LOGO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
“HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN U&ME ĐẾN NĂM 2020”
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Học viên : Nguyễn Thanh Phong
Người hướng dẫn khoa học: GVC.TS Nguyễn Văn Nghiến
Hà Nội - 2016
1
NỘI DUNG
1
2
3
4
5
2
Mở đầu
-
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Vẽ lên bức tranh tổng thể, định hướng lâu dài phát
triển Công ty
-
MỤC TIÊU: Với mục tiêu là Hệ thống hóa cơ sở lý luận, vận dụng lý
thuyết để phân tích thực trạng Công ty, đề xuất giải pháp cho chiến lược
kinh doanh của Công ty đến năm 2020;
-
PHẠM VI NGHIÊN CỨU: Công ty U&ME
- PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: Phương pháp quan sát; phương pháp thu
thập và tổng hợp dữ liệu; phương pháp phân tích dữ liệu; phương pháp
định tính và phương pháp định lượng.
3
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về chiến
lược kinh doanh
KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƯỢC
“Chiến lược là những phương tiện đạt tới những mục tiêu dài hạn.
Chiến lược kinh doanh có thể gồm có sự phát triển về địa lý, đa dạng
hóa hoạt động, sở hữu hóa, phát triển sản phẩm, xâm nhập thị trường,
cắt giảm chi tiêu, thanh lý và liên doanh”
(Nguồn: Fred R. David [1, trang 5 Quản trị chiến lược của Fred R.David NXB
Kinh Tế TP HCM])
TỔNG KẾT: “Chiến lược là một kế hoạch nhằm đem lại cho tổ chức
một lợi thế cạnh tranh so với đối thủ. Chiến lược là phải hiểu được
những mục tiêu mà doanh nghiệp của mình đang làm và tập trung vào
việc lập kế hoạch để đạt được mục tiêu đó” – Chiến lược thực hiện 3
vấn đề sau:
-Xác định chính xác mục tiêu cần đạt.
-Xác định con đường, hay phương thức để đạt mục tiêu.
-Và định hướng phân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu lựa chọn.
4
B1: Xác định tầm nhìn, mục tiêu,
sứ mệnh của doanh nghiệp
B2: Phân tích môi trường
bên ngoài doanh nghiệp
B3: Phân tích môi trường
bên trong doanh nghiệp
GĐ Thực
hiện
B4: Xây dựng và lựa chọn
chiến lược
B5: Triển khai, thực hiện
chiến lược
Kiểm tra,
đánh giá,
điều chỉnh
Giai đoạn xây dựng chiến lược
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về chiến
lược kinh doanh
B6: Kiểm tra, đánh giá và
điều chỉnh chiến lược
(Nguồn: Garry D.Smith, Danny R.Arnold, Bobby G.Bizzell, 1997)
5
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về chiến
lược kinh doanh
CÁC
CÁC CÔNG
CÔNG CỤ
CỤ SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG CHO
CHO HOẠCH
HOẠCH ĐỊNH
ĐỊNH CHIẾN
CHIẾN LƯỢC
LƯỢC
SWOT
BCG
IFE
EFE
GREAT
Mục tiêu của chương 1: Hệ thống hóa lý thuyết, hiểu rõ bản chất,
lợi ích, mục tiêu của hoạch định chiến lược và nghiên cứu các
công cụ, phương pháp dùng cho hoạch định chiến lược (SWOT,
BCG, IFE, EFE, GREAT…)
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN U&ME
THÔNG TIN CÔNG TY
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN U&M.E
- Trụ sở chính: Lầu 2&3, 772 EFG Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp. HCM
- Chi nhánh: Miền Bắc và miền Trung
- Vốn điều lệ: 6,8 tỷ Đồng
- Năm thành lập: 15/6/2003
LĨNH VỰC KINH DOANH
Tư vấn giải pháp và phân phối các sản phẩm CNTT – VT cho các hãng
nổi tiếng như Alcatel.Lucent, Brocade, NEC, Nexans…
7
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN U&ME
(Nguồn:Phòng Hành Chính Nhân Sự Công ty CP U&ME)
8
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.3 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2013, 2014, 2015
Đơn vị: 1000(VNĐ)
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2013
45,621,160
2014
47,272,911
2015
54,228,805
63,599
1,682,165
150,353
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
45,557,561
45,590,746
54,078,452
4. Giá vốn hàng bán
32,009,467
30,376,535
41,116,480
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
13,548,094
15,214,211
12,961,971
3,642
18,623
29,072
7. Chi phí tài chính
4,318,118
3,242,980
2,727,222
- Trong đó: Chi phí lãi vay
4,039,278
2,955,254
2,231,057
8. Chi phí bán hàng
1,327,843
3,041,176
2,463,183
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
7,684,280
8,563,023
7,265,051
221,495
385,654
535,587
55,374
113,761
126,809
166,121
403,335
449,596
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
6. Doanh thu hoạt động tài chính
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Chi phí thuế TNDN hiện hành
12. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(Nguồn Phòng kế toán Công ty CP U&ME)
9
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.3 SO SÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH CÁC NĂM 2013, 2014, 2015
Đơn vị: 1000(VNĐ)
So sánh các chỉ tiêu
Stt
Chỉ tiêu
2015-2014
±∆
2014-2013
%
±∆
%
1
Doanh thu thuần
8,487,706
19%
33,185
~0%
2
Giá vốn hàng bán
10,739,945
35%
(1,632,932)
-5%
3
Lợi nhuận gộp
(2,252,240)
-15%
1,666,117
12%
4
Chi phí tài chính
(515,758)
-16%
(1,075,138)
-25%
5
Chi phí bán hàng
(577,993)
-19%
1,713,333
129%
6
Chi phí quản lý doanh nghiệp
(1,297,972)
-15%
878,744
11%
7
Lợi nhuận thuần
149,933
39%
164,159
74%
8
Tổng lợi nhuận trước thuế
59,309
11%
295,601
133%
9
Chi phí thuế TNDN
13,048
11%
58,387
105%
46,261
11%
237,214
143%
10 Lợi nhuận sau thuế
10
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
Đơn vị: triệu đồng
11
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG
BÊN NGOÀI
Môi trường Vĩ mô
-Chính trị - Pháp luật
-Môi trường kinh tế
-Văn hóa xã hội
-Khoa học công nghệ
-Kinh tế thế giới
Môi trường ngành
-Ngành bất động sản
-Ngành CNTT - VT
-Đối thủ tiềm ẩn
-Sức ép từ Khách hàng
-Sức ép từ nhà CC
-Sức ép từ SP thay thế
-Sức ép từ đối thủ
12
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
NHẬN ĐỊNH VỀ CƠ HỘI
Stt
Mức độ
quan trọng
Nội dung
1
Chính trị ổn định
2
Hành lang
thoáng
3
Điểm trung
bình
Điểm
0.08
3.17
0.25
0.18
3.33
0.59
Nền kinh tế hội nhập sâu rộng
0.23
2.17
0.51
4
Khoa học công nghệ phát triển
0.21
3.17
0.67
5
Ngành CNTT-VT phát triển
0.30
2.00
0.6
Tổng
2.62
pháp
lý
thông
Chiến lược mà Công ty đang triển khai
phản ứng với các yếu tố “CƠ HỘI” ở mức
trung bình
1
(Nguồn tổng hợp số liệu khảo sát)
13
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
NHẬN ĐỊNH VỀ THÁCH THỨC
Mức độ
Điểm trung
quan trọng
bình
Stt
Nội dung
1
Sức ép từ đối thủ cạnh tranh lớn
0.29
2.50
0.72
2
Sức ép từ khách hàng lớn
0.26
2.00
0.51
3
Sức ép từ nhà cung cấp lớn
0.18
1.83
0.33
0.14
3.17
0.46
0.13
3.00
0.4
2.42
4
Hàng hóa cạnh tranh từ Trung
Quốc mạnh
5
Công nghệ thay đổi nhanh
Tổng
1
Điểm
(Nguồn tổng hợp số liệu khảo sát)
Chiến lược mà Công ty đang triển khai
phản ứng với các yếu tố “THÁCH THỨC” ở
mức trung bình
14
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ CÔNG TY
Vấn đề khác…
Hệ thống
thông tin
Nghiên cứu
phát triển
Quản trị
MÔI
TRƯỜNG
NỘI BỘ
Marketing
Tài chính
kế toán
15
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ BÊN TRONG – ĐIỂM YẾU
Stt
Nội dung
Mức độ
Điểm trung
quan trọng
bình
Điểm
1
Chiến lược kinh doanh yếu
0.16
4.00
0.62
2
Bộ máy quản lý hiệu quả thấp
0.07
2.50
0.17
3
4
Các phòng ban hỗ trợ nhau kém
Khả năng tài chính yếu
0.11
0.13
3.83
3.67
0.43
0.49
5
Chính sách cho nhân viên chưa tốt
0.12
3.83
0.47
6
7
8
9
Công ty có sản phẩm ít đa dạng
Hoạt động Marketing yếu
Dịch vụ trước và sau bán hàng yếu
Chi phí quản lý doanh nghiệp cao
0.17
0.06
0.06
0.13
4.17
4.00
1.83
3.33
0.70
0.22
0.10
0.44
Tổng
1.00
3.64
Nội bộ của doanh nghiệp có các “ĐIỂM YẾU”
“NỔI BẬT HƠN” so với đối thủ trong ngành
(Nguồn tổng hợp số liệu khảo sát)
16
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ BÊN TRONG – ĐIỂM MẠNH
Mức độ
Điểm trung
quan trọng
bình
Stt
Nội dung
1
Đội ngũ nhân viên có trình độ cao
0.21
2.33
0.49
2
Sản phẩm có thương hiệu tốt
0.27
2.50
0.67
3
Hệ thống khách hàng đa dạng
0.26
2.17
0.55
4
Công ty có thương hiệu và uy tín
0.20
2.83
0.57
5
Độ bao phủ thị trường rộng
0.03
2.50
0.08
6
Hệ thống thông tin tốt
0.03
2.83
0.09
2.45
Tổng
1
Nội bộ của doanh nghiệp có các “ĐIỂM MẠNH”
“YẾU HƠN” so với đối thủ trong ngành
Điểm
(Nguồn tổng hợp số liệu khảo sát)
17
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
2.3 PHÂN TÍCH VỀ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
KHẢ NĂNG
CẠNH TRANH
SẢN PHẨM
-NEXANS
-ALCATEL.LUCENT
-BROCADE
-NEC
-GAMATRONIC
-COBOFIL
-…
THỊ TRƯỜNG
-BÁN LẺ
-DỰ ÁN
-…
18
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
PHÂN TÍCH VỀ KHẢ NĂNG THẮNG THẦU DỰ ÁN SO VỚI ĐỐI THỦ
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nội dung
Uy tín và thương hiệu CTY
Giải pháp công nghệ
Giá cả, thương hiệu và chất
lượng sản phẩm
Chính sách bảo vệ dự án của
nhà sản xuất
Chính sách, pháp luật của
nhà nước
Mối quan hệ với Khách hàng
Khả năng tài chính của
doanh nghiệp
Quy mô, chất lượng đội ngũ
nhân sự
Hỗ trợ trước, trong và sau
bán hàng
Tổng
trung
bình
Khả năng Điểm
thắng
thầu
dự
Điểm trung bình
Mức độ
quan trọng
UME
Qdtek
NSP
ADG
FPT
0.16
0.17
0.48
0.54
0.53
0.6
0.45
0.51
0.5
0.45
0.77
0.45
0.5
0.54
0.16
0.47
0.47
0.47
0.39
0.52
0.49
0.14
0.33
0.45
0.45
0.4
0.47
0.42
0.03
0.08
0.08
0.08
0.08
0.09
0.08
0.05
0.13
0.17
0.14
0.16
0.19
0.18
0.08
0.19
0.31
0.29
0.3
0.38
0.3
0.08
0.25
0.26
0.21
0.21
0.36
0.26
0.14
0.47
0.38
0.4
0.38
0.52
0.42
1.00
2.94
3.25
án ở mức trung bình
3.00
2.87
(Nguồn3.17
tổng hợp
3.75
ONE
3.19
số liệu khảo sát)
19
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh
cho Công ty Cổ phần U&ME đến năm 2020
3.1 TẦM NHÌN MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2020
Ổn
định
tài
chính
Tăng
trưởng
>10%
Tăng thu
nhập
NLĐ
Thị
phần
20%
Mục tiêu
Giảm
hàng
tồn kho
Phân
phối độc
quyền
Nhân
sự chất
lượng
Thương
hiệu
TOP10
20
Chương 2: Phân tích những căn cứ hoạch
định chiến lược của Công ty Cổ phần U&ME
Đơn vị: Triệu Đồng
DOANH SỐ TRÊN TỪNG SẢN PHẨM
Công ty UME
Stt
Đối thủ
%
DT
Tốc độ tăng
trưởng SP
Sản phẩm
DT
1
Nexans
25,555
47%
AMP
2
Alcatel.Lucent
13,576
25%
CISCO
123,418
0.11
~20%
3
Brocade
7,571
14%
CISCO
123,418 0.06
~20%
4
Gamatronic
APC
16,225 0.04
~10%
5
NEC
4,056 7.5%
SIEMENS
20,280 0.20
~15%
6
Cabofil
1,136 2.1%
VIETNAM
71,000 0.02
~10%
649 1.2%
Sản phẩm
Tỷ lệ
50,108 0.51
Nexans, NEC, Alcatel.Lucent là sản phẩm chiến lược
~15%
(Nguồn Phòng Kế toán)
21
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh
cho Công ty Cổ phần U&ME đến năm 2020
3.2 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC – MA TRẬN BCG CHO SẢN PHẨM
Dựa vào những phân tích về điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và khó khăn của
thị trường tác giả xác định chiến lược phù hợp nhất mà Công ty cần theo
đuổi trong thời gian tới là “CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG”
22
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh
cho Công ty Cổ phần U&ME đến năm 2020
PHÂN TÍCH SWOT ĐỂ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
THÁCH THỨC (T)
ĐIỂM YẾU (W)
ĐIỂM MẠNH (S)
CƠ HỘI (O)
23
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh
cho Công ty Cổ phần U&ME đến năm 2020
DÙNG MA TRẬN GREAT ĐỂ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
Tiêu chí
Lợi ích
Độ rủi ro
Chi phí
Tính khả thi
Thời gian
Tổng
Trọng
số
0.28
0.22
0.11
0.31
0.08
1
CL xâm nhập thị
trường
Điểm
đánh
giá
4.20
4.00
2.60
4.00
3.60
Điểm
quy đổi
1.18
0.88
0.29
1.24
0.29
3.88
CL phát triển
thị trường
CL phát triển
sản phẩm
Điểm
đánh
giá
Điểm
quy
đổi
Điểm
đánh
giá
Điểm
quy đổi
0.62
0.4
0.29
0.74
0.18
2.23
2.2
2.4
2.2
2.2
2.6
0.62
0.53
0.24
0.68
0.21
2.28
2.20
1.80
2.60
2.40
2.20
(Nguồn kết quả phiếu thăm dò lựa chọn phương án chiến lược)
Phương án “chiến lược xâm nhập thị trường” là phương án có số điểm cao
nhất 3.88. Vì vậy, chiến lược mà Công ty lựa chọn là “Chiến lược xâm nhập
thị trường”
24
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh
cho Công ty Cổ phần U&ME đến năm 2020
XÂY DỰNG MA TRẬN BCG MỤC TIÊU CHO SẢN PHẨM ĐẾN NĂM 2020
Đơn vị: Triệu Đồng
Công ty UME
Stt
Đối thủ
Tỷ lệ Tốc độ
doanh
tăng
thu
trưởng
Sản phẩm
Doanh
thu
%
Sản phẩm
Doanh
thu
1
2
3
4
Nexans
Alcatel.Lucent
Brocade
NEC
41,156
16,152
9,196
15,890
47%
19%
11%
18%
AMP
CISCO
CISCO
SIEMENS
51,446
113,449
113,449
36,309
0.80
0.14
0.08
0.44
~15%
~20%
~20%
~15%
5
DT SP khác
4,699
5%
93,980
0.05
~10%
Tổng doanh
thu
87,093
100%
408,633
(Nguồn dự báo và kế hoạch)
25