ĐH Bách Khoa – ĐHQG Tp.HCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Tp.HCM, ngày 26/02/2008
Bộ môn Hình Hoạ – Vẽ Kỹ Thuật
Đề cương môn học
HÌNH HỌC HOẠ HÌNH
Mã số MH:. 806703
- Số tiết
- Ngành (CTĐT)
- Đánh giá
-
Môn học tiên quyết
Môn học trước
Môn học song hành
Ghi chú khác
: Tổng: 37.5 LT:
BT:
TN:
ĐA:
BTL:
: Cơ Khí
: Điểm thứ 1: 50% (Kiểm tra 20%, kiểm tra nói 20%, bài tập nhóm 10%)
Điểm thứ 2: 50% Thi viết cuối kỳ (90’)
:
:
:
:
Nội dung tóm tắt môn học:
Trang bò cho sinh viên kỹ năng biểu diễn và giải các bài toán không gian trên mô hình phẳng theo
phương pháp hình chiếu thẳng góc. Thiết lập đồ thức của các đối tượng hình học cơ bản bắt đầu từ
điểm, đường thẳng, mặt phẳng; xác đònh các tính chất và quan hệ hình học của chúng. Bài toán cơ
bản giải quyết các vấn đề về vò trí giữa các yếu tố hình học cơ bản và xác đònh độ lớn thật của các
đối tượng hình học (độ dài, góc) trên hình biểu diễn. Các phép biến đổi hình chiếu để các đối tượng
có vò trí hình học đặc biệt so với các mặt phăng hình chiếu. Biểu diễn các mặt hình học ba chiều
(đa diện, mặt cong), xác đònh quan hệ và giao của chúng với các đối tượng hình học khác.
Course outline:
DESCRIPTIVE GEOMETRY
Provide the skill of representing and solving three dimension problem on two dimension space,
improve the ability of space thinking.
Tài liệu tham khảo:
[1] Hình Học Hoạ Hình Tập 1, Nguyễn Đình Điện, NXB Giáo Dục, 1997
[2] Giáo trình Hình Học Hoạ Hình , Đỗ Xuân Sơn , NXB Đại Học Bách Khoa TPHCM, 1991
[3] Bài tập Hình Học Hoạ Hình, Đinh Công Sắt, Đại Học Bách Khoa, 1989
[4] Bài tập Hình Học Hoạ Hình – Nguyễn Quang Cự, NXB Giáo Dục, 1996
Nội dung chi tiết:
Tuần
1
Nội dung
Chương 0:
BÀI MỞ ĐẦU
0.1 Mô hình hình học của không gian
0.1.1 Mở rộng không gian Ơ-clit
0.1.2 Công cụ thành lập mô hình hình học của không gian
0.2 Các phép chiếu
0.2.1 Phép chiếu xuyên tâm
0.2.2 Phép chiếu song song
0.2.3 Phép chiếu vuông góc
0.3 Các phương pháp biểu diễn (giới thiêu các phương pháp
biểu diễn – phương pháp hình chiếu thẳng góc, hình chiếu
có trục đo, hình chiếu phối cảnh, hình chiếu có số – để
làm rõ ưu điểm của phương pháp hình chiếu thẳng góc.
Chương 1:
ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG
1.1 Điểm
1.1.1 Đồ thức
Trang 1
Tài liệu
[1],[2],
[3],[4]
Ghi chú
Giảng
2
3
4
5
1 1 2 Hình chiếu cạnh
Chương 1: (tt)
1.2 Đường thẳng
1.2.1 Đồ thức
1.2.2 Đường thẳng có vò trí đặc biệt
1.2.3 Sự liên thuộc giữa điểm và đường thẳng
1.2.4 Vò trí tương đối giữa hai đường thẳng
Chương 1: (tt)
1.3 Mặt phẳng
1.3.1 Đồ thức
1.3.2 Mặt phẳng có vò trí đặc biệt
1.3.3 Sự liên thuộc giữa điểm và đường thẳng với mặt
phẳng
Chương 2:
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
2.1 Bài toán vò trí
2.1.1 Sự song song
2.1.2 Sự tương giao
2.1.3 Quy ước thấy khuất
Chương 2: (tt)
2.2 Bài toán lượng
2.2.1 Xác đònh độ dài đoạn thẳng
2.2.2 Đường thẳng vuông góc
2.2.3 Các bài toán (xác đònh khoảng cách, độ lớn góc
phẳng).
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
6
Chương 3:
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI HÌNH CHIẾU
3.1 Phép thay mặt phẳng hình chiếu
3.1.1 Thay một mặt phẳng hình chiếu
3.1.2 Thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
7
Chương 3: (tt)
3.2 Phép quay quanh đường thẳng chiếu
3.3 Phép quay quanh đường đồng mức
Chương 4:
ĐA DIỆN
4.1 Biểu diễn
4.2 Giao đường thẳng và mặt phẳng với đa diện
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
Chương 4: (tt)
4.3 Giao hai đa diện
Chương 5:
ĐƯỜNG CONG VÀ MẶT CONG
5.1 Đường cong
5.1.1 Các khái niệm
5.1.2 Hình chiếu của đường cong
5.2 Mặt cong
5.2.1 Các khái niệm
5.2.2 Biểu diễn mặt cong (nón, trụ, cầu, xuyến)
Chương 6:
MẶT PHẲNG TIẾP XÚC VỚI MẶT CONG
5.1 Mặt phẳng tiếp xúc với mặt kẻ
[1],[2],
[3],[4]
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
Giảng +
BT
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT
8
9
10
11
Trang 2
12
13
5.2 Mặt phẳng tiếp xúc với mặt tròn xoay
5.3 p dụng
Chương 7:
GIAO VỚI MẶT CONG
7.1 Giao mặt phẳng với mặt cong
7.2 Giao đường thẳng với mặt cong
7.3 Giao đa diện và mặt cong
7.4 Giao hai mặt cong
Tổng kết
Trang 3
[1],[2],
[3],[4]
Giảng +
BT