Tuần: 8
Tiết: 16
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
-Củng cố lại các kiến thức ở chương I.
-Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập:
Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trò.
Tính hóa trò của chất.
Tính PTK của chất.
B.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Đề kiểm tra 1 tiết
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức ở chương I.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
-GV: Phát đề kiểm tra.
-HS: Làm bài kiểm tra.
/
/
/2015
/2015
Trng THCS Thnh Thi A
KIM TRA HểA HC 8 HC Kè I
I.MA TRN :
Tờn Ch
(ni dung
chng...)
Nhn bit
TNKQ
Ch 1
Qui tc húa
tr
S cõu
S im
T l %
Ch 2
Phn ng
húa hc
S cõu
S im
T l %
Ch 3.
ẹũnh
luaọt
baỷo
toaứn KL
TL
Tớnh húa tr ca
mt nguyờn t
2
0,5
Nhn bit
phn ng húa
hc
2
2
1
1,5
Thng hiu
TNKQ
TL
Vn dng
bc thp
TNK
Q
TN
KQ
TL
4
1,0
10%
Hiu bn cht
ca PHH
2
0,5
6
3
30%
ỏp dng nh
lut lm
túan
2
0,5
2
1
Gii
bi
túan
theo
PTHH
1
2,0
Cõn
bng
PTHH
6
3
30%
TL
Vn dng
bc cao
Lp cụng thc
húa hc ca hp
cht
2
0,5
Vn dng c
nh lut lm
túan
S cõu
S im
T l %
Ch 4.
Phửụng
trỡnh hoựa
hoùc
S cõu
S im
T l %
Tng s
cõu
Tng s
im
T l%
Cng
Mc kin thc, k nng
1
1,0
Vn
dng
kin
thc
cõn bng
PTHH
1
1,5
9
4
40%
4
3,5
35%
3
2,5
25 %
1
2,0
20%
1
1,0
10%
17
10,0
100%
Trường THCS Thành Thới A
Kiểm Tra 1 Tiết
Hóa 8 – Lần I
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ
Câu 1: Đâu là vật thể tự nhiên ?
A. Cái chậu
B. Thân cây
C. Xe đạp
D. Xenlulôzơ
Câu 2: Chỉ ra đâu là chất ?
A. Nilon
B. Quyển sách
C. Đại dương
D. Khí quyển
Câu 3: Phân tử khối của CuSO4
A. 170
B. 160
C. 172
D. 174
Câu 4: Nguyên tử có cấu tạo mấy loại hạt ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử Oxi là:
A. 0,5 lần
B. 1 lần
C. 2 lần
D. 3 lần
Câu 6: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg là ?
A. 3,9752.10-23 (g)
B. 3,9852.10-23 (g)
C. 3,9654.10-23 (g)
D. 3,8852.10-23 (g)
Câu 7: Chỉ ra dãy chất kim loại
A. K, Na, Ca, Ba
B. Mg, Al, H, Cu
C. C, O2, Ag, Al
D. Mg, Al, Fe, O2
Câu 8: Một nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử O. Vậy X là ?
A. Na
B. Cu
C. Mg
D. Ca
Câu 9: Một hợp chất Natri Cacbonat gồm 2Na, 1C, 3O thì cồng thức được viết:
A. NaCO3
B. 2NaCO3
C. Na2CO3
D. Na(CO3)2
Câu 10: Biết Ca(II) và nhóm PO4(III) thì công thức hóa học được viết:
A. CaPO4
B. Ca2PO4
C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3
Câu 11: Công thức hóa học Fe(NO3)3 biết NO3 (I) thì hóa trị Fe là ?
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 12: Khi X liên kết O, tạo ra hợp chất XO, Y liên kết với H, tạo ra hợp chất YH3. Vậy X liên
kết Y thì công thức hóa học được viết là gì?
A. XY
B. X2Y2
C. Y2X3
D. X3Y2
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Thế nào là đơn chất? Hợp chất? Cho ví dụ mỗi loại ? (1đ)
Câu 2: Trong công thức hóa học sau, lần lượt chỉ ý gì ? (1đ)
A. CuSO4
B. Na2CO3
Câu 3: (2đ)
Tìm hóa trị của Zn, Cu, Al, Si trong các hợp chất sau:
A. ZnCl2
B. Cu(NO3)2
C. Al(OH)3
D. SiO2
Câu 4: (3đ) - Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của các hợp chất
đó.
A. Ca (II) và Cl (I)
B. Fe(III) và OH (I)
C. S(VI) và O(II)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Câu
Đáp Án
1
C
2
A
3
A
4
C
5
C
6
B
7
A
8
B
9
C
10
C
11
C
12
D
II. Tự luận
Câu 1: (1 đ) Đơn chất là những chất có 1 nguyên tố hóa học tạo nên. Ví dụ: Sắt
Hợp chất là những chất do từ 2 nguyên tố hóa học trở lên tạo nên. Ví dụ: Nước
Câu 2: (1 đ)
A. CuSO4 cho biết
- Do 3 nguyên tố tạo nên chất: Cu, S, O
- Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O
- Phân tử khối CuSO4 : 64 + 32 + 64 = 160
B. Na2CO3 cho biết
- Do 3 nguyên tố tạo nên chất: Na, C, O
- Có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C, 3 nguyên tử O
- Phân tử khối Na2CO3 : 46 + 12 + 48 = 106
Câu 3: (2 đ)
a I
a I
a. ZnCl2
c. Al(OH)3
Ix2
a=
= II
1
Vậy Zn(II)
Ix3
1
= III
Vậy Al(III)
a
a I
b. Cu(NO3)2
a=
a=
II
d. SiO2
Ix2
= II
1
Vậy Cu(II)
a=
II x 2
1
= IV
Vậy Si(IV)
Câu 4: (3 đ)
a. CTHH: CaCl
(1đ)
x
I
=
y
II
III
x=1
y=2
I
b. CTHH: Fe(OH)
x
PTK: CaCl2 = 40 + 71 = 111 (g)
(1đ)
y
x
I
=
y
III
Vậy CTHH: CaCl2
x=1
y=3
Vậy CTHH: Fe(OH)3
PTK: Fe(OH)3 = 56 + 51 = 107 (g)
IV II
c. CTHH: SiO
(1đ)
x y
x
II
=
y
IV
x=1
y=2
Vậy CTHH: SiO2
PTK: SiO2 = 28 + 32 = 60 (g)
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
SS
00.
8
11.
8
22.
8
33.
8
44.
8
55.
8
66.
8
77.
8
88.
8
99.
8
10
81
82
83
84
Tổng
Rút Kinh Nghiệm
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………….………………………………………………………………………………………………………..