BẢN THU HOẠCH CÔNG VIỆC DỰA TRÊN
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
NGƯỜI LAO ĐỘNG :
CHỨC DANH
:
ĐỖ QUANG VINH
CHUYÊN VIÊN
ĐƠN VỊ
: CHI NHÁNH MOBIFONE SERVICE TP. HCM - PHÒNG
VẬN HÀNH HẠ TẦNG - VIỄN THÔNG
A. CÔNG VIỆC VÀ QUAN HỆ BÁO CÁO:
1. Tóm tắt công việc và phối hợp hỗ trợ:
- Đảm nhiệm công việc vận hành khai thác và ứng cứu thông tin
- Quản lý và theo dõi tình hình chất lượng các tuyến viba tại Trung Tâm Thông Tin Di
Động Khu Vực IV
- Báo cáo chất lượng mạng lưới theo định kì
- Quản lí và điều chuyển các vật tư dự phòng theo chỉ đạo của phụ trách phòng Vận Hành
Hạ Tầng Viễn Thông
- Thực hiện các công việc khác theo sự điều động của phụ trách phòng VH HT-VT, đảm
bảo hoàn thành công việc đúng theo các yêu cầu đặt ra
2. Quan hệ báo cáo:
- Báo cáo với Phòng VH HT-VT - Chi nhánh, Phòng HT-VT– Công ty
- Phối hợp với đồng nghiệp trong phòng và các bộ phận liên quan
B. MÔ TẢ CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN:
Nhiệm vụ
Mục đích
Đánh giá
Phụ trách công việc vận hành khai thác và
Đảm bảo chất lượng mạng lưới tốt
ứng cứu thông tin
Quản lý và theo dõi tình hình chất lượng các
tuyến viba tại Trung tâm Thông tin Di động Đảm bảo chất lượng mạng lưới tốt
Khu vực IV
Báo cáo chất lượng mạng lưới
Đảm bảo chất lượng mạng lưới tốt
Xử lí các vấn đề gây ảnh hượng chất lượng
Đảm bảo chất lượng mạng lưới tốt
các tuyến viba
Nâng cao chất lượng các tuyến viba cho thuê
Đảm bảo chất lượng mạng lưới tốt
Hỗ trợ đồng nghiệp tại các trung II, VI khi có Đảm bảo tiến độ và chất lượng công
yêu cầu
việc
TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2014
NGƢỜI LẬP
ĐỖ QUANG VINH
Nhận xét/ Đánh giá:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
CHI NHÁNH MBS TP.HCM
PHÒNG VH HT-VT
PHÓ PHÒNG PHỤ TRÁCH
NGÔ VĂN VIỆT
Nhận xét/ Đánh giá:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
CHI NHÁNH MBS TP.HCM
GIÁM ĐỐC
ĐINH CÔNG THANH
Nhận xét/ Đánh giá:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG HT-VT
PHỤ TRÁCH PHÒNG
VƢƠNG DUY HOÀN
Nhận xét/ Đánh giá:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHAN TIẾN DŨNG
C.
KIẾN THỨC VÀ KINH NGHIỆM THU ĐƢỢC TRONG THỜI GIAN THỬ
VIỆC
I.
Kiến thức:
1. Tổng quan về iPasolink
iPasolink là NEC tiên tiến nhất, sự toàn diên quang học và vô tuyến được hội tụ trong gia
đình sản phẩm truyền dẫn, cung cấp giải pháp để tối ưu hóa truyền dẫn. iPasolink là một mô-đun
phần tử mạng và được tích hợp một bộ TDM chuyển mạch kết nối chéo, chuyển mạch gói và vi ba /
tính năng quang, kết quả là chi phí đầu tư giảm và tuổi thọ lâu dài.
Cũng như các thiết bị truyền dẫn viba khác, iPasolink gồm hai thành phần cấu thành: Phần
Outdoor và phần Indoor được nối với nhau bằng cáp đồng trục.
a) Phần Outdoor: Anten + ODU
- iPasolink cung cấp cấu hình linh hoạt cho anten và ODU như: lắp đặt trực tiếp, lắp từ xa, dự
phòng và không dự phòng… .
- ODU nhỏ gọn, nhẹ thuận tiện cho việc lắp đặt và xử lí. Mỗi đầu vào IF thành phần tín hiệu
được tách ra trong bộ đa công sử dụng bộ lọc tách. Điện áp DC được cung cấp cho bộ chuyển
đổi DC-DC để sản xuất điện áp DC quy định cần thiết trong ODU. Các tín hiệu điều khiển
10MHz được điều chế ASK được gửi đến các mạch điều khiển, nơi ODU kiểm soát như công
suất phát, tần số RF, … được thực hiện. Các cảnh báo trong ODU được thu thập trong các môđun kiểm soát và gửi đến IDU sử dụng các tín hiệu điều chế ASK 10MHz
-
Tín hiệu vào IF: 350 MHz TX IF, 10MHz tín hiệu điều khiển, nguồn DC -48V
-
Tín hiệu ra IF: 140MHz RX IF, 10MHz tín hiệu cảnh báo và trả lời
-
ODU dùng cho iPasolink là loại IHG( iPasolink High Grade)
Hình 1:Bảng thông số kỹ thuật ODU(IHG)
3
b) Phần Indoor: IDU
Một đơn vị bên trong duy nhất (IDU) của iPASOLINK 200 có thể chứa đến hai (2) kênh
truyền độc lập. Điều này cho phép cấu hình lại để trở lại 1 +0, cùng hướng với đường đôi 1+1, dự
phòng nóng, đa dạng hoặc nhờ vào kỹ thuật hủy bỏ sự can thiệp phân cực chéo mới nhất của NEC
tăng gấp đôi dung lượng truyền dẫn lên đến 920Mbps sử dụng cả hai phân cực trong cùng sự tốn
kém và hạn chế kênh tần số vô tuyến được cấp giấy phép. Tất cả điều này được thực hiện mà không
cần bất kỳ sự lược bỏ tiêu đề hoặc loại bỏ các dữ liệu gói. Tính năng dung lượng đôi này tạo nhiều
hơn không gian cho dịch vụ đường truyền chính.Như 3GPP qua mạng Ethernet hoặc dịch vụ TDM
trong quá trình chuyển đổi từ TDM sang mạng IP.
Một vài thông số kỹ thuật iPasolink 200:
-
Khả năng vô tuyến nút: 2 chiều
-
Giao diện( interface):
Giao diện cơ bản: 16E1 + 2FE( 2FE + 2 GbE hoặc 4GbE) + 2GbE(SFP Slots)
Giao diện mở rộng: Thẻ 16E1, thẻ 1xSTM-1/chSTM-1
- Chức năng Ethernet: Port based và Tag based VLAN, khung Jumbo, Cos/Tos/kiểm soát ưu
tiên dựa trên Diffserv, ưu tiên chặt chẽ, quản lí băng thông với D-WRR, kiểm soát với CIR/EIR
-
Đồng bộ hóa: TDM/Đồng bộ Ethernet
-
Kết nối chéo TDM: kết nối chéo E1 với ADM cho vô tuyến và phân kênh STM-1
-
Khả năng SW TDM: E1x126 kênh
-
Bảo vệ vô tuyến: dự phòng nóng,đa dạng không gian, đa dạng tần số
-
Khả năng phục hồi: + Gói: RSTP
+ TDM: E1 SNCP với vòng vô tuyến
-
Ethernet OAM: IEEE 802.1ag Service OAM và ITU-T Y.1731 PM
-
Chức năng khác: XPIC, Tập hợp lưu lượng
-
Nguồn cấp:-48VDC( -40.5 đến -57 VDC)
Hình 2: IDU iPasolink 200
4
2. Tính năng nổi bật iPasolink
Điều chế thích nghi vô tuyến (AMR) là công nghệ cải thiện mạnh mẽ chất lượng tín hiệu chủ
yếu trong môi trường truyền dẫn gói tin bằng cách sử dụng sự khác biệt ngưỡng nhiệt giữa hệ thống
phân cấp điều chế, như QPSK đến 256QAM để đảm bảo liên kết luôn sẵn sàng.
Hình 3:Phạm vi AMR dành cho khoảng cách kênh và điều chế
(cs:khoảng cách kênh. Thông lượng tối đa ở 64 byte VLAN gắn thẻ khung thông qua tốc độ cơ bản)
Hình 4: AMR công suất thay đổi
5
3. Các bƣớc lắp đặt một tuyến iPasolink
-
Quy trình lắp đặt outdoor
Tháo hộp đựng phụ
kiện
Tháo hộp đựng
thiết bị outdoor
Tháo hộp đựng
anten
Làm đầu connector
cho thiết bị( RAU,
ODU)
Xem hướng dẫn
Lắp bộ giá anten,
gắn anten lên giá
Thực hiện theo
hướng dẫn
Gắn thiết bị vào
anten
Nối cáp tín hiệu
với thiết bị outdoor
Nối đất cho thiết bị
Nối với IDU
Đi cáp vào phòng
Sơ đồ quy trình lắp đặt Outdoor
6
-
Quy trình lắp đặt Indoor
Tháo hộp đựng phụ
kiện
Mở hộp thiết bị
indoor làm theo
Tháo hộp đựng bộ
giá 19’
Làm đầu connector
cho indoor và dây
nguồn
Làm theo hướng
dẫn
Xác định vị trí lắp
bộ giá
Cố định bộ giá
Thực hiện theo
hướng dẫn
Gắn thiết bị Indoor
lên giá
Nối đất cho bộ giá
Gắn DFF vào giá, lắp
phiến Krone và đấu
luồng
Nối đất cho thiết bị
Indoor
Tiến hành cài đặt
theo yêu cầu
Cấp nguồn DC cho
Indoor
Sơ đồ quy trình lắp đặt Indoor
4. Cấu hình cho tuyến hoạt động
LCT(Local craft terminal) được dùng để cài đặt, giám sát và duy trì iPasolink vô tuyến.
iPasolink cung cấp cho người dùng môi trường làm việc qua giao diện trình duyệt web. LCT hỗ trợ
kết nối tại chổ và từ xa.
Hình 5:Cổng LCT
7
Các bƣớc tiến hành nạp file config cho thiết bị
-
Khởi động LCT và đăng nhập
Hình 6: Giao diện đăng nhập
-
Nạp file Equipment Config
B1. Mở Equipment Utility từ thực đơn LCT
B2. Chọn Update (Storage->NE) Utility từ Equipment Utility
B3. Cửa sổ Update (Storage->NE) Utility xuất hiện. Chọn Config Data và nhấn execute.
B4: Trong Config data type chọn : Equip config
B5: Chọn Local PC -> bấm vào hình folder để tìm đến file Equipment config đã chuẩn bị sẵn. Chọn
OK để thực hiện.
8
Hình 7: Nạp file Equipment Config
-
Đợi thiết bị load xong cấu hình, ta tiếp tục nạp file network config:
B1.Mở Equipment Utility từ thực đơn LCT
B2.Chọn Update (Storage->NE) Utility từ Equipment Utility
B3.cửa sổ Update (Storage->NE) Utility xuất hiện. Chọn Config Data và nhấn execute.
B4: Trong Config data type chọn : Network config
B5: Chọn Local PC -> bấm vào hình folder để tìm đến file Network Config đã chuẩn bị sẵn. Chọn
OK để thực hiện.
-
Cấu hình tên NE
Mở folder Equipment Setup, cấu hình thiết bị trên ipasolink 200
9
Chọn Equipment Configuration, xuất hiện cửa sổ sau.
Sau đó nhấn Setup
10
Sẽ xuất hiện như dưới đây. Nhập tên site ( NE name)
Nhấn Next.Màn hình xuất hiện như sau. Thiết lập cấu hình modem sử dụng (1 +0 / 1 +1).
Chỉ cần chọn chế độ sử dụng hoặc không được sử dụng cho Modem1 & Modem2.
Ở đây ta sử dụng cấu hình1 +0
11
Nhấn NEXT
Sẽ xuất hiện màn hình sau, nhấn OK
-
Cấu hình tần số cho iPasolink
Chọn thư mục Equipment Setup thiết bị->Radio Configuration, chẳng hạn như màn hình hiển thị bên
dưới.
Sau đó nhấp vào Setup.
12
Start and Stop Frequency
Sub band của ODU, thường
được sử dụng với băng tần phù
hợp
Hiển thị như hình dưới
Thiết lập Channel spacing (Khoảng cách các kênh)
13
Cấu hình điều chế cho RF
Chọn chế độ Radio Mode : High Capacity
14
E1 Mapping : chọn cấu hình số luồng E1
Nhập tần TX RF thích hợp, tần số RX RF tự động xác định theo tần số TX.
Cấu hình Frame ID và TX Power Control (MTPC/ATPC).
15
Nhấn NEXT và OK
Khi hoàn tất nó sẽ xuất hiện như dưới đây.
-
Cập nhật Date/Time
Làm giống như sau:
16
-
Đấu giám sát
Đấu giám sát tại trạm có 2 đầu thiết bị
5. Chỉnh tuyến
Căn cứ vào file thiết kế, tiến hành chỉnh tuyến theo yêu cầu
Theo dõi mức thu trong quá trình chỉnh tuyến để đạt yêu cầu. Ta vào Metering/RSL
Thực hiện như hình dưới, Metering/RSL sẽ tự động làm mới.
17
II.
Kinh nghiệm:
Trải qua hai tháng thử việc giúp em nắm được các kiến thức kĩ thuật cơ bản về truyền dẫn
iPasolink như sau:
-
Nắm vững về các bước tiến hành lắp đặt một tuyến viba mới.
-
Nắm được một số kiến thức cơ bản về iPasolink và áp dụng tốt vào công việc.
-
Nắm được luật màu và cách đấu luồng cho iPasolink.
-
Các bước cấu hình cho thiết bị hoạt động.
-
Kinh nghiệm chỉnh tuyến để đạt yêu cầu thiết kế.
Trong quá trình làm việc cũng học hỏi được nhiều kinh nghiêm lắp đặt, an toàn lao động từ
các anh hướng dẫn. Từ đó giúp công việc được trôi trải và hiệu quả hơn.
18
Các từ viết tắt
AMR: Adaptive Modulation Radio
FE: Fast Ethernet
GbE: Gigabit Ethernet
IDU: Indoor Unit
IP: Internet Protocol
OAM: Operations Administration Maintenance
ODU:Outdoor unit
QAM: Quadrature Amplitude Modulation
TDM: Time Division Multiplexing
VLAN: Vurtual LAN
3GPP: 3rd Generation Partnership Project
19
MỤC LỤC
Contents
Kiến thức: .................................................................................................................................. 3
I.
Tổng quan về iPasolink ............................................................................................................ 3
1.
II.
a)
Phần Outdoor: Anten + ODU ................................................................................................. 3
b)
Phần Indoor: IDU ................................................................................................................. 4
2.
Tính năng nổi bật iPasolink ....................................................................................................... 5
3.
Các bước lắp đặt một tuyến iPasolink ......................................................................................... 6
4.
Cấu hình cho tuyến hoạt động ................................................................................................... 7
5.
Chỉnh tuyến........................................................................................................................... 17
Kinh nghiệm: ............................................................................................................................ 18
Các từ viết tắt ............................................................................................................................. 19
MỤC LỤC ...................................................................................................................................... 20
20