Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 16
HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn
THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó
A. Mức cường độ âm khác nhau
B. Cường độ âm khác nhau
C. Âm sắc khác nhau
D. Tần số âm khác nhau
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này được tính bằng
L
1
A.
B. ωL
C.
D.
L
L
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha hơn
B. sớm pha hơn
C. ngược pha
D. cùng pha
Câu 4: Dao động tắt dần có
A. biên độ giảm dần theo thời gian
B. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian
C. tần số bằng tần số của lực ma sát
D. cơ năng không đổi theo thời gian
Câu 5: Hiện nay, mạng điện xoay chiều được sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng
và tần số tương ứng là
A. 220 2 V và 25 Hz
B. 220 Vvà 50 Hz
C. 220 2 V và 50 Hz
D. 220 V và 25 Hz
Câu 6: Trong dao động điều hòa, những đại lượng có tần số bằng tần số của li độ là
A. Vận tốc, gia tốc và động năng
B. Lực kéo về, động năng và vận tốc
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
D. lực kéo về, động năng và gia tốc
Câu 7: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo gần một con
lắc đơn có chiều dài , khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆l0, Để hai con
lắc có cùng chu kì dao động điều hòa thì
A. = 2Δ0
B. = 0
C. = Δ0
D. m = m0
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
v
v
2A
A
A.
B. max
C. max
D.
v max
v max
2A
A
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời
qua cuộn cảm
U0
U
cos t
A. i
B. i 0 cos t
2
L
2
2L
U
cos t
D. i 0 cos t
2
L
2
2L
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng
C. i
U0
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 1
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. một nửa bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
Câu 11: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L ,C mắc nối tiếp R ≠ 0, ZL ≠ 0, ZC ≠ 0.
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi phần tử
B. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện
tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau
D. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử
Câu 12: Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định theo
biểu thức nào sau đây?
R
2
A. Z ZL ZC R 2
B. Z
cos
C. Z
Z L ZC
2
R2
D. Z = U/I
Câu 13: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết kế và xây
dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36
người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có liên quan tới hiện tượng vật lý nào
dưới đây?
A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ
C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản
D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ.
Câu 14: Khi sóng cơ lan truyền trên mặt nước thì
A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng
B. các phần tử nước lan truyền theo phương truyền sóng
C. các phần tử nước lan truyền ngược phương truyền sóng
D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,82 A
B. 2,00 A
C. 4,00 A
D. 1,41 A
Câu 16: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi
đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai ?
A. ω2LC = 1
B. Z > R
C. U = UR
D. P = UI
Câu 17: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất ?
A. Điện trở R1 nối tiếp R2
B. Điện trở R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
D. Điện trở R nối tiếp tụ điện C
Câu 18: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f ?
Hình a
A. Hình b
Hình b
B. Hình c
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Hình c
C. Hình d
Hình d
D. Hình a
Trang 2
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19: Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Biết R1 = 2R2. Khi điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số L1/L2 bằng
A. 1,0
B. 0,5
C. 4,0
D. 2,0
Câu 20: Một vật nhỏ có khối lượng là 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
2
số với phương trình x1 6 cos 10t cm, x 2 A 2 cos 10t cm. Cơ năng của vật nhỏ là 0,05 J. Biên
3
6
độ A2 bằng
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm L, R, C mắc nối tiếp có R thay đổi được. Biết rằng khi thay
đổi R thì điện áp hiệu dụng U LR không đổi. Ta có kết luận
A. ZRC = Z
B. ZL = 2ZC
C. ZL = Z
D. ZC = 2ZL
Câu 22: Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi từ nguồn O đến điểm M, phương trình dao động tại
O là u0 = 5sin(πt/2) cm. Ở thời điểm t (s), li độ của phần từ tại M là 3 cm thì ở thời điểm t + 6 s, li độ của phần
tử tại M là
A. 3 cm
B. – 3 cm
C. 4 cm
D. – 4 cm
Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2
cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng
A. 25 N
B. 10 N
C. 1 N
D. 100 N
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao cho mạch luôn có tính dung
kháng. Khi ω = ω1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn
mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 và k2 > k1
B. I2 > I1 và k2 < k1
C. I2 < I1 và k2 < k1
D. I2 < I1 và k2 > k1
Câu 25: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện,
lúc đó dung kháng của tụ điện ZC = 40 Ω và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 40 Ω
C. 30 Ω
D. 20 Ω
Câu 26: Một con lắc lò xo nằm trên một mặt phẳng ngang, nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, vật nhỏ
có khối lượng 200 g. Con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
10
20
40
30
Câu 27: Một vật dao động điều hòa trong thời gian 2 s thực hiện được 4 dao động toàn phần và tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian đó là 32 cm/s. Gốc thời gian là lúc vật đi qua li độ x = 4 cm. Phương trình dao
động của vật là
A. x = 4cos(4πt) cm
B. x = 2cos(4πt − π/3) cm
C. x = 4cos(4πt + π) cm
D. x = 2cos(4πt) cm
Câu 28: Xét hai điểm M, N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N
thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên
100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng
A. L + 14 dB
B. L – 14 dB
C. 0,5L dB
D. L – 20 dB
Câu 29: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết
diện của dây) có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong
một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay, độ lớn B = 0,5 T, với tốc độ 10 vòng/s. Độ
lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung dây bằng
A. 4π V
B. 2π V
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
C.
2 V
D. 0,2π V
Trang 3
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 380 Hz, cũng có thể phát đồng thời các họa âm tiếp theo.
Biết âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 2.104 Hz. Trong miền tần số của âm nghe được, tần số lớn nhất của
họa âm mà nhạc cụ này có thể phát ra là
A. 19860 Hz
B. 19670 Hz
C. 19760 Hz
D. 19830 Hz
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R là một biến
trở. Điều chỉnh R = R1 = 90 Ω và R = R2 = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh
để R = R3 = 20 Ω và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P'. Giá trị của R4 là
A. 60 Ω
B. 180 Ω
C. 45 Ω
D. 110 Ω
Câu 32: Đặt điện áp u 220 cos 100t 2 / 3 V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua
mạch có biểu thức i 2 cos 100 t / 3 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 220 W
D. 110 W
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối
tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong
mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ
thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch
với thang đo 1,0 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số
dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là
A. R = 100 ± 2 Ω
B. R = 100 ± 8 Ω
C. R = 100 ± 4 Ω
D. R = 100 ± 1 Ω
Câu 34: Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng
m và cùng độ cứng lò xo k. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng,
hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của
con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở
thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J, con lắc thứ hai có
thế năng 4.10−3 J. Lấy π2 = 10. Khối lượng m là
A. 2/9 kg.
B. 1/3 kg.
C. 3,0 kg.
D. 2,0 kg.
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng đồng bộ S1, S2 cách nhau 10cm, tạo ra sóng có bước sóng là
1,4 cm. Xét 4 điểm A, B, C, D trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật. Gọi E, F là trung điểm của AD
và BC. Biết E nằm trong đoạn S1S2 và S1E = S2F; S1B = 8 cm, S2B = 6 cm. Tổng số điểm dao động với biên
độ cực đại trên bốn cạnh của hình chữ nhật ABCD là
A. 8
B. 7
C. 10
D. 11
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =
200 V và tần số không đổi thì ZL > ZC. Cố định L và C thay đổi R. Khi công suất trong mạch là cực đại thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i 2 2 cos 100t / 4 A. Khi R = R1 thì cường độ
dòng điện trong mạch chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trong mạch
bằng công suất của mạch khi R = R1. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi R = R2 là
A. i 2 3 cos 100t / 3 A
B. i 2 2 cos 100t / 3 A
C. i 2 3 cos 100t / 6 A
D. i 2 2 cos 100t / 6 A
Câu 37: Ba chất điểm cùng tham gia dao động điều hòa với phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(2πt + π/2)
cm, x2 = A2cos(2πt) cm và x3 = A3cos(2πt + φ3) cm (φ3 < 0). Biết rằng khoảng cách xa nhất giữa chất điểm
một và chất điểm ba là ∆max = 2A2. Tại thời điểm t = 0, chất điểm hai và ba xuất phát tại dùng một vị trí. Tại
thời điểm t1, chất điểm một và chất điểm ba gặp nhau lần đầu tiên. Giá trị của t1 xấp xỉ bằng
A. 0,4 s
B. 0,6 s
C. 0,7 s
D. 0,3 s
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 4
Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38: Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t 0 , hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
T
Tại thời điểm t , tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
12
3
1
2
B.
C.
2
2
3
Câu 39: Sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài 1 m với hai
đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0, các điểm trên sợi
dây có li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một
khoảng thời gian ∆t và 3∆t các điểm trên sợi dây chưa đổi chiều
chuyển động và hình dạng sóng tương ứng là đường (2) và (3). Tốc
độ truyền sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
A. 20π cm/s
B. 60π cm/s
A.
D. 2
C. 40π cm/s
D. 12 2 cm/s
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
5.10-4
F mắc nối
π
tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và
điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị
nào nhất ?
A. 700 W
B. 350 W
C. 375 W
D. 188 W
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C =
−−− HẾT −−−
KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh
Trang 5