF vì có:
�G
�;P
� E
�;N
�F
� (Theo hình vẽ)
-M
- MN = EG; NP = GF; MP = EF (H.vẽ)
b) Tương tự có: GHK  RST
c) ABC �A ' B ' C '
(Vì �A  700 ��
A '  1000 )



2a. Cá nhân tìm hiểu, tự hoàn thiện nội
dung vào vở
2b. HS trao đổi cặp đôi. Điền vào chỗ
trống -> Chia sẻ
C. Hoạt động luyện tập (13 phút)
1a. Y/c HS HĐ cá nhân thực hiện.
Gọi 1 HS báo cáo

ABC  A ' B ' C ' �

�AB  A ' B '; BC  B ' C '; AC  A ' C '
�� � � � � �
�A  A '; B  B '; B  B '

* Các đỉnh tương ứng với M, N, P lần
lượt là F, G, E

* MNP  FGE ; NP = GE ; F�  M
2. Luyện tập
- Hình 59: F�  B� ; AB = EF

1b. Y/c cá nhân tìm hiểu phần chứng
minh hình 60a tại lớp. Sau đó giao cho
lớp làm ở nhà làm theo nhóm Hình 60b
(Mỗi bàn một nhóm)
2. Cho lớp HĐ theo cặp đôi lần lượt làm
các bài tập 2a, 2b sau đó báo cáo chia sẻ
trước lớp.


2a. Cho ABC  HIK Ta có:
* IK tương ứng với BC

* �A tương ứng với H
* AB = HI; BC = IK; AC = HK
�K


�; B
�  I$; C
A = H
2b. Cho ABC  HIK
Suy ra: HI = 2cm ; I$ 400 ; IK = 4cm

- GV nhận xét, chuẩn hóa nội dung bài
tập
* Củng cố:
- Qua nội dung bài học e đã nắm được những nội dung kiến thức nào?
- Nêu các nội dung đó? (Định nghĩa, Kí hiệu, cách viết hai tam giác bằng nhau)
* GV chốt kiến thức theo hai câu hỏi trên.
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc đ/n hai tam giác bằng nhau
- Lưu ý cách viết hai tam giác bằng nhau
- Các nhóm hoàn thành vào bảng phụ (mục 1b. HĐ luyện tập)
- Làm bài tập 2c (SHD – 140)
- Đọc mục D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mởi rộng
- Đọc trước bài 2: Tường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh.
* Rút kinh nghiệm:


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×