Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra dao động sóng cơ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.76 KB, 7 trang )

ĐẢNG BỘ TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2
CHI BỘ TOÁN-LÝ

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ĐỀ ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ – SÓNG CƠ K12
ĐỀ ÔN 01
Câu 1: Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz.
Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí có li độ là 1cm và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ
của vật theo thời gian:
A. x = 2cos(10πt- π/2) cm
B. x = 2cos(10πt - π/3) cm
C. x = 4cos(10πt + π/2) cm
D. x = 4cos5πt cm
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100 N/m dao động điều hòa với chu kì là
A. T = 0,1s.
B. T = 0,2s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos(2t )cm, chu kì dao động của chất
điểm là
A. T = 1 s.
B. T = 2 s.
C. T = 0,5 s.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax  A.

C. amax  A.

B. a max   2 A.


D. T = 1 Hz.
D. a max  A 2 .

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm.
C. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm.
D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm.
Câu 6: Trong dao động điều hòa x  A cos(t   ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình
A. v  A sin(t   ).

B. v  A sin(t   ).

C. v   A sin(t   ).

D. v   A sin(t   ).

Câu 7: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5s, khối lượng của vật là 400g
(lấy  2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525 N.
B. Fmax = 5,12 N.
C. Fmax = 256 N.
D. Fmax = 2,56 N.
Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài
của con lắc đơn là
A. l = 24,8 m.
B. l = 24,8 cm.
C. l = 1,56 m.
D. l = 2,45 m.
Câu 9: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kì T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2

thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ 2 lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao
động của vật m là
A. T = 0,48s.
B. T = 0,70s.
C. T = 1,00s.
D. T = 1,40s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha



D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha

so với li độ.

2


2

so với li độ.


Câu 11: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
cực đại là
A. t = 0,5s.
B. t = 1,0s.
C. t = 1,5s.

D. t = 2,0s.
Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo khơng bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng 0.
Câu 13: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   2n ( với n  Z ).
B.   (2n  1) ( với n  Z ).
C.   (2n  1)


2

D.   (2n  1)

( với n  Z ).


4

( với n  Z ).

Câu 15. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6cos(15t +



3

) (cm) và x2 = A2cos(15t +

5
)
6

(cm). Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,225J. Hãy xác đònh A2.
A. 4cm.
B. 6cm.
C. 8cm.
D. 10cm.
Câu 17: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. dao động điều hòa.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khơng đổi theo thời gian.
C. Lực cản mơi trường tác dụng lên vật ln sinh cơng dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao động
thành phần là: x1 = 5cos10t (cm) và x2 = 5cos(10t +


3


) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật


A. x = 5cos(10t +


6

).

C. x = 5 3 cos(10t +



B. x = 5 3 cos(10t +
).

D. x = 5cos(10t +


6

)



)
4
2

Câu 19: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó
bước song được tính theo cơng thức
v
2v
A.   v. f .
B.   .
C.   2v. f .
D.   .
f
f
Câu 20: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 100 m/s.
B. v = 50 m/s.
C. v = 25 cm/s.
D. v = 12,5 cm/s.
Câu 21: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1 m/s.
B. v = 2 m/s.
C. v = 4 m/s.
D. v = 8 m/s.


Câu 22: Tại một điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
u M  4 cos(200t 

2x




)cm. Chu kỳ của sóng là

A. T = 0,05s .
B. T = 0,005 s.
C. T = 1 s.
D. T = 0,01 s.
Câu 23: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dung nguồn dao động có tần số
50 Hz và đo khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là
A.  = 1 mm.
B.  = 2 mm.
C.  = 4 mm.
D.  = 8 mm.
Câu 24: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1,
S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số gợn sóng trong khoảng giữa S1
và S2 là
A. 8.
B. 14.
C. 15.
D. 17.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos(t - )  cm  , lấy   3,14 . Độ lớn vận
2
tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 78,88 cm/s.
D. 52,12 cm/s.
Câu 26: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì

A. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 27: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.  = 13,3 cm.
B.  = 20 cm.
C.  = 40 cm.
D.  = 80 cm.
Câu 28: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách 2 điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền âm cùng pha nhau là 1,7 m. Tần số f của âm bằng:
A. 200 Hz.
B. 85 Hz.
C. 70 Hz.
D. 510 Hz.
Câu 29: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ.
D. Bước sóng.
Câu 30: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường
độ âm tăng thêm
A. 100dB.
B. 20dB.
C. 30dB.
D. 40dB.
Câu 31: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số x 1 = cos ( 2t -



2

)

(cm) và x 2 = 2,4cos 2t (cm). Biên độ dao động tổng hợp là
A.3,4 cm

B.6,76 cm.

C.1,4 cm.

D.2,6 cm.

Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = 3cos(t + /3) (cm) và x2 = 4cos(t 
/3) (cm). Hai dao động này
A.ngược pha.
C.cùng pha.
Câu 33: Sóng dọc được truyền trong môi trường
A.rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C.rắn và khí.

B.lệch pha nhau 1 góc 2/3
D.lệch pha nhau 1 góc -0,24.
B.rắn, lỏng , khí .
D.lỏng và khí.


Câu 34: Một sóng ngang có phương trình truyền sóng là : u = 8cos  (

t

x
 ) (mm ) . Với x tính bằng
0.1 2

cm , t tính bằng s. Bước sóng là:
A. 4 mm.
B. 2 cm.
C. 10 mm.
D. 4 cm
Câu 35:Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao
động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. k  /2 ( k = 0; ±1; ±2...).
B. k  ( k = 0; ±1; ±2...).
C. (2k+1)  /2 ( k = 0; ±1; ±2...).
D. (2k+1)  /4 ( k = 0; ±1; ±2...).
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O 1,O2 là
36 cm,tần số dao động của hai nguồn là 5 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xem biên độ
sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là:
A. 9.
B. 11.
C. 17.
D. 21.

ĐỀ ÔN 2
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình x = 4cos(5t + ) cm. Thời gian
để vật đi được quãng đường s = 10 cm kể từ lúc t = 0 là
4
1
7
1

A. t  (s).
B. t 
C. t 
D. t  (s).
(s).
(s).
15
2
30
4
Câu 2: Tiếng nhạc trong phòng có mức cường độ âm 65 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 1012 W/m2.
Cường độ âm của tiếng nhạc trong phòng xấp xỉ bằng
A. 3,16.106 W/m2.
B. 3,16.10+6 W/m2.
C. 3,16.1019 W/m2.
D. 3,16.10+18 W/m2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
B. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dạng sin với chu kỳ không đổi và biên độ giảm dần
cho đến bằng 0.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại.
Câu 4: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.

B. 5π Hz.

C. 5 Hz.


D. 10 Hz.

Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về âm.
A. Trong không khí âm truyền đi dưới dạng sóng dọc.
B. Âm không truyền được trong chân không.
C. Âm nghe được có chu kỳ từ 50 s đến 62,5 ms.
D. Hai âm có tần số bằng nhau thì nghe to như nhau.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 4 cm thì vận tốc của nó là 3
m/s. Tần số dao động của vật là
A. 0,5 Hz.
B. 2 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + /2) cm. Khối lượng của
quả nặng bằng 100 g. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng /60 (s) thì động năng của vật lại có
giá trị bằng thế năng. Độ cứng của lò xo là


A. 90 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 160 N/m.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.
A. Khi động năng của vật tăng thì cơ năng của vật cũng tăng và ngược lại.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng còn động năng giảm.
C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì động năng tăng còn thế năng giảm.
D. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất và bằng cơ năng.
Câu 9: ): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại
vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.


B. 8 cm/s.

C. 3 cm/s.

D. 0,5 cm/s.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha.
Khi nói về vị trí các điểm cực đại, kết luận nào sau đây sai?
A. Tập hợp những điểm dao động với biên độ cực đại tạo thành những gợn hình hyperbol trên mặt
nước, kể cả đường trung trực của đoạn S1S2.
B. Hiệu đường đi của hai sóng gửi tới những điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
C. Hai sóng gửi tới tại những điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau.
D. Khoảng cách giữa những điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường S1S2 bằng một số
nguyên lần bước sóng.
Câu 11: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 12: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hòa là
A. dao động có biên độ không đổi.
B. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. dao động điều hòa.
D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng
của vật dao động này là
A.


1
m2A2.
2

B. m2A.

C.

1
mA2.
2

D.

1
m2A.
2

Câu 14: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng tăng.
D. tần số giảm, bước sóng giảm.
Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10t + /6)
cm. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật bằng
A. 0,04 N.
B. 0,4 N.
C. 40 N.
D. 4 N.
Câu 16: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cost (cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ năm (kể

từ lúc t = 0) vào thời điểm
A. t = 4,5 s.
B. t = 5,5 s.
C. t = 2,5 s.
D. t = 3,5 s.


Câu 17: Một con lắc đơn có dây treo dài 50 cm và vật nặng khối lượng 1 kg, dao động với biên độ góc
0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Năng lượng dao động toàn phần của con lắc bằng
A. 0,025 J.
B. 0,5 J.
C. 0,1 J.
D. 0,01 J.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về vật dao động điều hòa?
A. Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn
cùng chiều nhau.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng cơ năng của vật là một phần tư chu kỳ
(T/4).
D. Lực kéo về luôn cùng hướng với vectơ gia tốc của vật và đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật.
A. Khi đến vị trí biên âm, lực kéo về có độ lớn cực đại vì lúc đó gia tốc của vật có giá trị cực đại
dương.
B. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí
cân bằng.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
D. Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa và có cùng tần số với li độ dao động của vật.
Câu 20: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.

C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 21: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mật độ vật chất, tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
D. Sóng dọc truyền được trong tất cả các chất rắn, lỏng và khí.
Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi.
C. cùng biên độ và cùng pha.
D. cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số
f = 16 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A, B
những khoảng d1 = 23,75 cm và d2 = 15 cm nằm trên dãy có biên độ cực đại hay cực tiểu, thứ mấy (kể từ
đường trung trực của đoạn AB)?
A. Dãy cực tiểu, thứ tư.
B. Dãy cực đại, thứ tư.
C. Dãy cực đại, thứ ba.
D. Dãy cực tiểu, thứ ba.
Câu 24: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có sóng dừng. Người ta đếm được
ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 25 m/s. Khoảng thời gian liên tiếp
giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là
A. 0,01 s.
B. 1 s.
C. 0,02 s.
D. 2 s.
Câu 25: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản tác dụng lên vật.


Câu 26: Tại một địa điểm xác định, một con lắc đơn có chiều dài dao động nhỏ với chu kỳ 2 s. Nếu
giảm chiều dài dây treo của con lắc đi 10% thì chu kỳ dao động của nó bằng bao nhiêu?
A. 6,324 s.
B. 2,108 s.
C. 0,632 s.
D. 1,897 s.
Câu 27: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài theo phương trình

x 

u  3cos 100t   , trong đó u, x đo bằng (cm) và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
20 

A. 10 m/s.
B. 0,8 cm/s.
C. 20 m/s.
D. 0,4 cm/s.
Câu 28: Vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ.
D. chậm pha /2 so với li độ.
Câu 29: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 30 Hz. Hai điểm gần nhau
nhất trên sợi dây cách nhau 30 cm dao động lệch pha nhau góc /3 rad. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 54 m/s.

C. 27 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 30: Chọn câu phát biểu sai.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số góc, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có
A. chu kỳ bằng chu kỳ của các dao động thành phần.
B. biên độ nhỏ nhất khi hai dao động thành phần vuông pha nhau.
C. biên độ lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha dao động.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
Câu 31: Trong TN giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f
= 20 Hz . Tại M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm sóng có biên độ cực đại , giữa M và đường trung
trực AB có 1 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.20 cm/ s.
B.0,8 m/s.
C.40 cm/s
D.53,4 m/s.
Câu 32: Một con lắc lò xo khối lượng m = 250 g, độ cứng k = 25 N ( lấy  = 3,14 ). Tần số của con lắc là
A.0,328 Hz
B.0,100 Hz
C.1,592 Hz
D.10 Hz
-7
2
Câu 33: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn
I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A.100 dB.
B.60 dB.
C.50 dB.
D.80 dB.
Câu 34:Công thức liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kỳ T của một dao động điều hoà là:

1 
2

1 
A. T= 
.
B. f = 
.
C.  = 2  T=
.
D. =  f = .
f 2
f
T 2
T
Câu 35:Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng đó là
A. 27,5 Hz.
B. 440 Hz.
C. 50 Hz.
D. 220 Hz.
Câu 36: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý có liên quan mật thiết với
A. Cường độ.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Tần số.
D. Mức cường độ.




×