Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆPTƢ NHÂN HÀNG XANH Q. BÌNH THẠNH TP. HCM (QUÝ III NĂM 2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.05 MB, 153 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
******************

LÊ THỊ KIM LOAN

KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆPTƢ NHÂN
HÀNG XANH Q. BÌNH THẠNH TP. HCM
(QUÝ III NĂM 2012)

Ngành: Kế Toán

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn: GV. LÊ VĂN HOA

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 12/2012


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp Đại học khoa Kinh Tế, Trƣờng
Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “KẾ TOÁN
DOANH THU –CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH
NGHIỆP TƢ NHÂN HÀNG XANH QUẬN BÌNH THẠNH TP HỒ CHÍ MINH QUÝ
III NĂM 2012”. Do LÊ THỊ KIM LOAN, sinh viên khóa 35, ngành KẾ TOÁN, đã bảo
vệ thành công trƣớc hội đồng ngày:

LÊ VĂN HOA
Ngƣời hƣớng dẫn

Ngày



Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm

tháng

năm

Thƣ kí hội đồng chấm báo cáo

Ngày

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên, tôi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình đã tạo điều kiện cho
tôi có đƣợc ngày hôm nay.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trƣờng Đại Học Nông Lâm, Ban
Chủ Nhiệm Khoa Kinh Tế cùng toàn thể Quý Thầy Cô trƣờng ĐH Nông Lâm đã
truyền đạt lại kiến thức quý báo cho tôi trong suốt thời gian tôi học tại trƣờng.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Lê Văn Hoa, ngƣời đã tận
tình chỉ bảo tôi hoàn thành luận văn này.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Hàng Xanh
đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại doanh nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả
các cô, chú, anh chị tại các phòng ban đã tận tình giúp đỡ tạo điều kiện cho tôi hoàn
thành khóa luận tốt nghiệp. Đặc biệt, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất
đến các chị phòng Kế Toán đã tận tình giúp đỡ hƣớng dẫn tôi trong suốt thời gian thực
tập tại doanh nghiệp.
Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả bạn bè đã giúp đỡ, ủng hộ tôi trong
suốt thời gian này.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
LÊ THỊ KIM LOAN


NỘI DUNG TÓM TẮT
LÊ THỊ KIM LOAN. Tháng 12 năm 2012. “Kế toán Doanh Thu – Chi Phí và
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Doanh Nghiệp Tƣ Nhân Hàng Xanh Quý III năm
2012 quận Bình Thạnh TP Hồ Chí Mnh.
LE THI KIM LOAN. December 2012. “Turnover - Expenses and Determined
Business Result Accounting at HANG XANH Import_Export International Company,
Binh Thanh Distrit, Ho Chi Minh City”.
Khóa luận tìm hiểu về kế toán doanh thu -chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh quận Bình Thạnh TP Hồ Chí Minh Quý III
năm 2012 gồm những nội dung chính sau:
- Phƣơng pháp hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Phƣơng pháp hạch toán kế toán doanh thu nội bộ.
- Phƣơng pháp hạch toán kế toáncác khoản giảm trừ doanh thu.
- Phƣơng pháp hạch toán kế toán giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí
QLDN phát sinh thực tế tại doanh nghiệp.
- Phƣơng pháp hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính.

- Phƣơng pháp hạch toán kế toán thu nhập khác, doanh thu khác, chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp.
- Phƣơng pháp hoạch toán kế toán kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Dựa trên cơ sổ lí luận, tiến hành mô tả, phân tích những kết quả thu đƣợc từ quá trình
thực tập tại doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh. Đồng thời đƣa ra những ví dụ nhằm làm
nổi bật nội dung kóa luận. Từ đó, đƣa ra nhận xét và một số đề nghị về công tác kế
toán tại doanh nghiệp.


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................x
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ xii
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................. xiii
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU ...................................................................................................1
1.1

Đặt vấn đề ..........................................................................................................1

1.2

Mục tiêu nghiên cứu: .........................................................................................2

1.3

Nội dung nghiên cứu: ........................................................................................2

1.4

Phạm vi nghiên cứu: ..........................................................................................2


1.4.1 Phạm vi không gian: .......................................................................................2
1.4.2 Phạm vi thời gian ............................................................................................2
1.5

Cấu trúc luận văn: ..............................................................................................2

CHƢƠNG 2 TỔNG QUAN ............................................................................................4
2.1

Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh ..............................4

2.1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh ...........................................4
2.1.2 Quá trình phát triển của Doanh nghiệp ...........................................................4
2.1.3 Chức năng, nghĩavụ ,quyền hạn của doanh nghiệp ........................................5
2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của DNTN Hàng Xanh .................................7
2.2

Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp .......................................................10

2.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp ....................................................10
2.2.2 Tổ chức vận dụng công tác kế toán tại doanh nghiệp:..................................12
CHƢƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................17
3.1

Cơ sở lí luận .....................................................................................................17

3.1.1 Khái niệm doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ....................17
3.1.2 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..17
3.1.3 Ý nghĩa của việc xác định kết quả kinh doanh. ............................................18
3.2


Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................................18

3.2.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................18
3.2.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................18
3.2.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................19


3.3

Kế toán doanh thu nội bộ .................................................................................22

3.3.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................22
3.3.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................22
3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................23
3.4

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................24

3.4.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................24
3.4.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................24
3.4.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................25
3.5

Kế toán giá vốn hàng qbán ..............................................................................25

3.5.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................25
3.5.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................25
3.5.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................26
3.6


Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................27

3.6.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................27
3.6.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................27
3.6.3 Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................28
3.7

Kế toán chi phí QLDN .....................................................................................29

3.7.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................29
3.7.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................29
3.7.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................29
3.8

Doanh thu hoạt động tài chính .........................................................................30

3.8.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................30
3.8.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................30
3.8.3 Phƣơng thức hạch toán: ................................................................................31
3.9

Kế toán chi phí tài chính ..................................................................................32

3.9.1 Nội dung và kết cấu ......................................................................................32
3.9.2 Tài khoản sử dụng .........................................................................................32
3.9.3 Phƣơng pháp hạch toán:................................................................................33
3.10 Kế toán doanh thu khác ...................................................................................34
3.10.1 Nội dung và kết cấu...................................................................................34
3.10.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................34



3.10.3 Phƣơng pháp hạch toán: ............................................................................35
3.11 Kế toán chi phí khác ........................................................................................36
3.11.1 Nội dung và kết cấu...................................................................................36
3.11.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................36
3.11.3 Phƣơng pháp hạch toán: ............................................................................37
3.12 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp: ..............................................................38
3.12.1 Nội dung và kết cấu: .................................................................................38
3.12.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................38
3.12.3 Phƣơng pháp hạch toán: ............................................................................39
3.13 Kế toán xác định kết quả kinh doanh. .............................................................40
3.13.1 Nội dung ....................................................................................................40
3.13.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................40
3.13.3 Phƣơng pháp hạch toán : ...........................................................................41
3.14 Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................42
3.14.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ....................................................................42
3.14.2 Phƣơng pháp xử lí số liệu..........................................................................42
3.14.3 Phƣơng pháp mô tả....................................................................................42
CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................................43
4.1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................43

4.1.1 Nội dung........................................................................................................43
4.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................43
4.1.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán: .....................................................44
4.2

Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ .................................................................49


4.2.1 Nội dung........................................................................................................49
4.2.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: ...................................49
4.2.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán: .....................................................49
4.3

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................53

4.3.1 Chiết khấu thƣơng mại ..................................................................................53
4.3.2 Hàng bán bị trả lại .........................................................................................53
4.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán: ..........................................................................57
4.4

Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................57


4.4.1 Nội dung........................................................................................................57
4.4.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: ...................................57
4.4.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán: .....................................................57
4.5

Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................63

4.5.1 Nội dung........................................................................................................63
4.5.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................63
4.5.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.......................................................63
4.6

Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ..............................................................66


4.6.1 Nội dung........................................................................................................66
4.6.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................66
4.6.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.......................................................67
4.7

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................71

4.7.1 Nội dung........................................................................................................71
4.7.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ: ...................................71
4.7.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.......................................................72
4.8

Kế toán chính phí tài chính ..............................................................................75

4.8.1 Nội dung: ......................................................................................................75
4.8.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ....................................75
4.8.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán.......................................................75
4.9

Kế toán doanh thu khác: ..................................................................................78

4.9.1 Nội dung: ......................................................................................................78
4.9.2 Chứng tử sử dụng và trình tự lƣu chuyển chứng từ ......................................78
4.9.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán: .....................................................79
4.10 Kế toán chi phí khác ........................................................................................82
4.10.1 Nội dung ....................................................................................................82
4.10.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ................................82
4.10.3 Tài khoản sử dụng và trình tự hạch toán: ..................................................82
4.11 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ...............................................85
4.11.1 Nội dung ....................................................................................................85

4.11.2 Chứng từ sử dụng ......................................................................................85
4.11.3 TK sử dụng và trình tự hạch toán ..............................................................85


4.12 Kế toán XĐKQKD ..........................................................................................87
4.12.1 Nội dung: ...................................................................................................87
4.12.2 Chứng từ sử dụng: .....................................................................................87
4.12.3 Kết chuyển doanh thu................................................................................87
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................90
5.1

Kết luận ............................................................................................................90

5.2

Kiến nghị .........................................................................................................90


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
XĐKQKD
DNTN
HT
BP
DN
KD
TSCĐ
GTGT
BHXH
BHYT
BHTN

KPCĐ
TC-KT
QLDN
CP
SCL
K/C
TNDN

DT
CKTM
GGHB
CPBH

Xác định kết quả kinh doanh
Doanh nghiệp tƣ nhân
Hệ thống
Bộ phận
Doanh nghiệp
Kinh doanh
Tài sản cố định
Giá trị gia tăng
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghệp
Kinh phí công đoàn
Tài chính kế toán
Quản lí doanh nghiệp
Chi phí
Sửa chữa lớn
Kết chuyển

Thu nhập doanh nghiệp
Hóa đơn
Doanh thu


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Sổ Tổng Hợp TK 511 ············································································· 48
Bảng 4.2. Sổ Tổng Hợp TK 512 ············································································· 52
Bảng 4.3. Sổ Tổng Hợp TK 531 ············································································· 56
Bảng 4.4. Sổ Tổng Hợp TK 632 ············································································· 61
Bảng 4.5. Sổ Tổng Hợp TK 641 ············································································· 66
Bảng 4.6. Sổ Tổng Hợp TK 642 ············································································· 71
Bảng 4.7. Sổ Tổng Hợp TK 515 ············································································· 74
Bảng 4.8. Sổ Tổng Hợp TK 635 ············································································· 78
Bảng 4.9. Sổ Tổng Hợp TK 711 ············································································· 81
Bảng 4.10. Sổ Tổng Hợp TK 811.··········································································· 84


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ Đồ Bộ Máy Quản Lí Của Doanh Nghiệp ············································ 7
Hình 2.2. Sơ Đồ Hoạt Động Của Bộ Phận Hàng Nhập Khẩu ·································· 9
Hình 2.3. Sơ Đồ Hoạt Động Bộ Phận Kinh Doanh Hàng Xuất Khẩu ······················ 10
Hình 2.4. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Tại Doanh Nghiệp······························ 11
Hình 2.5 Trình Tự Ghi Sổ Tại Công Ty ·································································· 15
Hình 3.1. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 511 (bán hàng tại kho) ··········································· 19
Hình 3.2. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 511 (bán hàng chuyển thẳng) ································· 20
Hình 3.3. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 511 (bán qua đại lí)················································ 20
Hình 3.4. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 511 (bán hàng nhận kí gửi) ···································· 21
Hình 3.5. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 512 ········································································ 23
Hình 3.6. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 521, 531, 532························································· 25

Hình 3.7. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 632 ········································································ 26
Hình 3.8. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 641 ········································································ 28
Hình 3.9. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 642 ········································································ 29
Hình 3.10. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 515 ······································································ 31
Hình 3.11. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 635 ······································································ 33
Hình 3.12. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 711 ······································································ 35
Hình 3.13. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 811 ····································································· 37
Hình 3.14. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 8211 ···································································· 39
Hình 3.15. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 911 ······································································ 41
Hình 4.1. Lƣu Đồ Luân Chuyển Chứng Từ Của Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp
Dịch Vụ ·················································································································· 45
Hình 4.2. Sơ Đồ Hạch Toán TK 511 ······································································· 47
Hình 4.3. Sơ Đồ Hạch Toán TK 512 ······································································· 51
Hình 4.4. Sơ Đồ Hạch Toán TK 531 ······································································· 55
Hình 4.5. Sơ Đồ Hạch Toán TK 632 ······································································· 60
Hình 4.6. Sơ Đồ Hạch Toán TK 641 ······································································· 65
Hình 4.7. Sơ Đồ Hạch Toán TK 642 ······································································· 70
Hình 4.8. Sơ Đồ Hạch Toán TK 515 ······································································· 74
Hình 4.9. Sơ Đồ Hạch Toán TK 635 ······································································· 77
Hình 4.10. Sơ Đồ Hạch Toán TK 711 ····································································· 80
Hình 4.11. Sơ Đồ Hạch Toán TK 811 ····································································· 84
Hình 4.12. Sơ Đồ Tổng Hợp TK 911 ······································································ 89


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Trang cuối sổ chi tiết TK 5111
Phụ lục 2: Trang cuối sổ tổng hợp TK 512
Phụ lục 3: Trang cuối sổ chi tiết TK 6321
Phụ lục 4: Trang cuối sổ tổng hợp TK 641
Phụ lục 5: Trang cuối sổ tổng hơp TK 642

Phụ lục 6: Trang cuối sổ tổng hợpTK 515
Phụ lục 7: Trang cuối sổ tổng hợp TK 635
Phụ lục 8: Trang cuối sổ tổng hợp TK 711
Phụ lục 9: Trang cuối sổ tổng hợp TK 811
Phụ lục 10: Sổ tổng hợpTK 911


CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1 Đặt vấn đề
Kinh tế Việt Nam bƣớc vào năm 2012 với nhiều vấn đề rủi ro và tính chất bất
ổn về điều hành kinh tế vĩ mô. Đặc biệt là việc vận dụng các chính sách điều tiết lớn
về giá cả, thị trƣờng tiền tệ, mậu dịch.
Đối mặt với lạm phát, đồng tiền mất giá, bất ổn chính trị, lo ngại về vấn đề tài
chính tại các doanh nghiệp và công ty nhà nƣớc nặng gánh nợ. Trong bối cảnh này,
Việt Nam công bố một gói thắt chặt tài chính, tiền tệ đối phó với khủng hoảng.
Hầu hết vốn hoạt động của doanh nghiệp là vốn vay ngân hàng khi đó lãi vay
không ổn định, đồng tiền mất giá, sản phẩm của doanh nghiệp tiêu thụ ngày càng tăng
chậm, kéo theo chi phí của doanh nghiệp tăng vọt. Trong khi đó, mục đích kinh doanh
là lợi nhuận đã có biết bao doanh nghiệp giải thể thậm chí phá sản vào giai đoạn này.
Để thu đƣợc hiệu quả, hoạt động của doanh nghiệp phải đồng bộ, nhịp nhàng,
cân đối. Muốn đƣợc nhƣ thế các nhà quản lí phải nắm bắt kịp thời và chính xác tình
hình của doanh nghiệp đồng thời phải theo dõi sự biến động của thị trƣờng để có sự
điều chỉnh thích hợp.
Muốn biết đƣợc doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hay không thì phải dựa
vào kết quả kinh doanh để biết đƣợc lợi nhuận và phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến
lợi nhuận. Kế toán XĐKQKD và phân tích kết quả kinh doanh đó là một khâu quan
trọng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Dựa vào kết quả kinh doanh thì
doanh nghiệp có thể đƣa ra chính sách, chủ trƣơng, những quyết định, định hƣớng của

doanh nghiệp phù hợp để hoạt động hiệu quả hơn.


Với ý nghĩa và tầm quan trọng nhƣ đã nêu trên và sự đồng ý của GVHD em đã
chọn đề tài: “KẾ TOÁN DOANH THU-CHI PHÍ-XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI DNTN HÀNG XANH QUÝ III/2012”để làm đề tài thực tập tốt nghiệp.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
Tiếp cận thực tế, tìm hiểu và phân tích việc tổ chức công tác kế toán nói chung
và phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh ở doanh nghiệp. Từ đó đƣa ra những nhận xét, đề
xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp, qua đó củng cố kiến thức đã học.
1.3 Nội dung nghiên cứu:
Mô tả việc hạch toán các khoản mục liên quan đến doanh thu, chi phí, xác
định kết quả kinh doanh và các phƣơng pháp tính liên quan.
1.4 Phạm vi nghiên cứu:
1.4.1 Phạm vi không gian:
Đề tài đƣợc thực hiện tại phòng kế toán doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh
1.4.2 Phạm vi thời gian
Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8/2012 đến tháng 10/2012
1.5 Cấu trúc luận văn:
Đề tài gồm 5 chƣơng
 Chƣơng 1 Mở đầu
Đƣa ra lí do chọn đề tài, mục tiêu đề tài cần đạt đƣợc nêu rõ phạm vi không
gian, thời gian thực hiện đề tài.
 Chƣơng 2: Tổng quan
Giới thiệu tổng quát về doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh. Giới thiệu bộ máy
kế toán tại doanh nghiệp.
 Chƣơng 3: Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu
Những cơ sở lí luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại

doanh nghiệp. Từ đó phân tích đƣa ra những nhận định đánh giá vể tình hình tiêu thụ
tại doanh nghiệp.
 Chƣơng 4: Kết quả và thảo luận

2


Mô tả quá trình hạch toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Hàng Xanh. Từ đó phân tích đƣa ra những nhận định đánh giá về tình hình tiêu
thụ tại doanh nghiệp.
 Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị
Đƣa ra những nhận định của bản thân về doanh nghiệp, từ đó đề xuất những ý
kiến nhằm hoàn thiện kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
doanh nghiệp.

3


CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN
2.1 Giới thiệu tổng quan về doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh
2.1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh
Tên giao dịch: Doanh nghiệp tƣ nhân Hàng Xanh
Tên tiếng anh: Hàng Xanh Import_Export International Company.
Tên viết tắt: DNTN Hàng Xanh
Trụ sở chính: 173 Điện Biên Phủ, phƣờng 15, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí
Minh
Điện thoại: 08 3 5106991_3 511 1919
Fax: 08.3 898 4459
Email:

Mã số thuế: 0302027424
Tên đối tƣợng nộp thuế: DNTN Hàng Xanh
Số đăng ký kinh doanh: 4101000860
Vốn đầu tƣ : 500.000.000 đ
Các chi nhánh hoạt động:
-Cửa hàng Inox Bình Triệu
ĐC: 46 Quốc lộ 13, phƣờng 26, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh.
-Cửa hàng Inox An Sƣơng
ĐC: 22C Quốc lộ 22, phƣờng Trung Mỹ Táy ,quận 12, TP. Hồ Chí Minh.
-DNTN Hàng Xanh-Cửa hàng Hàng Xanh
ĐC: 625/3 Xô Viết Ngệ Tĩnh, phƣờng 26, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.

2.1.2 Quá trình phát triển của Doanh nghiệp
Doanh nghiệp đƣợc thành lập từ năm 1997 đến nay đã gần 15 năm. Trong quá
trình kinh doanh doanh nghiệp không ngừng mở rộng quy mô và ngành nghề kinh


doanh để có thể tồn tại, đứng vững và phát triển, nâng cao sức cạnh tranh của mình,
khẳng định tên tuổi trên thị trƣờng cạnh tranh hiện nay.
Là một doanh nghiệp nhỏ có vốn đầu tƣ ban đầu ít DNTN Hàng Xanh gặp
không ít khó khăn trong kinh doanh trong quá trình hoạt động nhất là thời điểm nền
kinh tế đang khó khăn. Nhƣng với nổ lực của BGĐ cũng nhƣ toàn thể nhân viên trong
quá trình phát triển, doanh nghiệp cũng đã tạo đƣợc vị thế nhất định trong việc nhập
khẩu và phân phối mặt hàng thép không gỉ, inox, …tại thành phố Hồ Chí Minh và các
tỉnh lân cận.
Các biện pháp dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp
Mở rộng hoạt động kinh doanh, cung cấp vật tƣ, dụng cụ cho các đơn vị bán
lẻ, các đơn vị hoạt động kinh tế.
Hợp tác với các đơn vị sản xuất để ổn định kênh phân phối tại TP.HCM cũng
nhƣ các tỉnh trên cả nƣớc.

Mở rộng lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu, nâng cao doanh số bán hàng
cũng nhƣ uy tín của doanh nghiệp trên thị trƣờng.
Với nổ lực đóng góp và cố gắng thực hiện tốt những mục tiêu nhiệm vụ đã đề
ra cho từng bộ phận của doanh nghiệp nên trong những năm gần đây tình hình hoạt
động của doanh nghiệp có phần khả quan hơn thể hiện qua:
+ Hệ thống bán lẻ của doanh nghiệp từ một cửa hàng chính nay mở thêm hai
cửa hàng chi nhánh khác.
+ Vốn đầu tƣ đƣợc mở rộng bằng hình thức vay ngắn hạn của ngân hàng
nhằm bổ sung vốn cho doanh nghiệp.
+ Mở rộng thị trƣờng nhập khẩu, xuất khẩu, nâng doanh số tăng lên, lợi
nhuận đƣợc nâng cao.
+ Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp tăng lên cả về số lƣợng lẫn chất
lƣợng.
2.1.3 Chức năng, nghĩa vụ,quyền hạn của doanh nghiệp
a) Chức năng của doanh nghiệp
Doanh nghiệp Hàng Xanh là đơn vị chuyên kinh doanh:
+ Mua bán vật tƣ công nghiệp: thép không gỉ, inox, nhôm,….
+ Thiết bị gia đình: Thủy tinh dạng khối, thiết bị vệ sinh,….
5


+ Mua bán nông sản: rong biển các loại, thủy hải sản,….
+ Gia công chế tác vàng, bạc, thùng carton,…
+ Kinh doanh xuất, nhập khẩu trực tiếp, ủy thác vật tƣ hàng hóa theo giá thị
trƣờng.
b) Nghĩa vụ của doanh nghiệp
 Nghĩa vụ trong kinh doanh
Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng kí, đảm bảo chất lƣợng cho sản phẩm và
dịch vụ, doanh nghiệp thực theo đúng tiêu chuẩn đã đăng kí.
Đổi mới hiện đại hóa công nghệ và phƣơng thức quản lí để nâng cao hiệu quả

và khả năng cạnh tranh.
Tuân theo quy định của nhà nƣớc về quốc phòng, an ninh, trật tự, bảo vệ tài
nguyên môi trƣờng.
Chịu sự giám sát kiểm tra và chấp hành các quyết định về thanh tra của cơ
quan nhà nƣớc có thẩm quyền. Thực hiện chế độ kế toán, kiểm toán, báo cáo tài chính,
báo cáo thống kê theo quy định của pháp luật.
 Nghĩa vụ về tài chính
Kinh doanh có lãi, kê khai và nộp đủ thuế, thực hiện nghĩa vụ đối với nhà
nƣớc và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
Chấp hành đầy đủ chế độ quản lí về vốn, tài sản, quỹ, chịu trách nhiệm về tính
trung thực và hợp pháp đối với hoạt động tài chính, báo cáo tài chính của doanh
nghiệp.
Quản lí và sử dụng hiệu quả vốn kinh doanh.
c) Quyền hạn của doanh nghiệp
Quyền chiếm hữu định đoạt, sử dụng vốn và tài sản của doanh nghiệp để kinh
doanh và thực hiện lợi ích hợp pháp từ vốn và tài sản đó.
Quyền kinh doanh: Kinh doanh ngành nghề pháp luật không cấm. Mở rộng
quy mô kinh doanh, tìm kiếm thị trƣờng, quyết định giá mua bán sản phẩm,…Tổ chức
xây dựng kế hoạch kinh doanh.
Quyền về tài chính: Huy động vốn kinh doanh dƣới hình thức: vay vốn của
ngân hàng,tổ chức tài chính, cá nhân, công ty khác,…Từ chối, tố cáo mọi yêu cầu cung
cấp các nguồn lực không đƣợc pháp luật quy định cho bất kì cá nhân, tổ chức nào.
6


2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của DNTN Hàng Xanh
Hiện nay, bộ máy quản lí của DNTN Hàng Xanh đƣợc thiết kế theo cơ cấu
phòng ban với chức năng, nhiệm vụ khác nhau. Các phòng ban có trách nhiệm tham
mƣu cho các quyết định của Giám đốc và chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về hoạt
động của mình.

Hình 2.1Sơ Đồ Bộ Máy Quản Lí Của Doanh Nghiệp

BAN GIÁM ĐỐC

BỘ PHẬN KẾ
TOÁN

BP. HÀNH
CHÁNH NHÂN
SỰ

BP. NHẬP
KHẨU

BP. XUẤT
KHẨU

HT. CỬA
HÀNG

HT. CỞ SỞ GIA
CÔNG

Nguồn: Phòng kế toán
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
 Giám đốc
Là ngƣời đứng đầu doanh nghiệp, có quyền quyết định và điều hành trực tiếp
toàn bộ hoạt động các phòng ban của doanh nghiệp. Giám đốc chịu trách nhiệm cao
nhất trong toàn bộ hoạt động kinh doanh của DN theo pháp lệnh quy định của nhà
nƣớc.

Là ngƣời đại diện toàn quyền của DN trong mọi hoạt động kinh doanh, có
quyền kí kết hợp đồng kinh tế có liên quan tới hoạt động kinh doanh của DN và chịu
trách nhiệm trƣớc pháp luật về hoạt động đó.

7


Có quyền ra quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm, bãi nhiệm, khen thƣởng, kỉ luật
cán bộ công nhân viên dƣới quyền theo đúng pháp luật của nhà nƣớc quy định.
 Phòng hành chính nhân sự
Tổ chức đào tạo, bồi dƣỡng nghiệp vụ và giải quyết các vấn đề sinh hoạt cho
nhân viên.
Thực hiện các chức năng tổ chức bộ máy nhân sự, phân công bố trí đúng
ngƣời đúng việc theo đúng chức năng chuyên môn nhằm đạt hiệu quả cao.
Hoàn thiện và triển khai thực hiện công tác quản lí nguồn nhân lực,đánh giá
cán bộ công nhân viên, sắp xếp bố trí nhân sự hợp lí giữa các phòng trong DN.
Xây dựng các chính sách tuyển dụng, kế hoạch phát triển nguồn nhân lực,
chính sách thăng tiến, các tiêu chí đánh giá nhân viên, nhằm phục vụ cho sự phát
triển hiện tại và chiến lƣợc lâu dài của DN.
Xây dựng chức năng công việc của các phòng ban giúp DN hoạt động chặt chẽ
và hiệu quả nhất, đảm bảo tính an toàn trong từng công việc.
 Bộ phận kế toán
Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính kế toán báo cáo kịp thời tình hình hoạt
động tài chính của DN và quản lí sổ sách kế toán, đảm bảo an toàn tài sản của DN,
đồng thời giúp giám đốc nắm chắc tình hình về vốn, công nợ, việc lƣu chuyển hàng
hóa trong DN để có biện pháp tháo gỡ kịp thời những khó khăn trong kinh doanh.
Hạch toán kế toán , xác định kết quả kinh doanh, phân tích hoạt động tài chính
của doanh nghiệp.
Thực hiện đúng các chế độ, chính sách kế toán do Bộ Tài Chính và Nhà Nƣớc
ban hành. Tổng kết tình hình hoạt động kinh doanh của DN dƣới sự lãnh đạo trực tiếp

của Giám đốc.
 Bộ phận xuất khẩu
Tổ chức công tác tổng thể, định hƣớng kinh doanh, bố trí công tác cho các
thành viên.

8


Hoạch định chính sách mặt hàng, chính sách thị trƣờng, đánh giá khả năng
khách hàng,…
Quản lí toàn bộ khối công việc trong tuần và chịu trách nhiệm phân công khối
công việc đó cho các thành viên trong bộ phận kinh doanh, bộ phận cung ứng hàng
hóa và bộ phận giao nhận hàng. Thƣờng xuyên đốc thúc động viên tinh thần nhân viên
làm việc hiệu quả hơn.
 Bộ phận nhập khẩu
Tổ chức, phân công công tác cụ thể cho các thành viên trong bộ phận, phân
công theo dõi đơn đặt hàng và thu hồi công nợ.
Chỉ đạo và hƣớng dẫn điều hành nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ ngoại
thƣơng xuất nhập khẩu.
Hỗ trợ cho nhân viên tìm hiểu rõ khách hàng, năng lực kinh doanh, năng lực
tài chính, địa điểm kinh doanh…..
Quản lí toàn bộ giờ giấc của toàn bộ nhân viên do mình phụ trách.
Hình 2.2Sơ Đồ Hoạt Động Của Bộ Phận Hàng Nhập Khẩu

GIÁM ĐỐC

BỘ PHẬN KẾ TOÁN

TRƢỞNG PHÒNG
KINH DOANH NHẬP

KHẨU

BP.KINH
DOANH
(SALER)

BP. NHẬP
KHẨU/MUA
HÀNG(NGOẠI
THƢƠNG)

BP.GIA CÔNG HÀNG NHẬP KHẨU
9

BP GIAO
NHẬN NHẬP.


Hình 2.3: Sơ Đồ Hoạt Động Bộ Phận Kinh Doanh Hàng Xuất Khẩu

GIÁM ĐỐC
TRƢỞNG PHÒNG
KINH DOANH XUẤT
KHẨU

BP.
THIẾT
KẾ/ĐỒ
HỌA


BỘ PHẬN KẾ TOÁN

BP
KINH
DOANH(
NT)

BP.HUY
ĐỘNG/
THU
MUA

BP.GIA
O NHẬN
XUẤT
KHẨU

BỘ PHẬN GIA CÔNG HÀNG XUẤT KHẨU

Nguồn: Phòng Kế Toán
2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp
2.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán
 Kế toán trƣởng
Là ngƣời phụ trách lĩnh vực tài chính kế toán, có quyền cao nhất trong phòng
kế toán. Chịu trách nhiêm trong việc điều hành công tác kế toán tại DN và ký duyệt
các chứng từ liên quan đồng thời lên sổ sách hạch toán tổng hợp
Thƣờng xuyên kiểm tra công việc và tình hình thực hiện các hợp đồng mua
bán hàng hóa, đôn đốc thanh toán tiền nhà cho nhà cung cấp.
Lập báo cáo doanh thu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo yêu cầu các

cấp liên quan.
10


Hinh 2.4 : Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Tại Doanh Nghiệp

KẾ TOÁN TRƢỞNG

KẾ TOÁN
HÀNG
TỒN KHO

KẾ TOÁN
THANH
TOÁN,
NGÂN
HÀNG,
VAY VỐN

KẾ TOÁN
DT, CÔNG
NỢ, THUẾ

KẾ TOÁN
TỔNG
HỢP

THỦ QUỸ

PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN CÁC ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC


Nguồn: Phòng Kế Toán
Tham mƣu cho giám đốc về việc lập kế họach tài chính, sử dụng vốn trong
kinh doanh, chính sách kế toán và soạn thảo văn bản có liên quan đến ngân hàng.Đặc
biệt chịu trách nhiệm với giám đốc về tình hình tài chính, công nợ, tài sản, vật tƣ …
của doanh nghiệp.
 Kế toán tổng hợp
Căn cứ vào chứng từ gốc, bảng kê, phân bổ chứng từ ghi vào tài khoản thích
hợp theo nội dung của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Hạch toán các nghiệp vụ trong kỳ phát sinh.
Làm báo cáo thuế, báo cáo tài chính cuối quý, cuối năm.
 Kế toán thanh toán, ngân hàng, vay vốn KD
11


Kiểm tra chứng từ, viết phiếu thu chi tiền mặt theo trình tự phát sinh. Theo dõi
và thu hồi khoản tạm ứng của cán bộ công nhân viên.
Phản ánh số thu chi tiền gửi ngân hàng, viết séc rút tiền mặt, viết ủy nhiệm chi
chuyển tiền thanh toán cho khách hàng.
Lập kế hoạch vay vốn phục vụ kinh doanh. Thanh toán các khoản nợ vay đến
hạn và trả lãi đúng hạn định cho các tổ chức tín dụng và cá nhân Công ty có quan hệ
vay vốn.
 Kế toán doanh thu, công nợ, thuế
Lập hóa đơn tài chính cho khách hàng để ghi nhận doanh thu họat động sản
xuất kinh doanh. Ghi nhận doanh thu họat động tài chính, doanh thu khác (thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ).
Phản ánh các khoản nợ phải thu, nợ phải trả và tình hình thanh toán nợ phải
thu, nợ phải trả của doanh nghiệp với khách hàng, với các đơn vị trực thuộc.
Phản ánh tình hình thanh toán thuế, phí, lệ phí. Tập hợp, lập báo cáo thuế định
kỳ theo qui định.

 Kế toán hàng tồn kho
Theo dõi nhập, xuất, tồn kho hàng hóa, thành phẩm mỗi ngày.
Tính giá nhập và giá xuất để xác định giá vốn hàng bán ra.
Theo dõi hàng thừa thiếu, dự phòng hàng tồn kho.
Kiểm tra đối chiếu hàng tồn kho.
 Thủ quỹ
Thực hiện nghiệp vụ thu chi tiền mặt theo phiếu thu, chi đã đƣợc ký duyệt. Rút
tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt theo séc rút tiền mặt. Lập báo cáo quỹ tiền
mặt theo qui định.
2.2.2 Tổ chức vận dụng công tác kế toán tại doanh nghiệp:
Bộ máy kế toán đƣợc tổ chức theo hình thức tập trung, đặt tại trụ sở chính của
doanh nghiệp. Các nhân viên công nợ tại các cửa hàng chi nhánh có nhiệm vụ theo dõi
ghi chép và lập báo cáo bán hàng cùng những chứng từ liên quan hàng ngày gởi về
phòng kế toán. Cuối ngày, phòng kế toán tập hợp chứng từ, kiểm tra tính hợp lệ và cập
nhật số liệu vào phần mềm kế toán theo dõi trên phần mềm kế toán. Cuối tháng, kế
toán tiến hành tổng hợp, xác định kết quả sản xuất kinh doanh trong công ty và lập các
12


×