Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

TRƯỜNG THPT TRẦN văn GIÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 67 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU

AXIT SUNFURIC – H2SO4


AXIT SUNFURIC – H2SO4

 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc

 3. ỨNG DỤNG
 4. SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
 5. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT


1. Tính chất vật lí
- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.
3
- Nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm )
- H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)

Thêm H2SO4 đặc vào nước
0
0
t đầu = 19,2 C
0
0
t sau = 131,2 C



Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H2O
vào H2SO4 đặc

Cách 2: Rót H2SO4 đặc
vào H2O

 Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ? Và tại sao bạn lại chọn cách đó?


CẨN THẬN !
Gây bỏng
Tại
Sao ?

H2O

H2SO4đặ
c


Cách pha loãng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.


Giải thích


 Khi H2SO4 đặc gặp nước

tạo thành hợp chất với nước và tỏa 1 lượng nhiệt

lớn.

• 1 kg H2SO4 đậm đặc tác dụng với nước sẽ sinh ra một lượng nhiệt đủ để đun 2
lít nước lên đến 1000C trong chốc lát.

• Axit sunfuric nặng hơn nước. Nếu cùng thể tích với nước thì H2SO4 sẽ nặng gấp
đôi. Khi cho nước vào thì nước sẽ nằm ở phía trên , phản ứng tạo ra nhiệt làm
nước sôi mãnh liệt và bắn tung tóe.


Giải thích

 Khi đổ H SO đặc từ từ vào nước thì H SO sẽ chìm xuống dưới đáy
2 4
2 4
bình, nó sẽ phân bố đều trong dung dịch. Khi phản ứng xảy ra thì nhiệt
lượng giải phóng được phân bố đều trong dung dịch, nhiệt độ tăng từ từ
và không làm nước sôi lên quá nhanh.

 Lưu ý : khi cho H SO đặc vào nước thì phải đổ từ từ không đổ quá
2 4
nhanh tránh hiện tượng như đổ nước vào H2SO4 đặc.


Bị bỏng do H2SO4 đặc



2. Tính chất hóa học
 Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4 ?

H

O

O

+6
S
H

O

O


a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
Có đầy đủ tính chất chung của một axit

 Làm quì tím hóa đỏ.
 Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
H2SO4+ 2NaOH →

Na2SO4 + 2H2O
CuSO4+ H2O


H2SO4 + CuO →

 Tác dụng với axit yếu hoặc dễ bay hơi.
H2SO4 + Na2CO3 →

Na2SO4 + CO2↑ + H2O

 Tác dụng với kim loại hoạt động.
H2SO4 + Fe →

t

o

FeSO4 + H2↑


b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Kim loại (- Au, Pt)

TÍNH OXI HÓA MẠNH

Phi kim: C, S, P,…

Hợp chất: Fe(OH)2,KI,
FeO, HBr,…

Sự làm khô

TÍNH

TÍNH HÁO
HÁO NƯỚC
NƯỚC
Sự than hóa


TÍNH OXI HÓA MẠNH:

Al. Fe, Cr bị thụ động hóa với

 Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt )
+6

0

t

H2SO4đặc, nguội
+4

+2

o

Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O

 Tác dụng với phi kim
+6

0


S + 2H2SO4đ →

t

+4

o

3SO2 + 2H2O

 Tác dụng với hợp chất
-1

+6

0

+4

2KBr + 2H2SO4đ → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4
Phi kim

H2SO4 đặc



(C, S, P)

Kim loại


H2SO4 đặc



(Trừ Pt, Au)

CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+H2O

Muối sunfat+SO2↑,S,H2S…+H2O



TÍNH OXI HÓA MẠNH:
 Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt )
+6

0

t

+4

+2

o

Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O

 Tác dụng với phi kim

+6

0

S + 2H2SO4đ →

t

+4

o

3SO2 + 2H2O

 Tác dụng với hợp chất
-1

+6

0

+4

2KBr + 2H2SO4đ → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4
Phi kim

H2SO4 đặc




(C, S, P)

Kim loại

H2SO4 đặc



(Trừ Pt, Au)

CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+H2O

Muối sunfat+SO2↑,S,H2S…+H2O


Cốc đựng axit

Cốc nước

Lúc đầu, cân thăng bằng. sunfuric đặc

Sau một thời gian, cân

nghiêng về phía cốc đựng axit sunfuric.
…………………………………………….

Ngoài tính oxi hóa mạnh, axit sunfuric
đặc còn có tính chất nào khác không?

Axit sunfuric đặc


Tại sao lại xảy
ra điều này?

Nước


tính HÁO NƯỚC
H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
2 4

Quan sát hiện trượng trong đoạn video sau



tính HÁO NƯỚC
H SO đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
2 4

Quan sát hiện trượng trong đoạn video sau
Hiện tượng:
→ Các tinh thể đường saccarozơ không màu chuyển sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.
Giải thích:
→ H2SO4 đặc đã hấp thụ nước có trong đường sinh ra C đơn chất có màu đen.
C12H22O11 → 12C + 11H2O
Một phần C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo khí CO2 và khí SO2 bay lên đẩy C còn lại trào ra ngoài.
C + 2H2SO4 đăc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O


H2SO4

H2SO4 loãng
Tính axit

H2SO4 đặc
Tính oxi hóa mạnh

Tính háo nước

Đổi màu quỳ tím
Kim loại (-Au, Pt)
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại
(đứng trước H)

Phi kim
Hợp chất


3. Ứng dụng

Phân bón


3. Ứng dụng
Sơn


3. Ứng dụng


Phẩm nhuộm


3. Ứng dụng

Chất tẩy rửa


3. Ứng dụng

Luyện kim

Chất dẻo


×