Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Tài liệu môn Bảo vệ Rơ le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 29 trang )

Nhóm 8
Thành viên Nhóm:
1. Lê Văn Anh
2. Đỗ Cao Lâm
3. Võ Đạt


Rơ le SEL-421


Giới thiệu Rơ le SEL-421
• Rơ le SEL-421 với chức năng chính là bảo vệ khoảng cách với các đặc tính Mho,
đặc tính đa giác (Quard). Rơ le SEL-421 có thể khai thác được nhiều chức năng
khác nhau cho bảo vệ, điều khiển, kết nối máy tính.


Chức năng Rơ le SEL-421
Gồm 16 chức năng:
• Bảo vệ khoảng cách pha - pha, pha – đất đặc tính tròn(Mho) với 4 cấp tác động(1
vùng có thể mở rộng).
• Bảo vệ khoảng cách pha – đất đặc tính đa giác(Quad) với 4 cấp tác động.
• Bảo vệ chống sâm lấn vùng tải trong trường hợp tải cao, ngăn cản sự cắt sai của
Rơ le.
• Bảo vệ quá dòng điện với các đặc tính thời gian độc lập hay phụ thuộc. Với chức
năng quá dòng đặc tính thời gian phụ thuộc áp dụng nhiều đặc tính có độ dốc khác
nhau theo tiêu chuẩn IEC hay US.
• Xác định hướng sự cố cho bảo vệ quá dòng, khoảng cách.
• Kiểm tra đồng bộ.


Chức năng Rơ le SEL-421


Gồm 16 chức năng:
• Bảo vệ quá tải.
• Bảo vệ mất áp.
• Bảo vệ đóng vào điểm sự cố.
• Chống dao động.
• Chống hư hỏng máy cắt.
• Tự động đóng lại.
• Xác định điểm sự cố.
• Ghi sự cố.
• Chức năng điều khiển máy cắt.











Cài đặt
Thời gian hoạt động MC1(thời gian hoạt động MC2)
Biến

Dãi

Giá trị mặc
định


B1MRTIN

Ngắt đầu vào động cơ hoạt động

NA

B1MRTAT

Ngưỡng cảnh báo vận hành động cơ
(1–9999 seconds)

25

Dòng gián đoạn MC1(và dòng gián đoạn MC2 )
Biến

Dãi

Giá trị mặc
định

B1KAIAT

Ngưỡng cảnh báo ngắt dòng kA

90

B1MKAI

Dòng ngắt cực đại


50


Bảng 10.30: Cấu hình đường dây
Biến

Dãi

5A

1A

CTRW

Tỉ số biến dòng – Đầu vào W (1–50000)

200

200

CTRX

Tỉ số biến dòng – Đầu vào X (1–50000)

200

200

PTRY


Tỉ số biến tần – Đầu vào Y (1–10000)

2000

2000

115

115

2000

2000

VNOMY
PTRZ

Điện áp định mức PT (L-L) -Pin Y
(từ 60-300 V)
Tỉ số biến áp – Đầu vào Z (1–10000)

VNOMZ

Điện áp định mức PT(L-L) – Đầu vào Z
(trung bình 60–300 V)

115

115


Z1MAG

Trở kháng liên tục(từ 0.05–255 Ω) 5A
(từ 0.25–1275 Ω) 1A

7.80

39.00


Bảng 10.30: Cấu hình đường
Biến

Dãi

5A

1A

Z1ANG

Ngưỡng góc trở kháng (từ 5 - 90 độ)

84.00

84.00

Z0AMG


Trở kháng không liên tục ( từ 0.05–255 Ω) 5 A
( từ 0.25–1275 Ω) 1 A

24.80

124.00

Z0ANG

Góc trở kháng không liên tục (từ 5 - 90 độ)

81.50

81.50

EFLOC

Vị trí lỗi(Y,N)

Y

Y

LL

Chiều dài đường dây

100.00

100.00



Bảng 10.31: Cấu hình Rơle
Biến

Dãi

Giá trị mặc định

E21P

Vị trí khoảng cách pha đặc tính Mho (N, 1–5)

3

E21MG

Vị trí Khoảng cách tiếp đất của đặc tính Mho (N, 1-5)

3

E21XG

Vị trí khoảng cách tứ giác nối đất (N, 1-5)

N

ECVT

Thiết bị phát hiện chuyển đổi điện dung(Y, N)


N

ESERCMP

Nguyên lý chuổi bù dòng (Y, N)

N

ECDTD

Khoảng thời gian trễ chung(Y,N)

N

ESOTF

Lỗi đóng cắt(Y,N)

Y

EOOS

Trong bước(Y,Y2,N)

N

ELOAD

Quá tải (Y, N)


Y

E50P

Định rõ thời điểm - quá dòng
Các yếu tố (N, 1-4)

1

E50G

Định rõ tiếp đất còn lại - quá dòng
(N, 1-4)

N


Bảng 10.31: Cấu hình Rơle
Biến

Dãi

Giá trị mặc định

E51S

Lựa chọn đảo chiều (N, 1-3)

1


E32

Điều hướng (Y, AUTO)

AUTO

EBFL1

Nhanh chóng hỗ trợ truyền đạt(N, DCB, POTT, POTT2,
POTT3, DCUB1, DCUB2)
Bảo vệ máy cắt1

EBFL2

Bảo vệ máy cắt 2

N

E25BK1

Kiểm ta đồng bộ máy cắt 1(Y, N)

N

E25BK2

Kiểm ta đồng bộ máy cắt 2 (Y, N)

N


E79

Đóng (Y, Y1, N)

Y

EMANCL

Đóng bằng tay (Y, N)

Y

ELOP

Mất áp(Y, Y1, N)

Y1

ECOMM

POTT
N


Bảng 10.42 Quá tải
 Biến
ZLF
ZLR
PLAF

NLAF

  Dãi
Điện trở tải thuận
(0.05–64 Ω thứ cấp) 5 A
(0.25–320 Ω thứ cấp) 1 A
Điện trở tải nghịch
(0.05–64 Ω thứ cấp) 5 A
(0.25–320 Ω thứ cấp) 1 A
Tải thuận góc dương
(–90 đến +90 độ)
Tải thuận góc âm
(–90 đến +90 độ)

Giá trị mặc định
5A

1A

9.22

46.1

9.22

46.1

30.0

30.0


–30.0

–30.0

PLAR

Tải nghịch góc dương
(+90 đến +270 độ)

150.0

150.0

NLAR

Tải nghịch góc âm
(+90 to +270 độ)

210.0

210.0


Bảng 10.44 Thời gian xác định quá dòng trễ pha
 Biến

 Dãi

Giá trị mặc định


67P1D

Thời gian trễ cấp độ 1 ( 0.000-16000 chu kỳ )

0.000

67P2D

Thời gian trễ cấp độ 2 ( 0.000-16000 chu kỳ )

0.000

67P3D

Thời gian trễ cấp độ 3 ( 0.000-16000 chu kỳ )

0.000

67P4D

Thời gian trễ cấp độ 4 ( 0.000-16000 chu kỳ )

0.000


Bảng 10.45 thời gian xác định quá dòng điện tức thời điều khiển mo men
Biến

Dãi


Giá trị mặc định

67P1TC

Điều khiển momen cấp 1 ( phương trình SELOGIC )

1

67P2TC

Điều khiển momen cấp 2 (phương trình SELOGIC )

1

67P3TC

Điều khiển momen cấp 3 (phương trình SELOGIC )

1

67P4TC

Điều khiển momen cấp 4 (phương trình SELOGIC )

1


Biến
50Q1P


Bảng 10.49 bảo vệ quá dòng pha thứ tự nghịch tức thời
Giá trị mặc định
Dãi
5A
1A
Bảo vệ cấp 1
( Ngắt, 0.25-100 thứ cấp ) 5A
OFF
OFF
( Ngắt, 0.05-20 thứ cấp ) 1A

50Q2P

Bảo vệ cấp 2
( Ngắt, 0.25-100 thứ cấp ) 5A
( Ngắt, 0.05-20 thứ cấp ) 1A

OFF

OFF

50Q3P

Bảo vệ cấp 3
( Ngắt, 0.25-100 thứ cấp ) 5A
( Ngắt, 0.05-20 thứ cấp ) 1A

OFF


OFF

50Q4P

Bảo vệ cấp 4
( Ngắt, 0.25-100 thứ cấp ) 5A
( Ngắt, 0.05-20 thứ cấp ) 1A

OFF

OFF


Hướng bảo vệ vùng/cấp độ
 Biến

 Dãi

Giá trị mặc định

DIR3

Khu vực / cấp độ 3 điều khiển hướng ( F, R )

R

DIR4

Khu vực / cấp độ 4 điều khiển hướng ( F, R )


F

DIR5

Khu vực / cấp độ 5 điều khiển hướng ( F, R )

F

Bảng 10.57 Phát hiện cực hở
 Biến

Dãi

Giá trị mặc định

EPO
27PO
SPOD
3POD

Phát hiện cực hở ( 52, V )
Ngưỡng điện áp thấp ở cực hở ( 1-200 V )
Độ trễ Sụt áp cực hở đơn ( 0.000-60 chu kỳ )
Độ trễ Sụt áp hở 3 cực ( 0.000-60 chu kỳ )

52
40
0.500
0.500



Biến
67SD
BT

Dãi

Giá trị mặc định

Bảo vệ quá dòng có hướng
cấp 2
(0.000–16000 chu kỳ)

2.000

Thiết bị nhã

NA

Bảng 10.61 cài đặt nhóm:EBFL1 := 1 or 2, or EBFL2 := 1 or 2.
Giá trị mặc định
Biến
Dãi
5A
1A
Dòng pha bị sự cố .
50FP1
(0.50–50 A) 5 A
6.00
1.20

(0.10–10 A 1 A
RTPU1

Thời gian trể.
(0.000–6000 chu kỳ)

9.000

9.000


×