Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KT Hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.6 KB, 10 trang )

Trờng THCS Đồng Lạng Hình học 9
Đề KIểM TRA thờng xuyên hình học 9
Tiết PPCT : 14
(Thời gian : 15 phút )
Họ và tên Lớp
Điểm Lời nhận xét
Đề ra:
Giải tam giác vuông ABC,biết rằng góc A vuông , AB=5 ,BC =7 (kết quả về góc làm tròn
đến độ ;về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba )
.Hết ..
Đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm kiểm tra 15 phút tiết 14
Vẽ hình và ghi GT-KL 1,0 điểm
+Ta có sinC =
7
5
=
BC
AB
;suy ra <C
0
46

3,0 điểm
+ <B
0
44
2,0 điểm
+AC=BC.sinC

7sin
0


44

4,899 3,0 điểm
+Tính AC; <C theo những cách khác nữa 1,0
điểm
Đề KIểM TRA 1 Tiết Môn Hình học 9
Tiết PPCT : 19
(Thời gian : 45 phút )
Họ và tên Lớp
Điểm Lời nhận xét
Đề chẵn :
A-Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chử cái đứng trớc đáp án đúng
Câu 1:Cho tam giác vuông ABC ;biết  =90
0 ;
B= 60
0
;AC=10 khi đó ta có độ dài
BC là : A .
3
320
B .15
3
C .20
3
D .10
3

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Nếu AB = 6cm ; AC = 8cm , thì sinB bằng :
A.

4
3
B.
3
4
C.
5
3
D.
5
4
Câu 3 :Cho góc nhọn . Ta có :
A. sin + cos = 1
B. sin > 1
Trờng THCS Đồng Lạng Hình học 9
C. tg = sin.cos
D. cos = sin(90
0
)
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm ; AC = 4cm. Độ dài đờng cao
AH của tam giác ABC là :
A. 2,4cm B. 5cm C. 12cm D. 7cm
B Phần tự luận
Bài 1 : Hãy biến đổi các tỉ số lợng giác sau đây thành tỉ số lợng giác của các góc
nhỏ hơn 45
0
: cos 78
o
; sin 55
0

30

;cotg70
0
; tg 49
0
Bài 2 :Cho tam giác ABC vuông ở A ;AB=3 ; AC=4
a)Tính BC ; <B

;<C
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E . Tính BE ; CE
c) Từ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC .Hỏi tứ giác AMENlà hình
gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN .
Hết ..


Đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm Tiết 19
Câu Đáp án Biểu điểm
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1
A
1 điểm
Câu 2
D
1 điểm
Câu 3
D
1 điểm
Câu 4
A

1 điểm
B. Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1
(2 điểm):
Cos 78
0
= sin 12
0
Sin 55
0
30
,
= cos34
0
30
,
Cotg 70
0
= tg20
0
Tg 49
0
= cotg51
0
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
a) HS vẽ đúng
(0,25 điểm)

B
E
C
A
M
N
3
4
Trờng THCS Đồng Lạng Hình học 9
BC =
22
ACAB
+
(Đ/l Py ta go) =
)(543
22
cm
=+
Sin B =
8,0
5
4
==
BC
AC
,0
853


B

253690
0

=

BC
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
a) AE là phân giác

A
7
5
4343
4
3
=
+
+
==
==
ECEBECEB
AC
AB
EC
EB
Vậy
)(
7

6
2
7
20
4.
7
5
)(
7
1
2
7
15
3.
6
5
cmEC
cmEB
===
===
0, 5 điểm
0,5 điểm
b) Tứ giác AM EN có
0
90
===

NMA
AMEN


là hình chữ nhật
Có đờng chéo AE là phân giác

A
AMEN

là hình vuông
Trong tam giác vuông BME
ME = ME sin B
71,1

(cm)
Vậy chu vi AMEN
)(86,6 cm

Và diện tích AMEN
)(94,2
2
cm

0,5 điểm
0,5 điểm
Hết ..
Đề KIểM TRA thờng xuyên hình học 9
Tiết PPCT : 32
(Thời gian : 15 phút)
Họ và tên Lớp
Điểm Lời nhận xét
Trờng THCS Đồng Lạng Hình học 9
Đề ra:

Cho đờng tròn (O;15cm ) ,dây BC có độ dài 24cm .Các tiếp tuyến của đờng tròn tại B và C
cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC
a) Chứng minh rằng HB=HC
b) Tính độ dài OH
c) Tính độ dài OA
.Hết ..
Đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm kiểm tra 15 phút tiết 32
Vẽ hình và ghi GT-KL 1,0 điểm
a)Tam giác OBC cân tại O có OH là đờng phân giác của góc BOC
nên HB=HC 4,0 điểm
b)OH=9cm 3,0 điểm
c) Dùng hệthức OC
2
= OH.OA Tính đợc OA=25cm 2,0 điểm

Đề KIểM TRA 1 Tiết Môn Hình học 9
Tiết PPCT : 57
(Thời gian : 45phút)
Họ và tên Lớp
Điểm Lời nhận xét
Trờng THCS Đồng Lạng Hình học 9
Đề ra:
A-Phần trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn chử cái đứng trớc đáp án đúng ở câu 1 và 2
Câu 1: Hai tiếp tuyến tại hai điểm AvàB của một đờng tròn (O)cắt nhau tại M và tạo thành
góc AMB=50
0
số đo của góc ở tâm cùng chắn cung AB là:
A. 50
0

B.40
0
C.130
0
D.310
0

Câu 2: Các tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc trong đờng tròn?
A. Hình thoi ; B. Hình bình hành ; C. Hình thang vuông ; D. Hình thang cân
Câu3: Điền Đúng (Đ) - Sai (S) sau mỗi nội dung
Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn nếu có một trong các điều kiện sau đây :
a; DAB = DCB = 90
0
b; ABC + CDA = 180
0
c, DAC = DBC = 60
0
d; DAB = DCB = 60
0
B- Tự luận
Bài toán: Cho ABC vuông ở A có AB >AC . Đờng cao AH . Trên nữa mặt phẳng bờ BC
chứa điểm A ; vẽ nữa đờng tròn đờng kính BH cắt AB tại E . Vẽ nữa đờng tròn đờng kính HC
cắt AC tại F
a; C/m tứ giác AEH F là hình chữ nhật
b; C/m AE. EB = A F . AC
c; C/m tứ giác BE FC nội tiếp
d, Biết B = 30
0
; BH = 4 cm . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE
..Hết ..

Đáp án tóm tắt và biểu điểm chấm tiết 57
Câu Đáp án Biểu điểm
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1
C
0,5điểm
Câu 2
D
0,5 điểm
Câu 3
a)-Đ ; b)-Đ ; c)-Đ ; d)S ;
2 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×