Giáo án: Địa Lý 7
2017 2018
Năm học:
PHN PHI CHNG TRèNH A L 7
Tit
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tit
Dõn s
36
S phõn b dõn c
37
Qun c, ụ th hoỏ
38
Thc hnh
39
i núng, mụi trng xớch o m
40
Mụi trng nhit i
41
Mụi trng nhit i giú mựa
42
Cỏc hỡnh thc canh tỏc i núng
43
Hot ng sn xut nụng nghip 44
i núng
Dõn s v sc ộp dõn s ti
45
Di dõn v s bựng n ụ th
46
Thc hnh
47
13
ễn tp
48
14
15
16
17
18
19
Kim tra 1 tit
Mụi trng i ụn ho
Hot ng nụng nghip i ụn ho
Hot ng cụng nghip i ụn ho
ụ th hoỏ i ễn ho
ễ nhim mụi trng i ụn ho
49
50
51
52
53
54
20
21
22
Thc hnh
Mụi trng hoang mc
Hot ng kinh t ca con ngi
hoang mc
Mụi trng i lnh
Hot ng kinh t ca con ngi
i lnh
Mụi trng vựng nỳi
Hot ng kinh t ca con ngi
vựng nỳi
ễn tp chng II, III, IV, V
Th gii rng ln v a dng
Thiờn nhiờn Chõu Phi
55
56
57
Thc hnh
Thiờn nhiờn Trung v Nam M
Thiờn nhiờn Trung v Nam M
(TT)
Dõn c, xó hi Trung v Nam
M
Kinh t Trung v Nam M
Kinh t Trung v Nam M (TT)
Thc hnh
ễn tp
Kim tra 1 tit
Chõu Nam Cc- chõu lc lnh
nht
Thiờn nhiờn Chõu i Dng
Dõn c kinh t Chõu i Dng
Thc hnh
58
59
Thiờn nhiờn Chõu u
Thiờn nhiờn Chõu u (TT)
60
61
Thc hnh
Dõn c xó hi Chõu u
62
63
64
Kinh t Chõu u
Khu vc Bc u
Khu vc Tõy V Trung u
23
24
25
26
27
28
29
Tờn bi dy
Tờn bi dy
Kim tra hc k I
Cỏc khu vc Chõu Phi
Cỏc khu vc Chõu Phi (tt)
Thc hnh
Khỏi quỏt Chõu M
Thiờn nhiờn bc m
Dõn c Bc M
Kinh t Bc M
Kinh t Bc M (TT)
Giáo viên: Nguyễn Thị Sen - Trờng THCS Ng Thủy Bắc
Trang 1
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
30
31
32
33
34
35
Thiên nhiên Châu Phi (TT)
Thực hành
Dân cư, xã hội Châu Phi
Kinh tế Châu Phi
Kinh tế Châu Phi
Ôn tập học kỳ I
N¨m häc:
65
66
67
68
69
70
Khu vực Nam Âu
Khu vực Đông Âu
Liên minh Châu Âu
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra học Kỳ II
Ngày dạy:
/8/2017
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 2
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Phần 1 THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
Tiết 1
BÀI 1: DÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh cần nắm vững dân số, mật độ dân số, tháp tuổi.
- Nguồn lao động của một địa phương.
- Nguyên nhân của sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số.
2. Kỹ năng:
- Qua bản đồ dân số hiểu và nhận biết được gia tăng và bùng nổ dân số.
- Rèn luyện kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ biểu đồ dân số và tháp tuổi.
3. Tư tưởng:
Bồi dưỡng cho học sinh về thực trạng dân số và hậu quả bùng nổ dân số để có
những biện pháp phù hợp.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
-Bảng phụ
III. Tiến trình hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Ôn lại kiến thức địa lý lớp 6
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung bài giảng
Hoạt động 1: (15 phút)
1. Dân số nguồn lao động
GV gọi hs đọc phần 1 SGK
HS đọc
Gọi hs đọc thuật ngữ "dân số" HS đọc thuật ngữ cuối
trang 186
sgk
GV giới thiệu một vài số liệu
nói về dân số
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS nghiên cứu trả lời Các cuộc điều tra dân số
Trong các cuộc điều tra dân số - Tình hình dân số để cho biết tình hình dân số
người ta cần tìm hiểu những hiểu cách biết số dân nguồn lao động của 1 địa
gì?
phương, 1 quốc gia.
của một địa phương
- GV giới thiệu sơ lược H1.1
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 3
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
SGK cấu tạo, màu sắc biểu hiện
trên tháp tuổi (3 nhóm tuổi)
* Thảo luận nhóm
- Quan sát 2 tháp tuổi ở H1.1
cho biết
+ N1: ? Trong tổng số trẻ em từ
khi mới sinh ra cho đến 4 tuổi ở
mỗi tháp, ứơc tính có bao nhiêu
bé trai và bao nhiêu bé gái?
+ N2: ? Hãy so sánh số người
trong độ tuổi lao động ở 2 tháp
tuổi?
+ N3: ? Hình dạng của 2 tháp
tuổi khác nhau như thế nào?
cho nhận xét
Quan sát hình 1.1 để
trả lời câu hỏi
+ Nhóm 1 thảo luận
- Nam 4,5 tr
- Nữ 5tr
Nhóm 2 thảo luận
Số lao động tháp tuổi
b lớn hơn
Nhóm 3 thảo luận
- Thân, đáy, đỉnh
HS đại diện trả lời
Giáo viên nhận xét kết luận
Hoạt động2: (10 phút)
- GV yêu cầu học sinh đọc thuật
ngữ "tỷ lệ sinh". tỷ lệ tử
? Quan sát H1-2 nhận xét về
tình hình tăng dân số thế giới từ
đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ
XX?
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Tăng nhanh từ năm nào? Tăng
vọt từ năm nào? Giải thích?
N¨m häc:
2. Dân số thế giới tăng
nhanh trong thế kỷ XIX
và thế kỷ XX:
- HS đọc thuật ngữ
cuối sgk
- HS trả lời. Dân số
tăng rất nhanh
Dân số tăng nhanh nhờ
HS tìm hiểu trả lời
những tiến bộ trong các
Dân số tăng nhanh nhờ lĩnh vực KT - XH và y tế.
những tiến bộ trong
các lĩnh vực KT - XH
và y tế
Hoạt động3: (15 phút)
Quan sát 2 biểu đồ H 3. Sự bùng nổ dân số:
Quan sát 2 biểu đồ H 1.3, H1.4 1.3, H1.4 SGK
SGK
Sự gia tăng dân số không
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 4
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
? Tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử ở 2 nhóm ở
nước phát triển và đang phát
triển là bao nhiêu vào các năm
1950, 1980, 2000
Nghiên cứu SGK để trả lời? So
sánh sự gia tăng dân số ở 2
nhóm nước trên
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Trong thế kỷ XIX, XX sự gia
tăng dân số thế giới có điểm gì
nổi bật
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Hậu quả gây ra do bùng nổ dân
số cho các nước đang phát triển
N¨m häc:
HS trả lời
đều trên thế giới.
Sự gia tăng dân số
không đều trên thế giới
Hs nghiên cứu trả lời
- Nhóm nước phát
triển giảm, đang phát
triển tăng
HS trả lời Trong thế kỷ
XIX, XX sự gia tăng
dân số thế giới có
điểm nổi bật tăng rất
nhanh
HS nghiên cứu trả lời
- KT chậm phát triển
Dân số ở các nước phát
triển đang giảm. Bùng nổ
dân số ở các nước đang
phát triển
Nhiều nước có chính sách
dân số và phát triển KT XH tích cực để khắc phục
bùng nổ dân số.
Dựa vào kiến thức? VN thuộc HS suy nghĩ trả lời
nhóm nước có nền KT nào? - Đang phát triển
Những biện pháp giải quyết
bùng nổ dân số
4. Củng cố: (5 phút)
Điền vào chỗ trống những từ cụm từ thích hợp
a. Điều tra dân số cho biết …... của 1 địa phương, 1 nước.
b. Tháp tuổi cho biết……. của dân số qua……….. của điạ phương
c. Trong 2 thế kỹ gần đây dân số thế giới…... đó là nhờ
5. Dặn dò:
- Học các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ học trước bài 2 SGK
------------------------------------------
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 5
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Ngày soạn / /2017
Ngày dạy: / /2017
Tiết 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Biết được sự phân bố dân cư không đồng đều và nhưng vùng đông dân cư
trên thế giới
- Nhận biết sự khác nhau về sự phân bố của ba chủng tộc chính trên thế giới
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ phân bố dân cư
- Nhận biết được ba chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế
3. Tư tưởng:
Bồi dưỡng cho học sinh lòng yêu con nguời, các chủng tộc trên thế giới
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ
III. Tiến trình hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Điền vào chỗ trống những từ cụm từ thích hợp
a. Điều tra dân số cho biết …... của 1 địa phương, 1 nước.
b. Tháp tuổi cho biết….. của dân số qua ….. của điạ phương
c. Trong 2 thế kỷ gần đây dân số thế giới….. đó là nhờ
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 6
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Bùng nỗ dân số thế giới xảy ra khi nào? nêu nguyên nhân hậu quả và cách giải quyết
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (20 phút)
?Đọc thuật ngữ mật độ dân Đọc thuật ngữ mật độ dân 1. Sự phân bố dân cư:
số:
số:
Giáo viên cho học sinh quan
sát H2.1, hướng dẫn cách xác Học sinh độc lập cá nhân
định mật độ dân số. hãy cho quan sát H2.1, hướng dẫn
biết:
cách xác định mật độ dân
số
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Những khu nào tập trung
đông dân
Nghiên cứu hình SGK để trả Học sinh làm theo nhóm
lời? Tìm hai khu vực có mật tìm ra 2 khu vực đông
độ dân số cao nhất?
nhất, Khu vực Đông Á
,Đông Nam Á
Nghiên cứu SGK để trả lời ? ở phía Bắc 66030' B, các - Sự phân bố dân cư trên
Những Khu vực nào có mật hoang mạc.....
thế giới không đồng đều.
độ dan số thấp nhất và không
Tập trung chủ yéu ở
có người ở?
Học sinh làm việc cá đồng bằng)
=> từ đó em có nhận xét gì về nhân:- Sự phân bố dân cư - Thưa thớt ở miền núi
sự phân bố dân cư ở các khu trên thế giới không đồng cao và đới hàn đới)
vực trên thế giới
đều. Tập trung chủ yéu ở
đồng bằng)
Thưa thớt ở miền núi cao
và đới hàn đới)
Nghiên cứu SGK để trả HS nêu được nguyên nhân
lời:Hãy giải thích vì sao dân do
số tên thế giới lại phân bố -Khí hậu, Địa hình như thế
không đồng đều?
nào
Hoạt động 2: (15 phút)
2. Các chủng tộc:
Giáo viên cho học sinh quan
sát H2.2
? Hãy mô tả hình dáng bên Học sinh mô tả hình dáng
ngoài của em học sinh
bên ngoài của em học sinh
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 7
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Theo em người ta căn cứ vào
đâu để phân chia các chủng
tộc người
Dựa vào sgk.Hình thái bên
ngoài phân chia các chủng
tộc người
Có 3 chủng tộc chính
- Môn gô lô ít (da vàng)
- Nê grô ít (Da đen)
- Ơ Rô pê ô ít (da trắng)
Giáo viên yêu cầu học sinh Học sinh đọc thuật ngữ
đọc thuật ngữ "Mật độ dân "Mật độ dân số"
số"
? Hãy Khái quát công thức Học sinh viết công thức
tính mật độ dân số?
N¨m häc:
Có 3 chủng tộc chính
- Môn gô lô ít (da vàng)
- Nê grô ít (Da đen)
- Ơ Rô pê ô ít (da trắng)
D số
Dân số (người)
= MDDS
=
Diện tích
MDDS
Diện tích (Km2)
Áp dụng tính mật độ thế giới Học sinh tính mật độ dân
năm 2002 biết:
số
S các châu 149 triệu Km2
Dân số 6. 249 triệu người
Mật độ ≅ 43 người/ Km2
4. Củng cố: (5 phút)
?. Lên bảng xác định trên bản đồ những khu vực tập trung dân cư chủ yếu trên thế
giới? tại sao?
? Căn cứ vào đâu người ta chia dân cư thế giới ra thành các chủng tộc?
*Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Mật độ dân số là:
a. Số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.
b. Số diện tích trung bình của một người dân.
c. Dân số trung bình của một địa phương trong nước.
d. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
5. Dặn dò:
- Học thuộc các câu hỏi cuối bài và làm bài tập bản đồ.
- Chuẩn bị bài 3.
------------------------------------------
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 8
-
Giáo án: Địa Lý 7
2017 2018
Năm học:
Ngy son:
/9/2017
Ngy dy:
/9/2017
Tit 3
QUN C ễ TH HO
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c cỏc c im ca qun c nụng thụn v qun c ụ th.
- Bit c vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th.
2. K nng:
- Nhn thc c qun c ụ th hay qun c nụng thụn qua nh hoc trờn thc
t.
- Nhn bit c s phõn b ca cỏc siờu ụ th ụng dõn c nht th gii.
3. T tng:
- Bi dng cho cỏc hc sinh hiu bit v cỏc loi hỡnh qun c v quỏ trỡnh ụ
th hoỏ.
4. nh hng phỏt trin nng lc hc sinh: phỏt trin nng lc c, phõn tớch v
gii thớch cỏc tỡnh hung.
Giáo viên: Nguyễn Thị Sen - Trờng THCS Ng Thủy Bắc
Trang 9
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ
III.Tiến trình hoạt động giảng dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Mật độ dân số là:
a. Số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.
b. Số diện tích trung bình của một người dân.
c. Dân số trung bìng của một địa phương trong nước.
d. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
? Xác định khu vực dân cư thế giới tập trung đông trên "Lược đồ dân cư thế giới".
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (20 phút)
1. Quần cư nông thôn và
quần cư đô thị:
Giáo viên cho học sinh tra Hs đọc thuật ngữ ở cuối
cứu thuật ngữ " Quần cư". sgk
Giới thiệu thật ngữ "Dân
cư"
Nghiên cứu SGK để trả lời? - Học sinh làm việc cá Đặc điểm quần cư nông
Cho biết mật độ nhà cửa, nhân;Nông thôn mật độ thôn
đường sá ở nông thôn và dân cư thấp thành thị
thành thị có gì khác nhau?
cao...
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS dựa vàohiểu biết + Hoạt động Kinh tế: Sản
Phân biệt quần cư nông thực tế để rút ra những xuất nông nghiệp, Lâm
thôn và quần cư đô thị
điểm khác nhau cơ nghiệp, ngư nghiệp
bản:Học sinh làm việc ở
phiếu gv phát
Học sinh đại diện trả lời
+ Hoạt động Kinh tế: + Làng mạc thôn xóm phân
Giáo viên nhận xét kết luận Sản xuất nông nghiệp, tán.
Lâm nghiệp, ngư nghiệp + Mật độ dân số thấp
+ Làng mạc thôn xóm - Đặc điểm quần cư thành
phân tán.
thị
+ Mật độ dân số thấp
+ Hoạt động klinh tế: Công
- Đặc điểm quần cư nghiệp và du lịch
thành thị
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 10
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
Hoạt động 2: (15 phút)
Giáo viên cho học sinh tra
cứu thuật ngữ "Đô thị hoá"
Giáo viên cho học sinh đọc
thông tin mục 2
N¨m häc:
+ Hoạt động klinh tế: + Nhà cửa tập trung với mật
Công nghiệp và du lịch
độ cao
+ Nhà cửa tập trung với
mật độ cao
2. Đô thị hoá, siêu đô thị:
Học sinh tìm bảng tra
cứu thuật ngữ "Đô thị
hoá"
học sinh đọc thông tin
mục 2
Dựa vào lược đồ H3.3 cho Học sinh làm việc theo
biết trên thế giới có mấy nhóm
siêu đô thị
?Châu lục nào có nhiều HS trả lời được: Châu Á
siêu độ thị từ 8 triệu dân trở
lên
- Các đô thị xuất hiện rất
sớm ở thời kỳ cổ đại
- Các đô thị phát triển nhanh
ở các nước công nghiệp
- Ngày nay số người sống
trong đô thị chiếm khoảng
một nửa dân số thế giới và
có xu hương ngày cang tăng
nhanh.
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS trả lời được: - Phát
Các đô thị phát triển nhanh triển có nền khinh tế
ở nhóm nước nào?
công nghiệp
Giáo viên hướng dẫn học - Học sinh đọc thuật ngữ
sinh tìm hiểu thuật ngữ "Siêu đô thị"
"Siêu đô thị"
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS trả lời được: - Môi
Sự tăng nhanh tự phát của trường, sức khoẻ, giáo
số dân cư trong các đô thị dục, trật tự an ninh
và siêu đô thị đã gây ra
nhưng hậu quả nghiêm
trọng cho những vấn đề gì
của xã hội?
4. Củng cố: (5 phút)
*Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK theo 3 ý.
- Cho nhận xét về sự thay đổi dân số.
- Sự thay đổi ngôi thứ của 10 đô thị lớn nhất thế giới năm 1950-2000
- Các siêu đô thị này chủ yếu thuộc châu lục nào?
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 11
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
5. Dặn dò:
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 4.
------------------------------------------
Ngày soạn: /9/2017
Ngày dạy: /9/2017
Tiết 4
THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN SỐ VÀ THÁP TUỔI
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh kiến thức đã học trong toàn chương.
- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều trên thế giới.
- Các khái niệm mật độ dân số, siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị Châu
Á.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 12
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
2. Kỹ Năng:
- Kỹ năng nhận biết một số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân số, các đô
thị, lược đồ dân số.
- Đọc và khai thác các thông tin trên lược đồ dân số, sự biết đổi kết cấu dân số
theo độ tuổi một địa phương qua tháp tuổi, nhận dạng tháp tuổi.
3. Tư tưởng:
- Bồi dưỡng cho học sinh về tình hình dân số, mật độ dân sinh sống.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
- Sơ đồ tự nhiên châu Á, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tháp tuổi dân số của tỉnh thành hoặc huyện mình.
- Lược đồ dân số của tỉnh thành hoặc huyện mình.
III. Tiến rình hoạt động dạy học.
1. Ổn đinh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Nêu những sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1: Bài1(10 phút)
Bài 1:
Đọc tên lược đồ H4.1 SGK, HS dựa vào hình 4.1 trả H4.1
đọc bảng ghi chú có mấy lời được: 3 thang 1000
Nơi có mật độ dân sô cao
thang mật độ dân số?(Dành 3000
nhất
cho HS yếu, kém)
>3000người/Km2
Nghiên cứu hình H4.1SGK HS trả lời được: Thị xã
để trả lời Màu có mật độ dân Thái Bình,>3000
số cao nhất là màu gì? Đọc
tên nơi có mật độ cao nhất
Nơi có mật độ thấp nhất màu HS trả lời được: Đỏ nhạt Nơi có mật độ thấp nhất
gì? Đọc tên bao nhiêu?
H. Tiền Hải
Tiền Hải < 1000
< 1000 người/Km2
Hoạt động 2: (15 phút)
Bài 2:
Mật độ nào chiếm ưu thế HS trả lời được: 1000- H4.1; H4. 2
trong lược đồ "MĐ DS" Thái 3000
- Tháp tuổi 49 đáy mở
Bình 2000?
rộng, thân thu hẹp => trẻ
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 13
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Quan sát tháp tuổi của
TPHCM qua các cuộc tổng
điều tra dân số năm 1989 và
năm 1999
Nghiên cứu hình SGK để trả Học sinh quan sát trả Tháp tuổi 99:
lời? Hình dạng của tháp tuổi lời, Thân, đáy, đỉnh, đáy Đáy thu hẹp
có gì thay đổi?
có sự thay đổi.
Thân mở rộng hơn
Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? Học sinh quan sát sát trả - Nhóm tuổi lao động tăng
nhóm tuôi nào giảm về tỉ lệ.? lời; lao động tăng, trẻ về tỉ lệ
(Dành cho HS yếu, kém)
giảm
- Nhóm tuổi trẻ giảm về ti
lệ
Hoạt động3: (10 phút)
Bài 3:
Tìm trên bản đồ những khu Học sinh xác định Đông :H4.4 SGK
vực tập trung mật độ dân số Á, Tây Nam Á, Nam Á
- Khu vực tập trung đông
cao đó được phân bố ở đâu?
dân số: Đông Á, Tây Nam
Á, Nam Á
Nghiên cứu hình SGK để trả Học sinh quan sát trên - Các đô thị tập trung ven
lời? Các đô thị tập trung phân hình và trả lời, ven biển biển của 2 đại dương TBD
bố ở đâu?
vad AĐD, Trung hạ lưu
các con sông lớn.
4. Củng cố: (5 phút)
- Đánh giá kết quả của bài thực hành
- Treo 2 tháp tuổi ở 2 địa phương khác nhau để HS phân tích
5. Dặn dò:
- Ôn tập các dới khí hậu chính trên trái đất lớp 6
- Ranh giới các đới
------------------------------------------
Ngày soạn:
/9/2017
Ngày dạy:
/9/2017
Tiết 5
ĐỚI NÓNG - MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM.
I. Mục tiêu bài học
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 14
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
1. Kiến thức:
Học sinh cần:
- Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu môi trường trong đới
nóng nắng.
- Trình bày được đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm.
2. Kỹ năng:
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường Xích đạo ẩm và sơ đồ lát
cắt rừng Xích đạo xanh quanh năm.
- Nhận biết đựơc môi trường Xích đạo ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và qua ảnh
chụp.
3. Tư tưởng:
- Bồi dưỡng cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học
- Bảng phụ
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi giảng
Hoạt động 1 (10 phút)
I. Đới nóng
* GV gọi 1 học sinh nhắc HS nhắc lại đới khí - Vị trí: Từ 23O27'B - 23O27'N
lại các kiến thức về đới hậu.
+ Môi trường xích đạo ẩm.
khí hậu trên trái đất.
+ Môi trường nhiệt độ
? Dựa vào hình 5.1 xác Dựa vào hình 5.1 xác + Môi trường NĐ GM
định vị trí địa lí và các môi định vị trí địa lí
+ Môi trường hoang mạc
trường ở đới nóng?
O
- Vị trí: Từ 23 27'B 23O27'N
+Môi trường xích đạo
ẩm.
+ Môi trường nhiệt độ
+ Môi trường NĐ GM
+ Môi trường hoang
mạc
Nghiên cứu SGK để trả HS làm theo nhóm ở - Đặc điểm tự nhiên
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 15
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
lời? Trình bày đặc điểm tự
nhiên của đới nóng
HS đại diện trả lời
GV nhận xét kết luận.
phiếu học tập
- Nhiệt độ
- Gió
- Thực vật
Nghiên cứu SGK để trả
lời? Lượng mưa cả năm
khoảng bao nhiêu? (Dành
cho HS yếu, kém)
? Sự chênh lệch giữa
lượng mưa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất là bao
nhiêu mm?
? Quan sát H5.3; 5.4 cho
biết
? Rừng có mấy tầng
chính?
?Tại sao rừng ở đây có
nhiều tầng?
HS trả lời được: Tháng cao là 248mm
N¨m häc:
+ Là nơi có nhiệt độ cao nhất
+ Có gió tín phong
+ Thực vật phong phú và đa
dạng
⇒ Đây là khu vực đông dân
HĐ2(25 phút)
II. Môi trường xích đạo ẩm
- HS xác định môi trường -HS quan sát hình 5.1
Ví trí: Từ 5oB - 5oN
xích đạo ẩm ở H5.1
Xác định môi trường 1. Khí hậu
? Quan sát biểu đồ ở H5.2 xích đạo ẩm
- Mưa nhiều quanh năm trung
o
o
em có nhận xét gì về nhiệt Ví trí: Từ 5 B - 5 N
bình từ 1.500 - 2.500mm
độ trung bình của các
tháng trong năm. Từ đó
em có kết luận gì về đặc
HS trả lời được
điểm của khí hậu này?
+ Nhiệt độ ít dao động
và ở mức độ cao >250C
+ Lượng mưa tháng
nào cũng trên 170mm
HS trả lời được: Tháng thấp: 170 mm
⇒ Chênh lệch 78mm
HS làm việc cá nhân
HS trả lời được: - Có 4
tầng chính
+ Tầng vượt tán (40 m)
trở lên
+ Tầng cây gỗ cao (3040m)
+ Tầng cây gỗ cao TB
(10-30m)
2. Rừng rậm xanh quanh
năm
- Có 4 tầng
+ Tầng vượt tán (40 m) trở lên
+ Tầng cây gỗ cao (30-40m)
+ Tầng cây gỗ cao TB (1030m)
+ Tầng cây bụi, tầng cỏ quyết
(0-10m)
⇒ Rừng ở đây rậm rạp xanh
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 16
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
+ Tầng cây bụi, tầng cỏ quanh năm
quyết (0-10m)
4. Củng cố: (5 phút)
- Cho học sinh làm bài tập 4tr19 Sgk, nhận biết các môi trường địa lý qua so
sánh 1 bức tranh với các biểu đồ khí hậu.
5. Dặn dò:
- Học và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Làm bài tập bản đồ
- Nghiên cứu bài 6 SGK..
------------------------------------------
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 17
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 6
/9/2017
/ 9/2017
MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
*Học sinh cần:
+ Nắm được đặc điểm của môi trường nhiệt đới.
+ Biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là Xavan hay đồng
cỏ cao nhiệt đới.
2. Kỹ năng:
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Kỹ năng nhận biết môi trường nhiệt đới và xa van.
3. Tư tưởng:
- Bồi dưỡng cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
- Tranh về môi trường đới nóng.
III. Tiến trình hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? - Giới hạn của môi trường đới nóng, nêu tên các kiểu môi trường của đới
nóng.
? - Môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì?
3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (15 phút)
1. Khí hậu:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 18
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
- GV cho HS xác định vị trí
của các điểm Ma-la-can và
Gia-me-na trên bản đồ
? Dựa vào H5.1 xác định vị - HS quan sát SGK
trí của môi trường nhiệt - Nhiệt độ TB > 20oC
đới?
? Quan sát H6.1 và H6.2
nhận xét về sự phân bố
nhiệt độ và lượng mưa trong
năm của khí hậu nhiệt đới.
N¨m häc:
- Nhiệt độ trên 22oC.
- Lượng mưa: chênh lệch
nhau từ 0mm - 250mm
mưa vào tập trung vào
một mùa(có mùa khô
kéo dài 3 đến 9 tháng)
-Càng gần chí tuyến thời
kì khô hạn càng kéo dài
-HS trả lời được: Biên độ
nhiệt từ 22oC - 24oC
Lượng mưa 0mm - 250
mm
GV cho học sinh củng cố
kiến thức bằng cách làm bài
tập 1,2 ở vở tập bản đồ.
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS trả lời được: - Nhiệt độ
Điểm khác nhau giữa khí > 22oC
hậu xích đạo ẩm.
- Lượng mưa: 841 mm
Hoạt động 2: (20 phút)
2. Các đặc điểm khác
nhau của môi trường:
- GV cho HS đọc thông tin
mục 2. (Dành cho HS yếu,
kém)
Quan sát H6.3, H6.4 có
nhận xét gì giữa xavan
Kênia và xavan ở Trung Phi
? Từ 2 hình ảnh H6.3, H6.4
em có thể lý giải vì sao có
sự thay đổi của cây cỏ ở 2
khu vực này?
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Theo em đất ở đây có đặc
điểm gì?
- HS làm việc theo nhóm
- Thực vật: Thay đổi
theo mùa, mùa mưa cây
cối tốt tươi và ngược lại.
- HS trả lời được: - Thực
vật thay đổi theo mùa
HS nghiên cứu trả lời - Đất đai dễ bị xói mòn
được:
nếu canh tác không hợp
Theo em đất ở đây có đặc lý
điểm .Dễ bị xói mòn
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 19
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Nghiên cứu SGK để trả lời?
Sông ngòi ở đây mực nước
thay đổi tuỳ thuộc vào yếu
tố nào?
HS nghiên cứu trả lời
- Sông ngòi có 2 mùa
- Sông ngòi có 2 mùa nước
nước
+ Mùa lũ
+ Mùa lũ
+ Mùa khô
+ Mùa khô
Là một trong những
Yêu cầu HS đọc thông tin HS đọc thông tin phần vùng tập trung dân đông
phần cuối sgk vì sao vùng cuối sgk
nhất thế giới
nhiệt đới lại là nơi tập trung
dân đông trên thế giới?
4. Củng cố: (5 phút)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trong quả địa cầu:
- Vĩ tuyến 50B đến 50N.
- Vĩ tuyến 300B đến 300N.
- Vĩ tuyến xích đạo.
- Vĩ tuyến 50B đến 300N ở hai bán cầu.
*Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
- Giải thích tại sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng.
- Làm bài tập 4 (SGK)
5. Dặn dò:
- Học các câu hỏi cuối bài.
- Làm bài tập bản đồ.
--------------------------------------------------------------
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 20
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
Ngày dạy :
/9/2017
Tiết 7
MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA.
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được nguyên nhân cơ bản hình thành gió mùa ở đới nóng và
đặc điểm của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đông.
- Nắm 2 đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Hiểu được môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường đặc sắc và đa dạng ở
đới nóng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc bản đồ, ảnh địa lý, biểu đồ khí hậu và
nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ khí hậu.
3. Tư tưởng:
Bồi dưỡng cho học sinh biết về môi trường nhiệt đới và bảo vệ TNTN
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ
III. Tiến trình hoạt động dạy học:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 21
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng:
? Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trong quả địa cầu:
a. Vĩ tuyến 50B đến 50N.
b. Vĩ tuyến 300B đến 300N.
c. Vĩ tuyến xích đạo
d. Vĩ tuyến 50B đến 300N ở hai bán cầu
? Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới, xác định vị trí giới hạn môi trường nhiệt đới trên
bản đồ khí hậu thế giới.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Nội dung ghi giảng
Hoạt động 1: (20 phút)
1. Khí hậu.
? Xác định vị trí của môi HS quan sát xác định vị trí
trường nhiệt đới gió mùa của môi trường nhiệt đới
H5.1
gió mùa H5.1 khu vực Nam
Á và Đông Nam Á
? Quan sát các H7.1 và 7.2 Thảo luận nhóm xác định - Nam Á và Đông Nam
nhận xét về hướng gió thổi hướng gió khu vực Nam Á Á là các khu vực điển
vào mùa hạ và vào mùa và Đông Nam Á: mùa hạ hình của môi trường
đông ở các khu vực Nam Á thổi theo hướng Đông nhiệt đới gió mùa.
và Đông Nam Á?
Nam,TN, mùa đông thổi
theo hướng Đông Bắc
Nghiên cứu SGK để trả lời? Thảo luận nhóm
Giải thích tại sao lượng mưa HS trả lời được:lượng mưa
ở các khu vực này lại có sự ở các khu vực này lại có sự
chênh lệch rất lớn giữa mùa chênh lệch rất lớn giữa mùa
hạ và mùa đông
hạ và mùa đông: Do hướng
gió
? Quan sát biểu đồ nhiệt độ Thảo luận cặp
và lượng mưa của Hà Nội
và Mum-bai (Ấn Độ), qua HS trả lời được: Nhiệt độ
đó em hãy nêu nhận xét về TB năm >20oC
diễn biến nhiệt độ, lượng
BĐ nhiệt độ TB 8oC
mưa trong năm của khí hậu
nhiệt đới gió mùa.
Diễn biến nhiệt độ trong
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 22
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
năm ở Hà Nội có gì khác ở
Mum - bai
Lượng mưa TB>1500mm
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS suy nghĩ trả lời
Nêu ra đặc điểm nổi bật của Nhiệt độ lượng mưa thay
khí hậu nhiệt đới gió mùa?
đổi theo mùa.
HĐ2: (15 phút)
2. Các đặc điểm khác
của môi trường.
GV gọi HS đọc mục 2 SGK HS đọc mục 2 SGK
? Nhận xét sự thay đổi phụ HS quan sát 2 hình H7.5;
thuộc của cảnh sắc thiên H7.6 SGK và nhận xét
nhiên qua ảnh H7.5; H7.6
SGK
Nghiên cứu hình SGK để HS trả lời
- Môi trường nhiệt đới
trả lời? Mùa khô rừng cao Mùa mưa xanh tốt, mùa khô gió mùa là môi trường
su cảnh sắc như thế nào? ngược lại
đa dạng phong phú
(Dành cho HS yếu, kém)
nhất đới nóng.
- Gió mùa có ảnh
hưởng sâu sắc tới cảnh
sắc thiên nhiên và cuộc
sống của con người
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS suy nghĩ trả lời
- Là nơi thích hợp với
Nguyên nhân của sự thay Thay đổi theo mùa
nhiều loại cây lương
đổi
thực và cây công
nghiệp nhiệt đới
Nghiên cứu SGK để trả lời? HS nghiên cứu trả lời
Có sự khác nhau về thiên
nhiên giữa nơi mưa nhiều
và nơi mưa ít
4.Củng cố: (5 phút)
*Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
a. Có sự biến đổi thiên nhiên theo không gian và thời gian
b. Có nhiều thiên tai lũ lụt hạn hán
c. Có sự biến đổi về khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
d. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
? Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
? Trình bày sự đa dạng của môi trường nhiệt đới gió mùa?
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 23
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
5. Dặn dò:
- Sưu tầm tài liệu nói về canh tác nông nghiệp làm rẫy, đồn điền
- Ảnh chụp tranh vẽ về thâm canh lúa nước ở đới nóng hoặc VN
- Làm bài tập bản đồ.
………………………………………
Ngày dạy:
/9/2017
Tiết 8
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Học sinh cần nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất
trồng, giữa khai thác đất và bảo vệ đất.
- Biết được một số cây trồng, vật nuôi ở các kiểu môi trường khác nhau của đới
nóng.
2. Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng phán đoán địa lý cho HS ở mức độ cao hơn và phức tạp hơn
về mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng.
3. Tư tưởng:
- Bồi dưỡng cho HS ý thức bảo vệ môi trường.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 24
-
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7
2017 – 2018
N¨m häc:
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: phát triển năng lực đọc, phân tích và
giải thích các tình huống.
II. Phương tiện dạy học:
Các bức ảnh về xói mòn đất đai trên các sườn núi
III. Tiến trình hoạt động dạy học:
3. Ổn định lớp:
4. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Các đặc điểm khí hậu của 2 môi trường trên có thuận lợi và khó khăn gì đối với cây
trồng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi giảng
HĐ1: (15 phút)
1. Đặc điểm sản xuất
nông nghiệp
Nghiên cứu SGK để trả lời? Các HS trả lời
ảnh hưởng của khí hậu tới sản
xuất nông nghiệp ra sao?
Thảo luận nhóm
Thảo luận HS trả lời - Ở đới nóng việc trồng
trọt tiến hành quanh năm
Nhóm 1: Nghiên cứu SGK để trả được:
lờiMôi trường xích đạo ẩm có - Nắng, mưa..
thuận lợi và khó khăn gì đối với
sản xuất nông nghiệp?
Nhóm 2: Nghiên cứu SGK để trả Nhóm 2 HS trả lời - Có thể xen canh nhiều
lờiMôi trường nhiệt đới và nhiệt được:
loại cây
đới gió mùa có thuận lợi và khó Môi trường nhiệt đới - Trong điều kiện khí hậu
khăn gì đối với sản xuất nông Môi trường nóng ẩm nóng, mưa nhiều hoặc
nghiệp?
mưa tập trung theo mùa.
gió mùa
- Đất dễ bị rửa trôi, xói
mòn.
Nhóm 3:Nghiên cứu SGK để trả
Biện pháp: Cần bảo vệ,
lời Giải pháp khắc phục những
rừng trồng cây che phủ
khó khăn của môi trường đối
đất, làm thuỷ lợi
nóng với sản xuất nông nghiệp
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV bổ sung, chuẩn xác kiến
thức
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Sen - Trêng THCS Ng Thñy B¾c
Trang 25
-