Tuần: 11
Tiết: 20
Ngày soạn:
05/10/2016
Ngày kiểm tra: 20/10/2016
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nắm vững các kiến thức khái quát về cơ thể người, hệ vận động, hệ tuần hoàn.
2. Kĩ năng
- Tư duy độc lập.
- Vận dụng các kiến thức đã học.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
II. Phương pháp
- Kiểm tra bằng hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%).
III. Phương tiện
- Bài kiểm tra photo.
IV. Ma trận
Cấp độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Khái quát - Nêu được các
- Hiểu được
về cơ thể
thành phần cấu tạo chức năng của
người
của tế bào. (1)
các loại mô (3)
(5 tiết)
- Nhận biết các loại - Hiểu được
mô. (2)
hoạt động sống
- Nêu được khái
của tế bào (9)
niệm phản xạ. (4)
và (10)
- Biết được đặc
- Hiểu được
điểm phân biệt
đường đi của
người với động vật xung thần kinh.
(13)
(7) và (11)
Số câu
4 câu
5 câu
Số điểm
1,75 điểm
1,25 điểm
Tỉ lệ
17.5%
12.5%
Vận động - Nêu được tính
- Hiểu được
- Vận dụng
(6 tiết)
chất của xương. (8) đặc điểm các
kiến thức về
- Nêu được tính
khớp xương
hoạt động của
chất của cơ. (5)
người (14)
cơ trong vận
động (15)
Số câu
2 câu
1 câu
1 câu
Số điểm
0,5 điểm
2 điểm
2 điểm
Tỉ lệ
5%
20%
20%
Tuần hoàn - Biết được thành
- Hiểu được
- Xây dựng
(7 tiết)
phần của huyết
nguyên tắc
phương pháp
tương (12)
truyền máu. (6)
rèn luyện hệ
tim mạch (16)
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2 điểm
Tỉ lệ 2,5%
2,5%
20%
Tổng cộng 7 câu
7 câu
1 câu
1 câu
2,5 điểm
3,5 điểm
2 điểm
2 điểm
25%
35%
20%
20%
Tổng
cộng
9 câu
3 điểm
30%
4 câu
4,5 đ
45%
3 câu
2,5 đ
25%
16 câu
10 đ
100%
V. Đề kiểm tra
Phần trắc nghiệm khách quan
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (2 điểm)
1. Cấu tạo của tế bào gồm:
A. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào.
B. màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. chất tế bào, nhân, diệp lục.
D. vách tế bào, nhân, chất tế bào.
2. Máu thuộc loại mô nào?
A. Mô thần kinh.
B. Mô cơ.
C. Mô liên kết.
D. Mô biểu bì.
3. Mô liên kết có chức năng:
A. bảo vệ, hấp thụ và tiết.
B. nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
C. co, dãn, điều hòa hoạt động.
D. tạo bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan
4. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích thông qua sự điều khiển của:
A. não.
B. tim.
C. hệ thần kinh.
D. hệ vận động.
Ghép thông tin phù hợp giữa cột A và B rồi ghi kết quả vào cột C (1 điểm)
A
B
C
a. nhóm máu O.
b. co và dãn.
5. Tính chất của cơ
5 + ……......
c. nhóm máu A, B, AB và O.
6. Nhóm máu O nhận máu tư
6 + ………..
d. bền chắc và mềm dẻo.
7. Nơ ron hướng tâm
7 + ………..
e. truyền xung thần kinh tư cơ quan
8. Tính chất của xương
8 + ……….
đến trung ương thần kinh
g. cảm ứng và dẫn truyền
Chọn đúng (Đ), sai (S) trong các phát biểu sau đây (1đ)
ÐiêÌn (Ð) hoãòc
Phaìt biêÒu
(S)
9. Châìt têì baÌo diêÞn ra caìc hoaòt ðôòng sôìng cuÒa têì baÌo.
………………..
10. MaÌng sinh châìt diêÞn ra caìc hoaòt ðôòng sôìng cuÒa têì baÌo
vaÌ trao ðôÒi châìt võìi môi trýõÌng trong cõ thêÒ.
………………..
11. Nõ ron li tâm dâÞn truyêÌn xung thâÌn kinh týÌ cõ quan thuò caÒm
ðêìn trung ýõng thâÌn kinh
……………….
12. ThaÌnh phâÌn chuÒ yêìu cuÒa huyêìt týõng laÌ nýõìc vaÌ caìc
……………….
châìt
Phần tự luận:
13. Trình bày đặc điểm phân biệt người với động vật? (1điểm)
14. Đặc điểm các khớp xương người. (2 điểm)
15. Nguyên nhân của sự mõi cơ? (2 điểm)
16. Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch? (2 điểm)
VI. Đáp án
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
Nội dung
B
C
D
C
B
A
E
Thang điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
8
9
10
11
12
13
14
15
16
D
Đ
S
S
Đ
- Con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động vào những
mục đích nhất định.
- Con người có tư duy, tiếng nói, chữ viết.
- Khớp động: Hai đầu xương có sụn bao bọc, giữa có dịch khớp,
xung quanh có dây chằn giúp khớp cử động linh hoạt
- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xương có đện sụn, cử động hạn chế
- Khớp bất động: Hai đầu xương khớp với nhau bởi mép răng cưa
hoặc xếp lợp, không cử động
- Sự ôxy hoá các chất dinh dưỡng tạo ra năng lượng cung cấp cho
cơ co. Làm việc quá sức hoặc chơi thể thao kéo dài dẫn đến sự
mõi cơ.
- Nguyên nhân là do cơ thể không cung cấp đủ oxy nên tích tụ axit
lactic gây đầu độc cơ.
- Tránh các tác nhân gây hại cho tim mạch
- Tạo cho cuộc sống tinh thần thoải mái, vui ve
- Lựa chọn một hình thức để rèn luyện hệ tim mạch.
- Luyện tập thương xuyên để nâng dần sức chị đựng của tim mạch
và cơ thể
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm