Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra vật lý phần từ trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.21 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại:
A. Xung quanh hạt mang điện chuyển động
B. Xung quanh hạt mang điện
C. Xung quanh dây dẩn điện
D. Xung quanh chất như Fe, Mn, Co…
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng khi nói về đặt điểm của đường sức từ

A. Các đường sức từ là đường mà vecto cảm ứng từ B tại mổi điểm là pháp tuyến.
B. Qua mổi điểm trong không gian có từ truờng chỉ vẽ được một và chỉ một đường
sức từ.
C. Chiều của đường sức từ của nam chân thẳng đi ra ở cực Bắc và đi vào ở cực Nam.
D. Các đường sức từ không cắt nhau.
Câu 31: Chọn phát biểu không đúng. Lực từ là lực tương tác:
A. Giữa nam châm và điện tích đứng yên.
B. Giữa hai nam châm
C. Giữa nam châm và dòng điện
D. Giữa nam châm và điện tích chuyển động
Câu 4: Có hai dây dẩn thẳng đặt song song và cách nhau 10cm đặt trong không khí.
Hai dòng điện có cường độ dòng điện trong hai dây bằng nhau là 10 (A) và cùng chiều.
Từ trường tại M nằm trên mặt phẳng của hai dây dẩn và cách đều hai dây dẩn là:
A. 0
B. 2.10-3 (T)
C. 4.10-4 (T)
D. 4.10-5 (T)
Câu 5: Một khung dây tròn gồm có 10 vòng dây, cuờng độ dòng điện qua mổi vòng
dây là 10(A). Bán kính vòng dây là R = 20cm. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm vòng dây
khi đặt trong không khí là:
A. 3.14.10-4 (T)
B. 3.14.10-3 (T)
C. 10-4 (T)


D. 10-3 (T)
Câu 6: Một đọan dây dẩn mang dòng điện đặt nằm ngang trong từ trường như hình vẽ.
Lực từ tác dụng lện dây có chiều:
 ( Hướng vào mặt
+ B
phẳng giấy)
A. Thẳng đứng huớng lên
B. Thẳng đứng huớng xuống
C. Hướng từ ngòai vào mặt phẳng giấy
D. Hướng từ trong mặt phẳng giấy ra ngòai
Câu 7: Một đoạn dây dẩn thẳng có chiều dài 6 cm, cuờng độ dòng điện là 5(A) đặt
trong từ trường đều có độ lớn của cảm ứng từ là B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẩn là 7,5.10-2(N). Góc hợp bởi dây dẩn và đuờng sức từ là:
A. 300
B. 600
C. 0,50


D. 900
Cõu 8: Lc lo-ren-x xut hin khi:
A. Mt ht mang in chuyn ng trong t trung
B. Mt ht mang in chuyn ng trong in trng
C. Mt ht mang in ng yờn trong t trung
D. Mt ht mang in chuyn ng li gn vựng t trung
Cõu 9: Cụng thc xỏc in lc lo-ren-x tỏc dng lờn ht mang in cú in tớch q v
vn tc v trong t trng u B l:
F q Bv.sin Vi l gúc hp bi vect cm ng t v vecto vn tc
F q Bv.sin Vi l gúc hp bi vect cm ng t v phỏp tuyn
F q Bv.cos Vi l gúc hp bi vect cm ng t v vecto vn tc
F q Bv.cos Vi l gúc hp bi vect cm ng t v phỏp tuyn

Cõu 10: Mt electron bay vo khụng gian cha t trng u cú B = 0,02(T) dc theo
ng sc t. Vn tc ban u ca ht l v = 2.105 m/s. Lc Lo-ren-x tỏc dng lờn
elcectron cú ln l:
A. 0
B. 6,4.10-15 (T)
C. 6,4.10-14 (T)
D. 3,2. 10-15 (T)
Cõu 11: Chn phỏt biu ỳng. T trng bờn trong ng dõy thng di:
A. L t trung u
B. T l vi chiu di ng dõy
C. T l vi chiu di dõy dn to thnh ng dõy
D. Cú dng ging nh nam chõn thng
Cõu 12: Ti mt im cỏch dõy dn thng di t trong mụi trng ng cht mang
dũng in 10(A) cú t trng 0,04 (T). Nu cung dũng in gim cũn 4 (A).
ln cm ng t ti im ú cú ln l :
A. 16 (mT)
B. 1,6 (T)
C. 1,6 (mT)
D. 0,1 (T)
Cõu 13:Trong từ trng do dòng điện thẳng dài gây ra ti M, tập hợp
những điểm có vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là
A. một điểm
B. một ng thẳng
C. một mặt trụ
D. hai ng thẳng
Cõu 14:Hai dòng điện vuông góc cùng cng độ I = 10A, cách nhau 2cm
trong không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm cách đều hai dây một
đoạn 1cm bằng
A. 0
B. 2,83.10-4T

C. 2 2 .10-4T
D. 2,0.10-4T
Cõu 15:Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trng do dòng điện
thẳng dài vô hạn gây ra tại một điểm.
A. phụ thuộc vị trí đang xét.
B. phụ thuộc cng độ
dòng điện.


C. phụ thuộc môi trng đặt dòng điện.
D. độ lớn tỉ lệ
thuận với khoảng cách từ điểm đó đến dòng điện.
Cõu 16:Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trng do dòng điện chạy
trong vòng dây tròn gây ra tại tõm:
A. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét.
B. phụ thuộc vào
cng độ dòng điện.
C. phụ thuộc vào bán kính dòng điện.
D. độ lớn luôn
-7
bằng 2.10 I/R nếu đặt trong không khí.
Cõu 17:Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống
dây dài có dòng điện chạy qua.
A. phụ thuộc vị trí điểm xét.
B. Độ lớn
tỉ lệ thuận với cng độ dòng điện.
C. có chiều từ cực nam đến cực bắc của ống dây.
C.
Độ lớn phụ thuộc số vòng dây của ống dây.
Cõu 18:Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A. Cảm ứng từ tại M có độ

lớn 4.10-5T. Điểm M cách dây một đoạn r bằng:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
Cõu 19:Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cng độ
dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung
dây có độ lớn:
A. 2.10-3T
B. 2.10-4T
C. 2.10-5T
D. 2.10-6T
Cõu 20:Dòng điện 10A chạy trong vòng dây dẫn tròn có chu vi 40cm đặt
trong không khí. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn xấp xỉ
A. 10-5T.
B. 10-4T.
D.
1,57.10-5T.
-5
D. 5.10 T.



×