Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

THÀNH CÔNG và hạn CHẾ về THU hút FDI của VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 39 trang )

L/O/G/O

Nhóm 7

THÀNH CÔNG VÀ HẠN CHẾ VỀ THU HÚT FDI TẠI
VIỆT NAM

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Nhóm 7

1. Nguyễn Thị Hồng Nhung
2. Hoàng Thị Yến
3. Nguyễn Thị Thanh
4. Nguyễn Thị Hiếu
5. Nguyễn Thị Châu
6. Phạm Thị Thoa

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Nội dung

Thành công và hạn chế về thu hút FDI tại Việt Nam

Chương 1

Tổng quan...

Thành công và hạn chế về


Chương 2

Chương 3

www.trungtamtinhoc.edu.vn

thu hút FDI tại Việt Nam

Giải pháp...


Chương 2: Thành công và hạn chế về
thu hút FDI tại Việt Nam

2.1

2.2

2.3

Chính sách thu hút FDI

Những thành công

Những hạn chế
Click to add title in here

www.trungtamtinhoc.edu.vn



2.1. Chính sách thu hút FDI

 Xu hướng thay đổi chủ đạo trong chính sách FDI chung là ngày càng nới rộng quyền, tạo
điều kiện thuận lợi hơn cho các NĐT nước ngoài và thu hẹp sự khác biệt giữa ĐTNN và đầu
tư trong nước.

 Việt

Nam tập trung thu hút FDI vào

những ngành và lĩnh vực có thể tận dụng
được lợi thế của TNCs.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.1. Chính sách thu hút FDI
Bảng 2.1. Danh mục các ngành ưu tiên thu hút FDI và các TNC mục tiêu
Nguồn: Viện chiến lược phát triển, Bộ kế hoạch và Đầu tư

Ngành mục tiêu

Các công ty đa quốc gia mục tiêu

CNTT

Mỹ, Nhật Bản, EU, Singapore, Ấn Độ

Điện tử


Mỹ, Nhật Bản, EU, Hàn Quốc

Hóa chất

Mỹ, Nhật Bản, EU, Hàn Quốc

Dầu khí

Mỹ, EU, Nga

Chế biến TP

Trung Quốc, Nhật Bản, EU, Hàn Quốc

Dệt may, da giầy

Trung Quốc, Hàn Quốc, HongKong, Singapore

Xd hạ tầng KCN

Nhật Bản, Singapore, Trung Quốc, Hàn Quốc

TC-NH

EU, Mỹ, Trung Quốc

Bảo hiểm

EU, Mỹ, Trung Quốc


www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2. Những thành công

2.2.2
Về cơ cấu vốn
đầu tư

2.2.1
Vốn và số dự án
đầu tư

2.2.3
Về quy mô

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.1. Vốn và số dự án đầu tư

a.

Thời kì 1988- 2013

Hơn 20 năm qua (1998-2013) đã có 17.434 dự án đầu tư nước ngoài đăng kí, với tổng số vốn đăng ký
268.691,60 triệu đô la và vốn thực hiện 111.692,90 triệu đô la.

www.trungtamtinhoc.edu.vn



01/04/1900

01/09/1900

01/14/1900

01/19/1900

80000

1800

70000

1600
1400

60000

1200
50000
1000
40000
800
30000
600
20000

400


10000

0
1988-1990

200
0
1992

1994

1996

1998

2000

2002

2004

2006

2008

2010

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) (*)
Tổng số vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ)

Nguồn: Tổng cục Thống Kê

Số dự án

(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp gi ấy phép từ các năm tr ước.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Hình 2.1: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 - 2013

2012


2.2.1. Vốn và số dự án đầu tư

b. Năm 2014
Tính đến 31/12/2014 đã có 101 quốc gia và vùng lãnh thổ có đầu tư tại VN với 17.768 dự án, tổng vốn đăng ký
252,715 tỷ USD.
Về vốn thực hiện
Trong năm 2014, ước tính các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài đã giải ngân được 12,5 tỷ USD, tăng 8,7 % với
cùng kỳ năm 2014.
Nộp ngân sách nhà nước (không kể dầu thô)
Năm 2014 đạt 5,58 tỷ USD, tăng 11,6% so với năm 2013, chiếm 21,25% tổng thu nội địa và chiếm 14,4% tổng
thu NSNN.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Đơn vị: tỷ USD


Nguồn: Tổng cục thống kê

Hình 2.2. Tổng nguồn vốn FDI đầu tư vào Việt Nam giai đoạn 2006-2014
www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư

a.

Phân theo khu vực và ngành kinh tế

.Công nghiệp - xây dựng năm 2013 đã thu hút được 135,83 tỷ USD, chiếm 59,02% tống vốn đăng ký, trong
đó ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm vai trò chủ đạo (90,34%).

.Ngành nông, lâm, ngư nghiệp chỉ thu hút được 3,35 tỷ USD, chiếm tỷ trọng thấp với 1,46% trong tổng vốn
đăng ký.

.Ngành dịch vụ thu hút được 90,96 tỷ USD, chiếm 39,52% tổng vốn FDI đăng ký, trong đó đứng đầu là kinh
doanh bất động sản chiếm 53,77%; tiếp đến là các ngành dịch vụ lưu trú và ăn uống 11,86%...

www.trungtamtinhoc.edu.vn


Bảng 2.2. ĐTTTNN được cấp giấy phép năm 2013
phân theo ngành kinh tế
Nguồn: Tổng cục Thống kê

Số dự án


Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)

1.530,00

22.352,20

719

17.141,20

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

4

2.037,30

Hoạt động kinh doanh bất động sản

23

951,9

Bán buôn và bán lẻ; sử chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

236

628,8

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ


196

437,7

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

18

248,9

Xây dựng

118

222,3

Giáo dục và đào tạo

15

127,9

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

13

97,7

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội


9

90

117

87,8

Tổng số
Công nghiệp chế biến, chế tạo

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Thông tin và truyền thông


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư
a. Phân theo khu vực và ngành kinh tế
Bảng 2.3. Lĩnh vực thu hút FDI nhiều nhất của Việt Nam tính đến hết năm 2014

Nguồn: Tổng hợp từ cục đầu tư nước ngoài
STT

Lĩnh vực

Số dự án đầu tư đăng ký

Tổng số vốn cấp mới & tăng

% tổng vốn đầu tư đăng


mới

thêm



880

15,5 tỷ USD

70,7%

1

Công nghiệp chế biến, chế tạo

2

Kinh doanh bất động sản

40

2,83 tỷ USD

13%

3

Xây dựng


15

1,08 tỷ USD

5,3%

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư

b. Phân theo đối tác đầu tư
Trong 12 tháng của năm 2014 đã có 63 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam.
Hầu hết nguồn vốn FDI chảy vào nước ta đều tới từ các quốc gia Châu Á, dẫn đầu lần lượt là Nhật Bản,
Xin-ga-po, Hàn Quốc, Trung Quốc.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư
b. Phân theo đối tác đầu tư
Hình 2.3. ĐTTTNN được cấp giấy phép năm 2013
phân theo đối tác đầu tư
01/01/1900

01/03/1900

01/05/1900


01/07/1900

01/09/1900

01/11/1900

01/13/1900

7000

450

6000

400
350

5000

300

4000

250

3000

200
150


2000

100

1000

50

0

www.trungtamtinhoc.edu.vn
(*) Bao gồm cả vốn tăng thêm của các dự án đã được cấp gi ấy phép từ các năm tr ước.

0

Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ)(*)
Số dự án

Nguồn: Tổng cục thống kê


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư

b. Phân theo đối tác đầu tư

Bảng 2.4. Bốn nước dẫn đầu về ĐTTTNN tại Việt Nam năm 2014

Nguồn: Tổng hợp từ cục đầu tư nước ngoài
STT


Quốc gia

Tổng vốn đầu tư đăng ký cấp mới và tăng thêm
(tỷ USD)

% tổng vốn đầu tư đăng ký tại Việt
Nam (%)

1

Hàn Quốc

7,7

35,1

2

Hồng Kông

3,03

13,9

3

Singapore

2,89


13,2

4

Nhật Bản

2,05

10,1

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư

c. Phân theo vùng lãnh thổ
Vốn chảy vào đồng bằng Sông Hồng lớn nhất với 527 dự án chiếm 34,4% và 6.731,20 triệu đôla vốn
đăng ký (chiếm 30,1%).
Tiếp đến là Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung với 6.465,00 triệu đôla (chiếm 28,9%), Đông Nam
Bộ 4.713,90 triệu đôla (chiếm 21,1%). Tây Nguyên là vùng được đầu tư ít nhất với chỉ 6,3 triệu đôla
vốn.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư

c. Phân theo vùng lãnh thổ
Hình 2.4. ĐTTTNN được cấp phép năm 2013 phân theo địa phương


Nguồn: Tổng cục Thống Kê
www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.2.2. Về quy mô

a. Quy mô đầu tư cấp mới
Trong 1.843 dự án cấp mới năm 2014, đã cấp được 4 dự án cấp mới với số vốn lớn trên 1 tỷ USD, tổng vốn đầu tư 4 dự án là 6,65
tỷ USD chiếm 30,5% tổng vốn đầu tư năm 2014...
b. Một số dự án lớn được cấp phép trong năm 2014
- Dự án Tổ hợp công nghệ cao Sam Sung  Thái (tổng vốn đầu tư đăng ký 3 tỷ USD)
- Dự án Công ty TNHH điện tử Samsung CE Complex (1,4 tỷ USD)
- Dự án Công ty TNHH Dewan International (1,25 tỷ USD)
- Dự án Công ty TNHH SamSung Display Bắc Ninh (1 tỷ USD)
- Dự án Công ty TNHH Thành phố Công nghệ xanh Hà Nội (302 triệu USD)
- Dự án Công ty TNHH khoa học công nghệ Texhong Ngân Hà (300 triệu USD)
c. FDI tạo công ăn việc làm và đào tạo nghề, tăng thu nhập cho người lao động

www.trungtamtinhoc.edu.vn


2.3. Những hạn chế

2.3.1. Từ phía cơ quan quản lý

2.3.2. Từ nền kinh tế

2.3.3. Từ phía DN FDI

www.trungtamtinhoc.edu.vn



2.3.1. Hạn chế từ phía cơ quan quản lý

a

Hệ thống, pháp luật chính sách nhiều
bất cập

b

Chính sách ưu đãi đầu tư dàn trải và bị
lợi dụng

c

Chưa thực hiện tốt công tác phân cấp
quản lý ĐTNN

d

www.trungtamtinhoc.edu.vn

Công tác xúc tiến đầu tư chưa hiệu quả


a. Hệ thống, pháp luật cs nhiều bất cập

Các văn bản pháp luật hiện hành về hoạt
động ĐTNN


ràng,

chưa thực sự đồng bộ, rõ

các văn bản pháp luật còn

chéo

www.trungtamtinhoc.edu.vn

chồng

Tạo ra các cách hiểu khác
nhau trong quá trình áp
dụng ở các cấp


b. CS ưu đãi đầu tư dàn trải và bị lợi dụng

Chính sách ưu đãi đối với đầu tư trong lĩnh
Chính sách ưu đãi vào những địa
vực công nghệ cao, CN hỗ trợ chưa có sự
bàn cần thu hút đầu tư còn dàn
khác biệt, đủ sức hấp dẫn so với các ngành
trải giữa các địa bàn khác...
khác

www.trungtamtinhoc.edu.vn



2.3.1. Hạn chế từ phía cơ quan quản lý

c. Chưa thực hiện tốt công tác phân
cấp quản lý ĐTNN

d. Công tác xúc tiến đầu tư
chưa hiệu quả

www.trungtamtinhoc.edu.vn


×