Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPTQG môn vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.38 KB, 5 trang )

50 ĐỀ TẶNG KÈM BỘ CÔNG PHÁ LÍ 2018

More than a book

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ 2018
Biên soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Câu 1: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ ?
A. tán xạ
B. phản xạ
C. giao thoa
D. tán sắc
Câu 2: Đơn vị của cường độ âm là
A. dB

B. W

C. N/m

D. W/m 2

Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  acos  2t – x  cm, với t tính bằng s. Chu
kì của sóng này bằng
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 2,0 s
D. 2π s
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. biên độ
B. pha dao động
C. tần số
D. pha ban đầu


Câu 5: Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện
C. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm
D. chỉ có tụ điện
Câu 6: Ghép chồng hai tấm kính lọc tuyệt đối màu lục và màu đỏ rồi cho ánh sáng mặt trời đi qua sẽ thấy
A. không có ánh sáng đi qua
B. chỉ có ánh sáng lục và đỏ đi qua
C. chỉ có ánh sáng lục đi qua
D. chỉ có ánh sáng đỏ đi qua
Câu 7: Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích
A. tăng công suất nhà máy điện
B. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ
C. giảm hao phí khi truyền tải
D. tăng dòng điện trên dây tải
Câu 8: Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì
A. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm
B. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng
C. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm
D. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng
Câu 9: Tiń h chất nào sau đây không phải của sóng điêṇ từ ?
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Là sóng ngang
D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không
Câu 10: Trong thực tế các dao động đều là những dao động tắt dần. Nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần của
các dao động này là
A. năng lượng dao động nhỏ
B. biên độ dao động nhỏ
C. sức cản của môi trường

D. tần số dao động nhỏ
Câu 11: Trong tác chiến hải quân, để tránh ngư lôi tấn công thì người ta thường dùng mồi bẫy âm thanh,
mô phỏng tiếng ồn để lừa nhử ngư lôi dẫn đường, từ đó dẫn ngư lôi rời xa con tàu. Tiếng ồn mà mồi bẫy
này phát ra thuộc loại sóng nào ?
A. Sóng xung kích
B. Sóng ngang
C. Sóng ánh sáng
D. Sóng dọc
Câu 12: Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng
góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn
sắc. Thứ tự đúng là
A. vàng, lục, là, tím
B. tím, lam, lục, vàng
C. vàng, lam, lục, tím
D. tím, lục, lam, vàng
Câu 13: Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền âm. Đồ thị dao động âm theo
thời gian của hai sóng được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. (1) là nhạc âm, (2) là tạp âm
B. (1) là tạp âm, (2) là tạp âm
C. độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1
D. độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2)

Đặt sách tại: lovebook.vn | newshop.vn | tiki.vn | pibook.vn


Khai báo sách chính hãng: congphali.vn

Nhà sách Lovebook

Câu 14: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là sai ?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại cho ta nhìn thấy màu hồng
C. Vật ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại
D. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn của ánh đỏ
Câu 15: Sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây đàn hồi dài 3 m với hai đầu cố định. Trên dây đang có 6
bóng sóng. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 1,5 m
D. 2,0 m
Câu 16: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện,
lúc đó dung kháng của tụ ZC  40 và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50 
B. 30 
C. 40 
D. 20 
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo 10 cm và chu kì 2,0. Quãng đường lớn nhất mà chất
điểm đi được trong 1/3 s là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R  50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u  100 2 cos t  V . Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
lệch pha nhau một góc
A. 50 3 W


. Công suất tiêu thụ của mạch là
6

B. 50 W
C. 100 3 W

D. 100 W

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 2,0 m dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 6,90. Lấy g  10 m/s2 .
Tốc độ cực đại của con lắc đơn trong quá trình dao động là
A. 0,54 m/s

B. 0,54 cm/s

C. 30,86 cm/s

D. 30,86 m/s

Câu 20: Một mạch chọn sóng có điện dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Biết khi C  40 pF thì nó bắt
được bước sóng 20 m. Khoảng bước sóng mà mạch có thể bắt được là
A. 15 m đến 45 m

B. 10 m đến 60 m

C. 5 m đến 50 m

D. 5 m đến 60 m

Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có k  100 N/m, m  400g. Tại thời điểm t  0,1 s, độ lớn lực đàn hồi
là 4 N. Lấy g  2  10 m/s2 . Tại thời điểm t  0,3 s, độ lớn lực kéo về là
A. 2 N
B. 4 N
C. 6 N

D. 8 N
Câu 22: Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I 0 . Tại một thời điểm nào đó khi
dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ
Cu2
Lu2
u2
A. I 02  i 2 
B. I 02  i 2 
C. I 02  i 2 
D. I 02  i 2  LCu2
L
C
LC
Câu 23: Con lắc lò xo dao động với tần số góc riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến
thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại
lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2 . So sánh A1 và A2 ?
A. A1  A2

B. A1  1,5 A2

C. A1  A2

D. A1  A2

Câu 24: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của
dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một
dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800


B. 1000

C. 625

D. 1600

Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u, i lần lượt là
điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch. U0 , U là điện áp cực
đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I 0 , I là giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện chạy qua mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây không đúng ?
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ LÍ ĐỂ ĐẬU ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


50 ĐỀ TẶNG KÈM BỘ CÔNG PHÁ LÍ 2018
2

2

More than a book
2

2

2

2

2

 i   u 

 i   u 
i u
i  u 
A.       2
B.    
C.    
D.    
 0
 1
 1
 I  U 
 I   U0 
 I 0   U0 
 I 0   U0 
Câu 26: Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của một mạch dao động điện từ LC tự do với chu kì T có
5T


dạng q  q0 cos  t   C. Tỉ số dòng điện chạy qua mạch tại thời điểm t  0 với thời điểm t 

24
6

2

1

1

D.  2

2
2
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A có đồ thị gia tốc phụ thuộc thời gian được biểu diễn như
A.

2

B.

C. 

hình vẽ. Cho các phát biểu sau:
1. Tại t1 và tại t2 , vật nhỏ có cùng li độ
2. Từ t1 đến t4 , lực hồi phục đổi chiều 4 lần
3. Tại t1 và tại t3 , vật có cùng giá trị vận tốc
4. Từ t 2 đến t3 , quãng đường vật đi được là S  2 A
5. Từ t 3 đến t4 , vật không đổi chiều chuyển động
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất
của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44. Công suất có ích của động cơ là
77W . Hiệu suất của động cơ có thể là
A. 87,5 %
B. 80%
C. 92,5%
D. 90%
Câu 29: Đặt điện áp u  U0 cos  t   ( U 0 không đổi, tần số góc  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch


gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  sao cho mạch luôn có tính dung
kháng. Khi   1 và   2 (với 2  1 ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn
mạch lần lượt là I1 , k1 I1, k1 và I 2 , k2 . Khi đó ta có
A. I 2  I1 và k2  k1

B. I 2  I1 và k2  k1

C. I 2  I1 và k2  k1

D. I 2  I1 và k2  k1

Câu 30: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so
với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó
điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 10 13 V

B. 140 V

C. 20 13 V

D. 40 V


Câu 32: Dưới đáy một bể nước rộng có một nguồn sáng điểm S đặt cách mặt nước 2 m. Chiết suất của nước
là 4/3. Diện tích lớn nhất của vùng trên mặt nước mà ánh sáng S qua đó lọt ra ngoài không khí xấp xỉ bằng
A. 16,2 m2

B. 7,6 m 2

C. 9,1 m 2

D. 19,7 m 2

Câu 33: Trong thi ́ nghiêṃ giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Young, người ta dùng kiń h loc̣ để chi ̉ cho
ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết
S1S2  a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D  2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân
sáng nào quan sát đươc̣ ở trên màn bằng
A. 0,9 mm
B. 0,2 mm
C. 0,5 mm
D. 0,1 mm
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm
liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm.
Đặt sách tại: lovebook.vn | newshop.vn | tiki.vn | pibook.vn


Khai báo sách chính hãng: congphali.vn

Nhà sách Lovebook

Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM  3 cm và uN  up  0. Khoảng cách xa nhất giữa N
và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là

A. 5,2 cm
B. 6,6 cm
C. 4,8 cm
D. 7,2 cm
Câu 35: Hai vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 1,0 s dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi hai
vật nhỏ cách nhau xa nhất thì vận tốc vật một là −6π cm/s. Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc vật hai là
8 cm/s. Biên độ dao động của vật hai là
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
Câu 36: Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và
cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay ở đầu xe có độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành
đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m , ở độ cao 1,2 m thì thu được âm
lượng của ô tô 1 là 85 dB và ô tô 2 là 91 dB. Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ
Giao thông vận tải ?
A. Ô tô 2
B. Không có xe nào
C. Cả 2 xe
D. Ô tô 1
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa song trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau một
khoảng AB  11 cm, dao động cừng pha với tần số 16Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Trên
đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần
tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ
A. 71,65 cm
B. 39,59 cm
C. 45,32 cm
D. 79,17 cm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
v2

AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần
M
cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các
vôn kế lần lượt là V01 , V02 , V03 thỏa mãn 2V01  V02  V03 . Hệ số công suất của
C
R,r
đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây
nhất ?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,8
Câu 39: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài l1  20 cm và l2  10 cm dao
động điều hòa cùng chu kì được đặt vuông góc với nhau và cố định tại một
điểm (như hình vẽ). Con lắc m2 được tích điện q  1 C. Tại thời điểm ban đầu

v1

v3
L,r

m2

E

m1

t  0, đưa lò xo thứ nhất nén 2 cm rồi thả nhẹ. Cùng lúc đó bật điện trường đều
E  106 V/m dọc theo trục của lò xo hai có chiều hướng theo chiều lò xo dãn. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc là 11 5 cm. Tại thời điểm t  0,3s, đột ngột ngắt bỏ điện trường, sau

đó khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc là 2 146 cm. Khối lượng con lắc thứ 2 có thể là
A. 100 g
B. 250 g
C. 400 g
D. 450 g
Câu 40: Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở K mở gần giá trị nào
sau đây nhất?
C
R
L, r
B
A
C
200
K
100

50

A. 69 W

200

B. 96 W

C. 100 W

D. 125 W


HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ LÍ ĐỂ ĐẬU ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!


50 ĐỀ TẶNG KÈM BỘ CÔNG PHÁ LÍ 2018

More than a book

ĐÁP ÁN
1D
11D
21B
31D

2D
12A
22A
32A

3A
13C
23C
33D

4C
14B
24A
34B

5C

15A
25B
35B

6A
16B
26C
36C

7C
17B
27B
37D

8B
18B
28A
38C

Đặt sách tại: lovebook.vn | newshop.vn | tiki.vn | pibook.vn

9A
19A
29C
39D

10C
20A
30A
40D




×