PHNG NH THY
MODULE TH
13
Kĩ năng lập kế hoạch
bài học theo hớng
dạy học tích cực
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
29
A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
L p k ho ch bài h c là m t công vi c quan tr ng c a ngh d y h c.
Công vi c này có th ví v i công vi c thi t k c a ng i k s .
L p k ho ch bài h c là m t y u t quan tr ng trong d y h c phát huy
tính tích c c và t ng tác c a h c sinh. Module này s làm rõ cách phân
lo i, tri n khai và thi t k m i lo i bài h c theo h ng phát huy tính tích
c c h c t p c a h c sinh.
N i dung ch ng trình giáo d c c th hi n c th nh t và y
nh t trong các bài h c và ho t ng giáo d c. Do v y, gi ng d y t t
n i dung giáo d c, giáo viên ph i chu n b k k ho ch d y h c, hay còn
g i là thi t k giáo án.
K ho ch d y h c là b n thi t k s ph m cho m t bài h c, trong ó th
hi n n i dung và ph ng pháp d y h c, m c tiêu, ý s ph m c a
giáo viên.
K ho ch d y h c là s n ph m s ph m c áo c a giáo viên; qua k
ho ch d y h c, có th nh n bi t c trình khoa h c, kinh nghi m s
ph m và ý th c ngh nghi p c a giáo viên.
K ho ch d y h c là công c giáo viên lên l p. S thành b i c a gi d y
ph thu c r t nhi u vào vi c chu n b k ho ch d y h c c a giáo viên, cho
nên “có k ho ch d y h c t t là thành công m t n a c a gi d y”.
Vi c l p k ho ch d y h c theo h ng d y h c tích c c v n ch a c
m t s giáo viên chú tr ng. M t s giáo viên ch a bi t cách xác nh
úng m c tiêu bài d y, m c tiêu bài d y là k t qu mà h c sinh ph i
t c sau khi h c xong bài d y ch không ph i là m c tiêu vi t cho
giáo viên. M t s giáo viên khi xác nh m c tiêu bài d y ch a bám sát
vào Chu n ki n th c, k n ng trong ch ng trình nên có nh ng m c
tiêu quá n ng so v i trình c a h c sinh. M t s giáo viên ch a bi t
cách xác nh n i dung và c u trúc bài d y, ch a bi t cách xác nh
ngu n g c thông tin ph c v cho ho t ng d y h c. M t s giáo viên
ch a bi t cách l a ch n ph ng pháp d y h c theo h ng d y h c
tích c c...
30
|
MODULE TH 13
Vỡ v y, vi c h ng d n giỏo viờn l p k ho ch d y h c theo h ng d y
h c tớch c c l h t s c c n thi t. Module ny s giỳp giỏo viờn bi t cỏch
l p k ho ch d y h c m t bi h c c th theo h ng d y h c tớch c c.
Module g m 5 n i dung chớnh sau:
Khỏi ni m chung v l p k ho ch d y h c theo h ng phỏt huy tớnh tớch
c c h c t p c a h c sinh.
Cỏc b c thi t k k ho ch bi h c theo h ng phỏt huy tớnh tớch c c
h c t p c a h c sinh.
Cỏch tri n khai lo i bi xõy d ng ki n th c m i.
Cỏch tri n khai lo i bi luy n t p.
Th c hnh thi t k m t s bi trong mụn Toỏn ti u h c.
B. MC TIấU
H c xong module ny, h c viờn cú kh n ng:
Phõn bi t
c cỏc lo i bi h c ti u h c v yờu c u c a m i lo i bi h c.
Bi t cỏch tri n khai m i lo i bi h c trờn l p theo h ng d y h c phỏt
huy tớnh tớch c c c a h c sinh.
Nờu
c cỏc b c, yờu c u thi t k k ho ch bi h c theo h
huy tớnh tớch c c h c t p c a h c sinh.
ng phỏt
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
31
C. NỘI DUNG
Nội dung 1
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO HƯỚNG
DẠY HỌC PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
Hoạt động: Tìm hiểu khái niệm chung về lập kế hoạch dạy học
theo hướng dạy học phát huy tính tích cực học tập của
học sinh
I. NHIỆM VỤ
—
—
—
—
B n ã t ng l p k ho ch d y h c, ho c có th ã c nh ng tài li u v
l p k ho ch d y h c theo h ng d y h c tích c c. Hãy nh l i, trao i
v i ng nghi p th c hi n m t s nhi m v sau:
K ho ch d y h c là gì?
Ý ngh a c a l p k ho ch d y h c.
Phân bi t k ho ch d y h c theo h ng d y h c tích c c v i giáo án
truy n th ng.
Yêu c u c a m t b n k ho ch d y h c theo h ng d y h c tích c c.
II. THÔNG TIN PHẢN HỒI
1. Khái niệm về lập kế hoạch dạy học
K ho ch d y h c (hay còn g i là thi t k giáo án) là k ho ch (hay giáo
án) c a m t ti t h c th hi n tinh th n c b n c a ch ng trình môn
h c, th hi n
c m i liên h h u c gi a m c tiêu, n i dung, ph ng
pháp và k t qu , c g i là 4 thành t c b n c a bài h c.
L p k ho ch d y h c là xây d ng k ho ch d y h c cho m t bài h c c
th , th hi n m i quan h t ng tác gi a giáo viên v i h c sinh, gi a
h c sinh v i h c sinh nh m giúp h c sinh t c nh ng m c tiêu c a
bài h c.
32
|
MODULE TH 13
2. í ngha ca lp k hoch dy hc
B t kỡ m t bi h c no c ng c n th i gian chu n b , ngay c khi sỏch giỏo
khoa hay ti li u c a bi h c ngy hụm ú ó cú s n thỡ th i gian l p k
ho ch d y h c c ng v n úng m t vai trũ r t quan tr ng trong vi c ng
d ng nh ng ngu n ti li u y vo bi gi ng m t cỏch khoa h c. L p k
ho ch d y h c cú m t vai trũ c bi t quan tr ng, b i nú giỳp giỏo viờn
qu n lớ th i gian dnh cho m i n v bi h c c t t h n. Quan tr ng
h n, l p k ho ch d y h c cú tỏc d ng v ch ra rừ rng n v bi h c c n
c chỳ tr ng ph n tr ng tõm m h c sinh b t bu c ph i bi t t ú
giỏo viờn s d dng h n trong vi c i u ch nh khung th i gian, t ng
gi m n i dung gi ng d y
phũng cỏc tr ng h p thi u th i gian,
th a th i gian
M t k ho ch d y h c t t s cung c p cho giỏo viờn m t h ng i rừ
rng. Nú nh m t th i khoỏ bi u v b n d n ng cho h ng i c a
m t ti t h c v y.
K ho ch d y h c cung c p cho giỏo viờn m t ngu n tham kh o. K
ho ch d y h c ch ra n i dung c a bi h c v giỳp m b o tr t t khoa
h c c a thụng tin, a ra k n ng h c t p c s d ng trong gi v cỏc
ph ng ti n h tr c n thi t theo yờu c u. Vi c cung c p thụng tin theo
m t tr t t khoa h c s giỳp h c sinh hi u v nh nh ng thụng tin ú
m t cỏch khoa h c.
L p k ho ch d y h c theo h ng d y h c tớch c c giỳp cho gi h c
phỏt huy c tớnh tớch c c, t giỏc, ch ng, sỏng t o c a c giỏo
viờn v h c sinh nh m nõng cao tri th c, b i d ng n ng l c h p tỏc,
n ng l c v n d ng tri th c vo th c ti n, b i d ng ph ng phỏp t
h c, tỏc ng tớch c c n t t ng, tỡnh c m, em l i h ng thỳ h c
t p cho ng i h c.
3. Phõn bit k hoch dy hc theo hng dy hc tớch cc vi giỏo ỏn
truyn thng
D y v h c tớch c c ũi h i ng i giỏo viờn ph i úng vai trũ l ng i
thi t k , t ch c, h ng d n cỏc ho t ng c l p ho c theo nhúm nh
h c sinh t l c chi m l nh n i dung h c t p, ch ng t c cỏc
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
33
m c tiêu ki n th c, k n ng, thái theo yêu c u c a ch ng trình.
Tr c kia, theo mô hình d y h c th ng, giáo viên óng vai trò thông
báo, gi ng gi i ki n th c, truy n th m t chi u, s d ng ph ng pháp
d y h c thuy t trình là chính, giáo viên ch y u c tho i; còn h c sinh
th ng ti p thu b ng cách ghi nh máy móc, h c thu c lòng. i m i
ph ng pháp d y h c theo h ng tích c c hoá ho t ng nh n th c c a
h c sinh òi h i h c sinh ph i t tìm ki m, khám phá ki n th c d i s
t ch c, h ng d n c a giáo viên thông qua vi c ph i h p các ph ng
pháp d y h c truy n th ng v i các ph ng pháp d y h c tích c c, s
d ng các ph ng ti n d y h c hi n i có ng d ng công ngh thông tin.
Chính vì v y, cách l p k ho ch d y h c theo h ng i m i ph ng
pháp d y h c c ng có nhi u i m i:
Ph ng pháp truy n th ng
1. Xác nh m c tiêu
— M c tiêu gi ng d y.
— M c tiêu chung.
— M c tiêu mong mu n t t i.
2. So n n i dung
— T p trung vào ho t ng c a
giáo viên.
— Ho t ng d y → ho t ng h c.
— Thông tin t giáo viên → h c sinh.
3. Trên l p
i m i theo h ng tích c c
1. Xác nh m c tiêu
—M
—M
—M
—M
c tiêu h c t p.
c tiêu phát tri n.
c tiêu phân hoá.
c tiêu kh thi, c n c
ánh giá.
2. So n n i dung
— T p trung vào ho t ng c a h c sinh.
— Ho t ng h c → ho t ng d y.
— Giáo viên ↔ h c sinh → ki n th c +
ph ng pháp.
— H c sinh ↔ h c sinh.
3. Trên l p
— Giáo viên ho t ng là chính. — H c sinh ho t ng là chính.
— Giáo viên thuy t trình, gi ng gi i. — H c sinh th c hi n các công vi c c l p/
— H c sinh th ng nghe, ghi. theo nhóm.
— Giáo viên t ch c, h ng d n các ho t
ng c a h c sinh.
34
|
MODULE TH 13
4. Yờu cu ca mt k hoch dy hc theo hng dy hc tớch cc
+ Th hi n
+ Chỳ ý
c m c tiờu c a ch
ng trỡnh.
n vi c phỏt huy tớnh tớch c c c a h c sinh.
+ Th hi n
c
c
ng c a n i dung bi gi ng.
+ Th hi n
c vi c t ch c ho t
ng c a h c sinh trong gi h c.
+ Ph i s d ng d dng khi lờn l p.
+ Ph i mang tớnh ch t m .
Ni dung 2
CC BC THIT K K HOCH BI HC THEO HNG PHT HUY
TNH TCH CC HC TP CA HC SINH
MC TIấU:
Sau khi hon thnh n i dung ny, ng i h c cú kh n ng:
N m
c cỏc b
c thi t k k ho ch m t bi h c.
N m
c m c tiờu trong d y h c tớch c c.
Bi t cỏch chu n b trong d y h c tớch c c.
Bi t cỏch t ch c cỏc ho t
ng trong d y h c tớch c c.
TIN TRèNH:
Hot ng 1: Tỡm hiu mc tiờu bi hc
I. NHIM V
B n hóy nghiờn c u ti li u (K ho ch m t bi h c, Sỏch giỏo viờn...) v
a ra m t s thụng tin sau:
M c tiờu c a bi h c l gỡ?
T i sao ph i vi t m c tiờu bi h c?
Phõn bi t m c tiờu trong d y h c tớch c c v trong d y h c th
B n cú th trao
iv i
ng.
ng nghi p v nh ng ý ki n c a mỡnh.
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
35
II. THÔNG TIN PHẢN HỒI
—
+
+
+
+
—
+
36
|
Vi c xác nh m c tiêu c a bài h c c n ph i c n c vào Chu n ki n th c,
k n ng ã c quy nh trong ch ng trình g m ki n th c, k n ng và
thái c n hình thành h c sinh sau bài h c. Tuy nhiên, xác nh
m c tiêu bài h c, c n phân bi t c m c ích và m c tiêu.
M c ích và m c tiêu u mu n nói t i k t qu h ng n c a m t quá
trình th c hi n m t công vi c nào ó.
M c ích là mu n nói t i k t qu h ng n m t cách khái quát, dài
h n, có tính chi n l c. Ví d : m c ích c a n n giáo d c Vi t Nam t
nay n n m 2020...
M c tiêu là mu n nói t i m t k t qu c th , ng n h n, có th t c
trong th i gian ng n, do cá nhân ho c t p th nh th c hi n, ví d : m c tiêu
bài h c, m c tiêu ch ng... Nói cách khác, m c tiêu là nói v vi c ng i h c
s nh th nào ho c có kh n ng làm c gì sau khi k t thúc bài h c.
Theo quan i m “công ngh ” thì m c tiêu là “ u ra”, là “s n ph m”, t c
c ng là cái ích c th c a m t quá trình hay m t công o n s n xu t.
M c tiêu là c s
ánh giá k t qu cu i cùng, vì v y c n ph i xác nh
m c tiêu c th , rõ ràng, phù h p.
Theo quan i m “d y h c h ng vào h c sinh” thì m c tiêu ra là cho
h c sinh ch không ph i cho giáo viên. Vì v y, ph i vi t: “H c xong bài
này, h c sinh ph i: Xác nh c...”, không vi t: D y bài này, giáo viên
ph i: Xác nh c...”.
Khi l p k ho ch m t bài d y, c n xác nh m c tiêu c a bài, b i l :
Giúp ánh d u cho quá trình d y t i m kh i u n i m k t thúc.
Giúp ng i d y có th l a ch n ph ng pháp và k thu t d y h c phù h p.
T o i u ki n cho vi c chu n b giáo án c t t h n.
Giúp cho vi c ánh giá k t qu bài d y, hay vi c ánh giá l i m c tiêu
c a bài d y.
M c tiêu c th : C n ph i có ba y u t c u thành:
Làm gì: Mô t hành ng mà ng i h c có kh n ng làm c sau khi
c truy n t ki n th c (cu i bài h c).
MODULE TH 13
+
+
+
di n t i u ny, ph i dựng cỏc ng t hnh ng cú th quan sỏt
c ho c o l ng c.
i u ki n: Nờu ra cỏc i u ki n v gi i h n quy nh cỏc hnh vi s di n ra.
Tiờu chu n: S d ng tiờu chớ hay tiờu chu n th c hi n ũi h i ng i h c
ph i t c m c no thỡ ch p nh n c.
M c tiờu c th dnh vi t cho ng i h c:
ú l nh ng ch ý s ph m miờu t k t qu mong i. ú l hi u qu
mong i c a nh qu n lớ i v i giỏo viờn v h c sinh. Th ng c
di n t d i d ng ki n th c c n t, thỏi mong i, n ng l c cú c
sau m i bi h c.
Vớ d : Sau khi h c xong, h c sinh c n t c nh ng ki n th c, n ng
l c m i trong l nh v c.
M c tiờu chung vi t cho ng i d y hay nh qu n lớ:
Quy t c vi t m c tiờu SMART:
S C th .
M o c.
A t c.
R Th c t /phự h p.
T Gi i h n v th i gian.
C n phõn bi t rừ m c tiờu trong d y h c th ng v m c tiờu trong d y
h c tớch c c, c th l:
M c tiờu trong d y h c th
ng
M c tiờu trong d y h c tớch c c
Nờu nhi m v v cụng vi c c n lm L ớch c a bi h c, h c sinh c n t
c a giỏo viờn v h c sinh.
c v ki n th c, k n ng, thỏi
trong v sau khi h c bi h c.
M c tiờu bi h c c xỏc nh m t M c tiờu c a bi h c c xỏc nh
cỏch chung chung c n c vo n i c n c vo Chu n ki n th c, k n ng
v yờu c u v thỏi c n c hon
dung sỏch giỏo khoa.
thnh trong ch ng trỡnh giỏo d c.
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
37
M c tiêu trong d y h c th
ng
M c tiêu trong d y h c tích c c
Các m c tiêu c n t c c a h c Các m c tiêu c bi u t b ng các
sinh ch a c l ng hoá, khó quan ng t hành ng c th , có th l ng
sát c và không “cân, ong, o, hoá và quan sát, “ o”, “ m” c.
m” c.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương tiện dạy học
I. NHIỆM VỤ
B n hãy nghiên c u tài li u và cho bi t m t s thông tin sau:
— Li t kê m t s ph ng ti n d y h c th ng dùng ti u h c.
— a ra m t vài ph ng ti n d y h c t làm mà giáo viên có th s d ng
trong bài h c.
B n có th trao i v i ng nghi p v nh ng ý ki n c a mình.
II. THÔNG TIN PHẢN HỒI
— Các ph ng ti n và h c li u c ho ch nh theo ba tiêu chí c b n sau:
+ Có nh ng y u t m i, không ngang b ng và càng không c nghèo nàn
h n tình tr ng thông th ng. Các ph ng ti n thông th ng ph i có b t
c lúc nào, b t c môn và bài h c nào nh b ng, sách giáo khoa, th c
tính, các d ng c h c t p bao g m th c k , bút, v , gi y… thì ng
nhiên ph i chu n b . Nh ng khi thi t k bài h c thì tr ng tâm là ho ch
nh nh ng ph ng ti n và h c li u c thù c a bài ó.
+
c xác nh v ch c n ng m t cách c th . Ngh a là m i th hàm ch a
giá tr gì và khi s d ng thì nó có tác d ng gì. Ch c n ng c quy nh
thành 3 nhóm: h tr giáo viên, h tr h c sinh, h tr ng th i c giáo
viên và h c sinh. Trong m i nhóm nh v y, c n phân bi t nh ng ch c
n ng c th h n n a. Ch ng h n, các ph ng ti n h tr giáo viên g m
các lo i: cung c p t li u tham kh o, h ng d n gi ng d y, tr giúp lao
ng th ch t, h tr giao ti p và t ng tác gi a th y và trò, t o l p môi
tr ng và i u ki n s ph m… Nh ng ph ng ti n h tr h c sinh c ng
38
|
MODULE TH 13
+
+
+
+
+
+
cú nhi u lo i c chia theo ch c n ng: h tr tỡm ki m v khai thỏc
thụng tin, s ki n, minh ho ; cụng c ti n hnh ho t ng (nh n th c,
giao ti p, qu n lớ); h tr , t ng tỏc v i giỏo viờn v v i nhau; tr giỳp lao
ng th ch t; h ng d n h c t p;
Cú hỡnh th c v t ch t c th . Tiờu chớ ny ũi h i s xỏc nh rừ rng
v b n ch t v t lớ, t c l lo i v t li u, kớch th c, c u t o, s l ng,
kh i l ng, mu s c, hỡnh d ng v nh ng c i m k thu t khỏc; v
b n ch t sinh h c v tõm lớ, t c l nh ng c i m cú liờn quan n
th giỏc, thớnh giỏc, cỏc c m giỏc núi chung, n s c kho , th hỡnh v
v n ng, n cỏc quỏ trỡnh trớ tu , xỳc c m v tớnh tớch c c cỏ nhõn;
v b n ch t xó h i, t c l nh ng c i m th m m , v n hoỏ, o c,
chớnh tr
Cỏc ph ng ti n v h c li u th ng c thi t k theo m t s quy t c sau:
Tuõn th nguyờn t c thi t k v s d ng v n cú c a ph ng ti n n u ú
l ph ng ti n k thu t v thi t b cụng nghi p, nh ng cú th khai thỏc
thờm nh ng ch c n ng c th c a ph ng ti n n u i u ú khụng lm
nú h h i.
H tr tri t cho cỏc m c ớch ho t ng c a giỏo viờn trờn nhi u m t:
khai thỏc v phõn tớch n i dung h c t p, ỏp d ng ph ng phỏp, bi n
phỏp v k thu t d y h c, ỏnh giỏ, t ch c, qu n lớ l p phự h p v i
m c tiờu bi h c.
Ch y u úng vai trũ cụng c trong ho t ng c a ng i h c, t c l cú
tớnh t
ng tỏc cao ch khụng ch
minh ho v ch a ng thụng tin.
Tớnh a d ng v ti n s d ng c a ph ng ti n, tr c h t l a n ng.
Khụng nờn l m d ng m t ch ng lo i hay ki u ph ng ti n, k c nh ng
th r t hi n i, ch ng h n: ph n m m giỏo d c, ti li u i n t , camera
k thu t s ...
L a ch n u tiờn nh ng ph ng ti n v h c li u ph bi n, thụng th ng,
gi n d v cú th t t o t
ng
i nhanh chúng, ch
ng.
ú l cõu h i,
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
39
trích o n sách báo hay tranh nh, trích o n b ng hay a ghi âm, b ng
hay a hình, các mô hình t xây d ng, các ho t thi t k , các tài li u
t s u t p, các v t s n có xung quanh. Hi n nay, câu h i và phi u h c
t p là nh ng ph ng ti n r t có hi u qu t ch c các bi n pháp d y
h c tích c c hoá trên c s các k thu t thông th ng nh l i nói, thông
tin, s ki n, th o lu n, nghiên c u, i u tra, luy n t p... nh ng l i ch a
c quan tâm úng m c.
Chu n b trong d y h c th
ng
Chu n b trong d y h c tích c c
Li t kê các dùng d y h c c a Li t kê dùng d y h c cho giáo viên, cá
giáo viên.
nhân và nhóm h c sinh.
H ng d n h c sinh làm bài t p H ng d n h c sinh chu n b bài h c
v nhà.
(chu n b bài, làm bài t p, th c hành k
n ng g n ki n th c v i th c ti n, c tài
li u và chu n b dùng h c t p c n thi t).
S d ng ph i h p các ph ng pháp S d ng ph i h p các ph ng pháp d y
d y h c, các hình th c, các k thu t h c, các hình th c, các k thu t d y h c
d y h c th ng n i u, ch y u tích c c khác nhau.
là “ c”, “chép”, “thuy t trình”.
Hoạt động 3: Tìm hiểu việc thiết kế nội dung học tập
I. NHIỆM VỤ
B
—
—
—
—
B
40
|
n hãy nghiên c u tài li u và cho bi t m t s thông tin sau:
Nguyên t c thi t k n i dung h c t p.
c tr ng c a ph ng pháp d y h c tích c c.
Cách thi t k n i dung h c t p theo h ng d y h c tích c c.
Phân bi t t ch c ho t ng d y h c tích c c và d y h c th ng.
n có th trao i v i ng nghi p v nh ng ý ki n c a mình.
MODULE TH 13
II. THễNG TIN PHN HI
N i dung bi d y theo nguyờn t c ho t ng c hi u l hỡnh thỏi i
t ng hoỏ c a m c tiờu, t c l s di n t m c tiờu d i hỡnh th c cỏc
i t ng ho t ng (nh n th c, giao ti p, qu n lớ, v n ng th ch t, lao
ng, ngh thu t, ch i, quan h xó h i). N i dung bi d y l i t ng
c a ho t ng h c t p. N u m c tiờu l ý th c giỏo viờn v trong
ch ng trỡnh giỏo d c thỡ n i dung l t n t i khỏch quan bờn ngoi giỏo
viờn v ch ng trỡnh giỏo d c. Trong v n b n ch ng trỡnh hay ngụn ng
c a giỏo viờn ch cú s mụ t n i dung, khụng cú n i dung th c s . N u
ch l nh h i c s mụ t ny thỡ ú chớnh l h c v t, vỡ l nh h i s mụ t
n i dung hon ton ch a ph i l l nh h i n i dung v t t nhiờn c ng
ch a ph i l h c.
1. Nguyờn tc mụ t v thit k ni dung hc tp ca bi dy
+ Ch rừ th c ch t c a quỏ trỡnh, s v t hay s ki n t nh ng khớa c nh cú th
cú th cú c a chỳng: hỡnh th c, c u trỳc, lụgic, ch c n ng, th c th , c
i m, d u hi u, hnh vi, ng l c, xu th Vớ d : c i m c a hỡnh thang;
tớnh th tớch hỡnh h p ch nh t T lõu, trong sỏch giỏo khoa ó th hi n
rừ quy t c ny qua cỏch t tờn ch ng, bi v cỏc m c c a bi h c.
+ T ch c cú h th ng nh ng thnh ph n c a khỏi ni m trong ton th
m ng khỏi ni m ch a nú. Vớ d : tớnh ch t c a tam giỏc vuụng n m
trong m ng t giỏc hỡnh ch nh t tam giỏc tam giỏc vuụng.
Thụng th ng v n b n sỏch giỏo khoa v sỏch giỏo viờn c ng trỡnh
by v mụ t khỏi ni m theo lụgic nh t nh, ch ng h n theo con
ng quy n p ho c di n d ch. Nh ng dự theo lụgic no thỡ v n ph i
ng ch m n m ng khỏi ni m. Khụng th l nh h i c cỏc nh
ngh a, khỏi ni m n u khụng l nh h i nú trong t ng th nh ng nh
ngh a g n g i thu c m ng khỏi ni m.
+ D ki n c c u trỳc v tớnh ch t c a cỏc ho t ng m ng i h c ph i
th c hi n. Núi cỏch khỏc, cỏc ho t ng l mụi tr ng bờn ngoi ch a
n i dung h c t p. Ho c cú th hi u: N i dung h c t p l i t ng c a
cỏc ho t ng c a ng i h c. Cỏch mụ t n i dung c n g i ra c c u
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
41
trúc, c c u, tính ch t và c ng c a các ho t ng, nh ng không nh t
thi t ph i n nh các ho t ng m t cách c ng nh c.
C n c g ng quy chuy n các thành ph n n i dung tr u t ng thành s
mô t hành ng ho c k n ng hành vi, ho c i t ng c m tính. i u
này ã c các nhà khoa h c phân tích r t chu áo khi trình bày các
giáo trình chuyên môn ho c sách chuyên kh o. làm i u này, ph i có
k n ng s d ng các mô hình, bi u tr ng, ho , s … và bi t l a
ch n ki u lo i, s l ng nh ng công c nh th mô t càng c th
càng t t.
M c ích c a d y h c tích c c là nh m phát tri n ng i h c n ng l c
sáng t o, n ng l c gi i quy t v n , do ó cao vai trò c a ng i h c.
H c b ng ho t ng, thông qua ho t ng c a mình, ng i h c s chi m
l nh ki n th c, hình thành n ng l c và nh ng ph m ch t c a ng i lao
ng. Giáo viên gi vai trò là ng i t ch c, h ng d n, giúp , t o i u
ki n t t cho h c sinh có th th c hi n các ho t ng h c t p m t cách
hi u qu .
2. Một số đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực
D y h c thông qua t ch c các ho t ng cho h c sinh, chú tr ng rèn
luy n ph ng pháp t h c.
M t trong nh ng yêu c u c a d y h c tích c c là khuy n khích ng i h c
t l c khám phá nh ng i u ch a bi t trên c s nh ng i u ã bi t.
Tham gia vào các ho t ng h c t p, ng i h c c t vào nh ng tình
hu ng, c tr c ti p quan sát, th o lu n, trao i, làm thí nghi m, c
khuy n khích a ra các gi i pháp gi i quy t v n theo cách c a mình,
c ng viên trình bày quan i m riêng c a m i cá nhân. Qua ó,
ng i h c không nh ng chi m l nh c ki n th c mà còn phát huy
c tính t ch và sáng t o có c h i c b c l , rèn luy n.
T ch c các ho t ng h c t p cho h c sinh ph i tr thành trung tâm
c a quá trình giáo d c. Giáo viên c n bi t l p k ho ch d y h c h ng
d n h c sinh phát tri n các n ng l c c n thi t trong cu c s ng trong và
ngoài nhà tr ng, hi n t i c ng nh trong t ng lai.
42
|
MODULE TH 13
D y h c bỏm sỏt cỏc v n c a th c ti n, ỏp d ng ki n th c vo gi i
quy t v n c a th c ti n thay cho vi c nh i nhột ki n th c, ú chớnh l
quỏ trỡnh giỳp h c sinh nh n th c, thụng hi u v v n d ng ki n th c vo
cu c s ng th c t . i u ny s lm cho h c sinh hi u, t lớ gi i mỡnh c n
ph i h c nh ng gỡ v vỡ sao ph i h c chỳng. Khi ó xỏc nh c nhu
c u v ng c h c t p ỳng n, h c sinh s tớch c c, t giỏc tham gia
cỏc ho t ng h c t p do giỏo viờn t ch c.
D y h c tớch c c t p trung tr ng tõm vo ho t ng h c, t o ra chuy n
bi n t h c t p th ng sang h c t p ch ng, phỏt huy kh n ng t
h c ngay t nh ng l p nh tr ng ph thụng, t h c khụng ch trong
gi lờn l p d i s h ng d n c a giỏo viờn m c nh v trong cỏc
ho t ng ngoi gi lờn l p khi khụng cú s h ng d n c a giỏo viờn.
Trong d y h c tớch c c, cỏc bi t p nh c n khuy n khớch h c sinh v n
d ng ki n th c ó h c vo i u ki n th c t t i gia ỡnh. T o i u ki n
thu n l i cỏc em cú th rốn luy n cỏc k n ng ó h c l m t hỡnh th c
cú ý ngh a, giỳp liờn h cỏc ki n th c ó h c vo th c t , liờn h gi a gia
ỡnh v nh tr ng m t cỏch ch t ch .
3. Yờu cu trong thit k ni dung dy hc tớch cc
Chỳ ý t ng c ng ho t ng h c t p c a m i cỏ nhõn, ph i h p v i
h c nhúm.
Trong khi thi t k n i dung d y h c tớch c c, giỏo viờn c n quan tõm n
s phõn hoỏ v trỡnh nh n th c, c ng , ti n hon thnh cỏc
nhi m v h c t p c a m i h c sinh. Trờn c s ú, xõy d ng cỏc nhi m
v /bi t p, m c h tr phự h p v i kh n ng c a m i cỏ nhõn nh m
phỏt huy kh n ng t i a c a ng i h c.
ng i h c cú i u ki n b c l , phỏt tri n kh n ng c a mỡnh, c n t
h vo mụi tr ng h c t p h p tỏc trong cỏc m i quan h th y trũ, trũ
trũ. Trong cỏc m i quan h ú, ng i h c khụng ch h c qua th y m cũn
c h c qua b n, s chia s kinh nghi m s kớch thớch tớnh tớch c c, ch
ng c a m i cỏ nhõn, ng th i hỡnh thnh v phỏt tri n ng i h c
n ng l c t ch c, i u khi n cỏc k n ng h p tỏc, giao ti p, trỡnh by, gi i
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
43
quy t v n ... và t o môi tr ng h c t p thân thi n. Tuy nhiên h c
t p h p tác có hi u qu , giáo viên c n hình thành cho ng i h c thói
quen h c t p t giác, tôn tr ng, giúp l n nhau. ng th i nhi m v
c giao ph i rõ ràng, c th . M i thành viên trong nhóm u c
phân công, xác nh rõ nhi m v , trách nhi m c a mình tránh tình
tr ng d a d m, l i ho c có nh ng bi u hi n không h p tác, “phá r i”
làm cho ho t ng h p tác m t th i gian, kém hi u qu .
Khái ni m h c t p h p tác, ngoài vi c nh n m nh vai trò quan tr ng c a
ho t ng cá nhân trong quá trình h c sinh làm vi c cùng nhau, còn
cao s t ng tác và ràng bu c l n nhau gi a các h c sinh. S phân chia
nhi m v và công vi c trong nhóm th hi n m c h p tác trong h c
t p. Vi c h c t p h p tác òi h i h c sinh làm vi c và h c t p v i nh ng
nguyên li u thu c t các thành viên c a nhóm. S h p tác nh m phát
tri n h c sinh nh ng k n ng nh n th c, k n ng giao ti p xã h i, tích
c c hoá ho t ng h c t p và t o c h i bình ng trong h c t p.
4. Cách thiết kế nội dung học tập theo hướng dạy học tích cực
— Thi t k ho t ng d y h c chú tr ng n s quan tâm và h ng thú c a
h c sinh:
D i s h ng d n c a giáo viên, h c sinh c ch ng l a ch n v n
mà mình quan tâm, ham thích, t l c ti n hành nghiên c u gi i quy t
v n và trình bày k t qu . ó chính là c tr ng l y h c sinh làm trung
tâm theo ngh a y c a thu t ng này. Vi c nghiên c u có th theo cá
nhân ho c nhóm nh .
Các n i dung tìm hi u, nghiên c u có th do h c sinh t xu t ho c l a
ch n trong s các n i dung do giáo viên gi i thi u, nh h ng. Các n i
dung c n g n v i nhu c u, l i ích c a ng i h c c ng nh c a th c ti n
xã h i. i u này làm cho ki n th c có tính ng d ng cao và ng i h c
hi u c giá tr , tác d ng, s c n thi t c a nh ng ki n th c ó trong
cu c s ng th c ti n xã h i.
D y và h c chú tr ng n s quan tâm, h ng thú c a h c sinh nh m
phát huy cao tính tích c c, t l c, t rèn luy n cách làm vi c c l p,
44
|
MODULE TH 13
phỏt tri n t duy sỏng t o, k n ng t ch c cụng vi c, trỡnh by k t qu
c a h c sinh.
th c hi n c vi c ny, khi thi t k ho t ng d y h c, giỏo viờn c n
ph i thi t k cỏc tỡnh hu ng h c t p sao cho kớch thớch, lụi cu n c s
tham gia tớch c c, t ch c a ng i h c v m b o nguyờn t c phõn hoỏ
trong d y h c.
Thi t k ho t ng h c t p coi tr ng h ng d n tỡm tũi:
Vi c thi t k ho t ng h c t p coi tr ng h ng d n tỡm tũi l giỳp cho
h c sinh phỏt tri n k n ng gi i quy t v n v nh n m nh r ng h c
sinh cú th h c c ph ng phỏp h c thụng qua ho t ng. D u hi u
c tr ng ny cú th ỏp d ng ngay cho h c sinh ti u h c n u cú s giỳp
c a giỏo viờn.
M t nhi m v h c t p t t l nhi m v t ra thỏch th c i v i ng i
h c. Nhi m v m giỏo viờn a ra khụng nờn quỏ d v c ng khụng nờn
quỏ khú, b i l n u d quỏ d s gõy cho ng i h c s nhm chỏn, cũn
n u quỏ khú thỡ gõy tõm lớ hoang mang lo l ng, c bi t l tõm lớ s th t
b i i v i h c sinh. Vỡ th
t c s cõn b ng thỡ cỏc nhi m v c n
a d ng v thi t k cho t ng i t ng, t ng trỡnh h c sinh trong i u
ki n cho phộp. M t nhi m v thỏch th c s t o ra nhu c u c n h tr i
v i h c sinh. Khi th c hi n, giỏo viờn c n chỳ ý quan sỏt h tr k p
th i cho h c sinh. S h tr c a giỏo viờn l nh ng can thi p tớch c c.
Thi t k ho t ng d y h c k t h p v i s ỏnh giỏ c a th y v t ỏnh
giỏ c a trũ:
Trong d y h c th ng, ỏnh giỏ l vi c c a giỏo viờn, h c sinh l i
t ng c ỏnh giỏ. ỏnh giỏ t p trung vo k t qu h c t p c a h c sinh
qua i m s c a cỏc bi ki m tra. Cỏch ỏnh giỏ nh v y do ú, cỏch h c
th ng, h c v t, h c t , h c i phú v i vi c ki m tra d n n k t qu
d y h c t hi u qu kộm, khụng ỏp ng c nhu c u c a xó h i.
Trong d y h c tớch c c, vi c ỏnh giỏ khụng ch nh m m c ớch nh n
nh th c tr ng v i u ch nh ho t ng h c t p c a h c sinh m cũn
Kĩ NĂNG LậP Kế HOạCH BàI HọC THEO HƯớNG DạY HọC TíCH CựC
|
45
ng th i t o i u ki n nh n nh th c tr ng và i u ch nh ho t ng
d y c a giáo viên.
T ánh giá là m t hình th c ánh giá mà h c sinh t liên h ph n
nhi m v ã th c hi n v i các m c tiêu c a quá trình h c t p. H c sinh
s h c cách ánh giá các n l c ti n b , nhìn l i quá trình và phát hi n
nh ng i m c n thay i hoàn thi n b n thân. T ánh giá không ch
n thu n là t mình cho i m s mà còn là s ánh giá nh ng n l c,
quá trình và k t qu , m c cao h n là h c sinh có th ph n h i l i quá
trình c a mình.
Cùng v i t ánh giá, giáo viên c n thi t k ho t ng h c sinh ánh
giá l n nhau, hay còn g i là ánh giá “ ng ng”. ánh giá ng ng là
m t quá trình mà trong ó các nhóm h c sinh cùng tu i ho c cùng
l p s ánh giá k t qu h c t p l n nhau. Ph ng pháp này ch y u dùng
h tr h c sinh trong quá trình h c. Ví d : C n c vào k t qu t ánh
giá, ánh giá l n nhau c a h c sinh và ánh giá c a giáo viên, cho th y
a s h c sinh không hi u bài. Nh v y v n
t ra là do h c sinh
không h c bài hay cách d y c a giáo viên ch a phù h p. Trên c s ó,
giáo viên c n suy ngh và nhìn nh n l i cách d y c a mình và i u ch nh
k p th i. ng th i h c sinh c ng xem l i cách h c c a mình. Nh th ,
k t qu d y và h c ch c ch n s
c nâng cao.
5. Phân biệt cách tổ chức hoạt động trong dạy học tích cực và dạy học
thụ động
T ch c trong d y h c th
ng
T ch c trong d y h c tích c c
Th ng xu t phát t n i dung h c t p Th ng xu t phát t m c tiêu bài h c
trong sách giáo khoa.
k t h p v i v n kinh nghi m hi u bi t
c a h c sinh.
T p trung tr c h t vào ho t ng d y T p trung và nh n m nh vào ho t
c a giáo viên.
ng h c c a h c sinh, sau ó là ho t
ng d y c a giáo viên nh m h tr
ho t ng h c c a h c sinh.
46
|
MODULE TH 13
T ch c trong d y h c th
ng
T ch c trong d y h c tích c c
Ti n trình d y h c th c hi n theo 5 Ti n trình d y h c theo các ho t ng
b c lên l p: n nh l p, ki m tra bài h c t p c a h c sinh. Các b c n
c , h c bài m i, c ng c , giao bài t p nh t ch c, ki m tra bài c , ánh giá
k t qu h c t p, c ng c ki n th c
v nhà.
c th c hi n linh ho t và an xen
nhau trong quá trình d y h c.
T p trung vào cách th c tri n khai T p trung vào cách th c các ho t ng
ho t ng d y c a giáo viên, ít chú ý h c t p c a h c sinh, v i m i ho t
n ho t ng h c t p c a h c sinh, ng ch rõ:
n u có thì th ng mang tính áp t. — Tên ho t ng.
Ch ng h n: giáo viên chu n b câu h i — M c tiêu ho t ng.
và chu n b s n câu tr l i c a h c — Th i l ng th c hi n ho t ng.
sinh (câu h i th ng ã có trong sách
— Cách ti n hành ho t ng, bao g m
giáo khoa).
c d ki n nh ng khó kh n mà h c
sinh d g p, các tình hu ng có th n y
sinh và các ph ng án c n gi i quy t.
— K t lu n c a giáo viên c n th
hi n rõ:
+ N i dung ki n th c, k n ng, thái
c a h c sinh trong bài h c;
+ Nh ng tình hu ng th c ti n có th
v n d ng ki n th c, k n ng, thái ã
h c gi i quy t;
+ Nh ng sai l m th ng g p, nh ng
h u qu có th x y ra n u không có
cách gi i quy t phù h p...
KÜ N¡NG LËP KÕ HO¹CH BµI HäC THEO H¦íNG D¹Y HäC TÝCH CùC
|
47
Nội dung 3
CÁCH TRIỂN KHAI LOẠI BÀI XÂY DỰNG KIẾN THỨC MỚI
MỤC TIÊU:
Sau khi hoàn thành n i dung này, ng i h c có kh n ng:
— L p c k ho ch lo i bài xây d ng ki n th c m i.
— N m c yêu c u l p k ho ch i v i lo i bài xây d ng ki n th c m i.
TIẾN TRÌNH:
Hoạt động 1: Tìm hiểu việc lập kế hoạch cho loại bài xây dựng kiến
thức mới
I. NHIỆM VỤ
B n hãy nghiên c u m t s bài d i ây và cho bi t m t s thông tin sau:
— Các b c l p k ho ch cho lo i bài xây d ng ki n th c m i.
— M t s l u ý khi l p k ho ch cho lo i bài xây d ng ki n th c m i.
— Các ph ng pháp khi th c hi n trong bài xây d ng ki n th c m i.
B n có th trao i v i ng nghi p v nh ng ý ki n c a mình i v i các
v n sau:
Bài 1: So sánh các số có hai chữ số
CÁC HO T NG CH Y U
a. So sánh các s có hai ch s và có ch s hàng ch c gi ng nhau (d ng
82 < 87)
— Giáo viên cho h c sinh làm vi c theo nhóm nh :
+ L n u, m i nhóm l y 82 que tính (g m 8 th ch
que tính và 2 que tính r i). C nhóm tr l i câu h
và m y n v ? (s 82 g m 8 ch c và 2 n v ).
+ L n sau, m i nhóm l y 87 que tính (g m 8 th ch
que tính và 7 que tính r i). C nhóm tr l i câu h
và m y n v ? (s 87 g m 8 ch c và 7 n v ).
48
|
MODULE TH 13
c ho c 8 bó, m i bó 10
i: S 82 g m m y ch c
c ho c 8 bó, m i bó 10
i: S 87 g m m y ch c
So sánh s 82 v i 87, chúng cùng có 8 ch c và vì 2 < 7 nên 82 < 87 ( c là:
82 bé h n 87).
Ho c 87 > 82 vì cùng 8 ch c và vì 7 > 2 nên 87 > 82 ( c là: 87 l n h n 82).
— Giáo viên vi t lên b ng: 82 < 87
87 > 82
— G i h c sinh c k t qu so sánh.
— Giáo viên nêu m t ví d khác, ch ng h n: so sánh 52 và 56.
H c sinh so sánh r i vi t k t qu so sánh: 52 < 56
56 > 52
b. So sánh các s có hai ch s (d ng 73 > 58)
— Giáo viên cho h c sinh làm theo nhóm nh . Nhi m v c a m i nhóm là
so sánh hai s 73 và 58 r i gi i thích k t qu so sánh.
— M i nhóm có th l y ra 73 que tính (7 th ch c ho c 7 bó, m i bó 10 que
tính r i) và 58 que tính (5 th ch c ho c 5 bó, m i bó 10 que tính và 8
que tính r i).
Có th ch n m t trong hai cách so sánh 73 que tính và 58 que tính
nh sau:
+ 70 que tính nhi u h n 58 que tính nên 70 > 58. Mà 73 > 70 nên 73 > 58.
T ng t 58 < 73.
+ Ho c 73 que tính có 50 que tính và 23 que tính; 58 que tính có 50 que
tính và 8 que tính nên 73 que tính nhi u h n 58 que tính, t c là 73 > 58.
T ng t ta có 58 < 73.
— H c sinh có th không d a vào dùng h c t p (que tính) so sánh 73
và 58.
Ch ng h n, h c sinh có th gi i thích nh sau:
+ 73 g m 7 ch c và 3 n v ; 58 g m 5 ch c và 8 n v .
7 ch c t c 70 l n h n 58 nên 70 > 58; mà 73 > 70 nên 73 > 58. So sánh
t ng t ta có 58 < 73.
KÜ N¡NG LËP KÕ HO¹CH BµI HäC THEO H¦íNG D¹Y HäC TÝCH CùC
|
49
+ Ho c: 73 g m 5 ch c và 23 n v ; 58 g m 5 ch c và 8 n v . Hai s cùng
có 5 ch c, mà 23 > 8 v y 73 > 58. T ng t ta có: 58 < 73.
c. Th c hành so sánh các s có hai ch s
Bài 1: Giáo viên có th ch n hai c t
so sánh vào v .
u c a bài 1
h c sinh vi t k t qu
Ch ng h n:
47 < 49
66 < 69
54 > 50
43 = 43
26 < 30
81 > 75
77 = 77
73 > 71
78 < 98
31 > 15
Bài 2: Giáo viên ch n hai bài t p c a bài t p s 2, ch
ng h n:
a. 72, 68, 80.
b. 91, 87, 69.
h c sinh t p tìm s l n nh t trong t ng nhóm các s . Khi làm bài, h c
sinh có th tr l i mi ng, ch ng h n:
a. Khoanh vào s 80.
b. Khoanh vào s 91.
Bài 3: Cho h c sinh làm bài t p a) và vi t k t qu vào v .
Ch ng h n: a) 38, 64, 72.
d. H
ng d n làm bài khi t h c
H c sinh làm các bài t p còn l i c a các bài t p trong sách giáo khoa,
ch ng h n:
Bài 1: C t 2.
Bài 2: c) và d).
Bài 3: a); b); c); d).
Bài 4: b).
Bài 2: Di n tích hình tam giác.
50
|
MODULE TH 13
Th i
gian
N i dung
Ho t
3 — 4’ 1. Bài c
2’
ng c a th y
— V
ng cao t ng
ng v i áy BC c a hình
tam giác ABC.
— Nêu c i m c a hình
tam giác.
— Có m y d ng hình tam
giác? Là nh ng d ng nào?
Ho t
ng c a trò
— 2 h c sinh lên v .
— 1 h c sinh nêu: … 3
c nh, 3 nh, 3 góc.
— 1 h c sinh nêu: 3 d ng
hình:
+ … có 3 góc nh n.
+ … có 1 góc tù và 2 góc
nh n.
+ … có 1 góc vuông và 2
góc nh n.
Ti t h c tr c ta ã bi t — H c sinh ghi v .
2. Bài m i
c c i m, các d ng
2.1. Gi i thi u bài
hình và cách v
ng
cao c a tam giác, v y
mu n tính di n tích hình
tam giác thì ph i làm nh
th nào, bài h c Di n tính
hình tam giác hôm nay s
giúp các con i u ó.
3 — 4’ 2.2. Hình thành
quy t c, công th c
tính di n tích
hình tam giác
a) So sánh di n
tích hình tam
giác EDC v i
di n tích hình
ch nh t ABCD
— Giáo viên h ng d n — H c sinh làm theo
h ng d n c a giáo viên.
h c sinh:
+K
ng cao EH c a
tam giác EDC.
+ C t theo c nh DE và
CE, c hai hình tam
giác → ánh s 1; 2.
KÜ N¡NG LËP KÕ HO¹CH BµI HäC THEO H¦íNG D¹Y HäC TÝCH CùC
|
51
Th i
gian
Ho t
ng c a th y
— Giáo viên v hình tam
giác lên b ng.
— Giáo viên yêu c u h c
sinh so sánh:
+ Con có nh n xét gì v
di n tích hình tam giác
EDC v i t ng di n tích
hình tam giác 1 và tam
giác 2?
+ Làm th nào bi t
i u ó?
— G i h c sinh lên b ng
g n hình.
— Giáo viên nh n slide
hi n cách ghép và h i:
V y di n tích hình tam
giác EDC so v i di n tích
hình ch nh t ABCD là
nh th nào?
b) D a vào di n — Yêu c u h c sinh trình
tích hình ch bày vào b ng nhóm.
nh t ABCD
— G i 1 nhóm trình bày
tính di n tích k t qu :
hình tam giác Di n tích hình ch nh t
EDC
ABCD là DC × AD.
Di n tích hình tam giác
EDC là DC× AD .
2
2’
52
N i dung
|
MODULE TH 13
Ho t
ng c a trò
— Di n tích hình tam giác
EDC b ng t ng di n tích
hình tam giác 1 và tam
giác 2.
— t hai hình tam giác 1
và 2 lên hình tam giác
EDC th y trùng nhau.
— 1 h c sinh lên g n.
— Di n tích hình tam giác
b ng 1/2 di n tích hình
ch nh t.
— H c sinh th o lu n
nhóm 4.
Th i
gian
N i dung
Ho t
7 — 8’ c) Hình thành
quy t c, công
th c tính di n
tích hình tam
giác
ng c a th y
Ho t
ng c a trò
— Giáo viên nh n xét bài
c a h c sinh và h i:
+ Nh n xét áy và ng
cao c a tam giác EDC v i — Chi u dài DC c a hình
chi u dài và chi u r ng ch nh t chính là c nh
c a hình ch nh t ABCD? áy c a tam giác EDC.
— Chi u r ng AD b ng
chi u cao EH c a tam giác.
+ V y di n tích hình tam — 1 h c sinh lên b ng vi t
giác EDC là th nào?
DC× EH .
=
2
— Giáo viên ch l i 1 l n — … cùng m t n v o.
trên máy c nh áy DC,
chi u cao AH và h i: C n
l u ý gì v các n v o
c a c nh áy và chi u cao?
— Yêu c u h c sinh d a — 2 h c sinh nêu: Mu n
vào k t qu trên phát tính di n tích hình tam
bi u quy t c tính di n giác ta l y dài áy
tích hình tam giác; giáo nhân v i chi u cao (cùng
viên vi t quy t c trên n v o) r i chia cho 2.
b ng l p.
— Giáo viên k
ng cao
c a hình tam giác h c
sinh ã g n ph n a lúc
tr c trên b ng l p; gi i
thi u các kí hi u S là di n
tích, a là dài áy, h là
chi u cao, sau ó yêu c u
h c sinh:
KÜ N¡NG LËP KÕ HO¹CH BµI HäC THEO H¦íNG D¹Y HäC TÝCH CùC
|
53