Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KHỐI 11 CHƯƠNG ĐẠO HÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.51 KB, 3 trang )

ĐẠO HÀM
A. TÌM ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp : Để tìm đạo hàm theo định nghĩa ta có 2 cách sau :
Cách 1.
Bước 1. Cho x một số gia x và tìm số gia y  f  x  x   f  x 
Lập tỉ số

y
x

y
x 0 x

Bước 2. Tìm giới hạn lim

Cách 2. Áp dụng công thức f '  x0   lim

x x0

f  x   f  x0 
x  x0

B.TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG QUY TẮC VÀ CÔNG THỨC
 Các quy tắc : Cho u  u  x  ; v  v  x  ; C : là hằng số .
  u  v  '  u ' v '
  u.v  '  u '.v  v '.u   C.u   C.u
u

u '.v  v '.u

 C 



C.u

  
,  v  0      2
u
u
v
v2
 Nếu y  f  u  , u  u  x   yx  yu .ux .
 Các công thức :




 C   0

;

 x   1

 xn   n.xn1  un   n.un1.u ,  n  N , n  2
 x   2 1 x ,  x  0   u   2uu , u  0



 sin x   cos x

  sin u   u. cos u




 cos x    sin x



 tan x  

  cos u   u.sin u
u
  tan u  
cos 2 u
u
  cot u    2
sin u

1

cos2 x
1
  cot x    2
sin x

C. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
1/ Tiếp tuyến tại điểm Mo(xo, yo) thuộc đồ thị (C ): y = f(x)
Phương trình tiếp tuyến ∆: y – y0 = f’(x)(x - xo)
2/Tiếp tuyến có hệ số góck( song song, vuông góc)
Gọi Mo(xo, yo) là tiếp điểm
Ta có : f /  x0   k (ý nghĩa hình học đạo hàm)
Giải tìm xo, suy ra yo = f (xo)

Viết phương trình ∆: y – yo = k (x – xo)
Chú ý:  Nếu ∆ song song với d : y=ax+b thì ∆ có hệ số góc là k =a
 Nếu ∆ vuông góc với d : y=ax+b thì ∆ có hệ số góc là k= 

1
a


D. BÀI TẬP
Bài1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa tại các điểm đã chỉ ra:
a) y  f  x   2 x 2  x  2 tại x0  1
b) y  f  x   x3  2 x  1 tại x0  2
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số:
1
2

a) y  2 x3  x2  5x

b) y  x 4  3x  7

1 5 2 4
3
1 1
x  x  x3  x 2  4 x  5 d) y   x  x 2  0,5 x 4
2
3
2
4 3
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
c) y 


a) y  (x2  3x)(2  x)
b) y  (2 x  3)( x5  2 x)
c) y  ( x 2  1)(5  3x 2 )
d) y  x(2 x  1)(3x  2)
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 1
2 x2  4 x  5
2 x  10
 x 2  5x  4
a) y 
b) y 
c) y 
d) y 
4x  3
4x  3
3x  6
2x  1
Bài 5: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  (1  2 x 2 )3
b) y  ( x  x 2 )32
Bài 6: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  2x 2  5x  2

b) y  x 4  3x 2  4

2
c) y  ( x  1) x  x  1

x3 x 2

Bài 7. Cho với y    2 x . Giải bất phương trình y '  2
3 2
1
5
,
Bài 8. Cho y  x3  x 2  10 x  3 .Giải bất phương trình y  4
3
2

Bài 9. Cho hàm số y  x  4 x  6 x  7 . Giải bất phương trình y’>1
Bài 10. Cho f ( x)  x 3  x  2 , g ( x)  3x 2  x  2 . Giải bất phương trình: f ' ( x)  g ' ( x)
3

2

Bài 11. Cho f ( x)  2 x 3  x 2  3, g ( x)  x 3 
Bài 12. Cho y 

x2
 3 . Giải bất phương trình: f ' ( x)  g ' ( x)
2

x2  3
. Giải bất phương trình: y ' 0
x 1

Bài 13. Giải bất phương trình : f '( x)  0 với f ( x) 

x2  2 x  5
x 1


x2  x  2
x 1
3
Bài 15 Cho đường cong  C  : y  f  x   x  3x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  trong các

Bài 14. Giải bất phương trình :y/< 0 , y 
trường hợp sau :
a) Tại điểm M 0 1 ;  2  ;

b) Tại điểm thuộc  C  và có hoành độ x0  1 ;
c) Tại giao điểm của  C  với trục hoành .
Bài 16 Cho hàm số  C  : y  x2  2 x  3 . Viết phương trình tiếp với  C  :
a) Tại điểm có hoành độ x0  2 ;


b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 4 x  y  9  0 ;
c) Vuông góc với đường thẳng : 2 x  4 y  2011  0 ;
3x  1
1 x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  d  : x  4 y  21  0 ;

Bài 17 Cho đường cong  C  : y 

b) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng    : 2 x  2 y  9  0 ;
Bài 18 Cho hàm số : y 

3x  1
1 x


C  .

a)Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M  1 ; 1 ;
b) Vết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục hoành;
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục tung ;
d) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  d  : 4 x  y  1  0 ;
e) Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng    : 4 x  y  8  0 .
Bài 19 :
a)Chứng minh rằng hàm số f ( x)  x 5  x 3  2 x  3 thoả mãn: f ' (1)  f ' (1)  4 f (0) .
b)Cho các hàm số : f x   sin 4 x  cos 4 x , g x   sin 6 x  cos 6 x . Chứng minh : 3 f ' x  2 g ' x   0
Bài 20: Cho hàm số y  x sin x .Chứng minh rằng:
a) xy  2  y ' sin x   x  2cos x  y   0 ;

b)

y'
 x  tan x .
cos x

Bài 21: a) Cho hàm số y  x  1  x 2 . Chứng minh : 2 1  x 2 . y'  y .
b) Cho hàm số y  cot 2 x . Chứng minh : y ' 2 y 2  2  0
Bài 22 a) Cho hàm số y 

x2  2x  2
. Chứng minh rằng:
2

2 y.y  1  y 2 .

b) Cho hàm số y  2 x  x 2 . Chứng minh rằng:

y3 y  1  0 .
c) Cho hàm số y  cos3 x . Tính y .
d) Cho hàm số y  cos2 2 x . Tính giá trị của biểu thức: A  y  16y  16y  8 .
 
2

e) Cho hàm số y  sin4 x  cos4 x . Tính y    .
 
f) Cho hàm số f ( x)  x.tan x . Tính f   .
4

g) Cho hàm số y  sin(sin x) . Tính: y ( ) .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×