Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Ktra hoc ki sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 25 trang )

Trng THPT Bỏn cụng Nam Sỏch
KIM TRA CHT LNG HC K II
H tờn: ........................................................... Nm hc 2007 - 2008
Lp: 12........ Mụn Sinh hc 12
Mó : HK2 aƠƠ Thi gian 45 phỳt khụng k giao
Trắc nghiệm: ........../21: ..........
Bài tập: .....................
Tổng điểm: ......................
Trc nghim (7 im)
Hóy khoanh trũn vo mt ỏp ỏn ỳng nht A, B, C hoc D. Mi cõu ch cú mt ỏp ỏn
1. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng v quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi bng con
ng a lớ (hỡnh thnh loi khỏc khu vc a lý)?
A. Trong nhng iu kin a lý khỏc nhau, chn lc t nhiờn ó tớch lu cỏc t bin v bin d
t hp theo nhng hng khỏc nhau.
B. Hỡnh thnh loi mi bng con ng a lý thng gp c ng vt v thc vt.
C. Hỡnh thnh loi bng con ng a lý din ra chm chp trong thi gian lch s lõu di
D. iu kin a lý l nguyờn nhõn trc tip gõy ra nhng bin i tng ng trờn c th sinh
vt t ú to ra loi mi
2. Theo quan nim hin i, nhõn t lm trung ho tớnh cú hi ca t bin l
A. quỏ trỡnh giao phi. C. cỏc c ch cỏch li
B. quỏ trỡnh t bin. D. chn lc t nhiờn.
3. Trong các dạng sau đây, dạng nào là ngời cổ?
A. Pitêcantrôp C. Nêanđectan
B. Crômanhôn D. Prôpliôpitec
4. Trong sự cách li sinh vật có thể phân biệt bởi các cơ chế cách li sau:
A. Cỏch li sinh thái, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền
B. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh thái, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền
C. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh sản, cỏch li di truyền
D. Cỏch li địa lí, cỏch li sinh lí, cỏch li sinh thái, cỏch li di truyền
5. Hỡnh thnh loi mi l c s ca
A. Quỏ trỡnh phõn li tớnh trng


B. S hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi
C. S hỡnh thnh cỏc qun th, nũi (l n v t chc ca loi)
D. S hỡnh thnh cỏc nhúm phõn loi trờn loi (chi, h, b, lp ...)
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
6. Ngời cú rt nhiu im ging vi thỳ, một trong những c điểm ging thỳ ca
ngi là:
A. Có lông mao B. Có lông vũ C. Có vẩy sừng D. Có da trơn
7. Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu chính cho quá trình chọn giống và tiến hoá là:
A. Những biến đổi đồng loạt tơng ứng với điều kiện ngoại cảnh
B. Những biến đổi do tập quán hoạt động của động vật
C. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo các hớng không xác định ở từng cá thể
trong quần thể
D. Cả A và B đều đúng
8. Trên quan điểm di truyền hc, cơ thể thích nghi trớc hết phải có kiểu gen phản ứng
thành những kiểu hình có lợi trớc môi trờng, do đó đảm bảo:
A. Sự sinh sản của những cá thể
B. Sự sống sót của cá thể
C. Sự thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
D. Sự giống nhau cơ bản giữa các cá thể, to vn gen c trng cho loi
9. Bờn cnh quỏ trỡnh phõn li tớnh trng, s ng quy tớnh trng to ra mt s nhúm
cú kiu hỡnh tng t nhng thuc
A. Cựng mt loi C. Cựng mt ngun gc
B. Cựng mt chi D. Nhng ngun khỏc nhau
10. Nòi địa lí là nhóm quần thể:
A. Phân bố trong một khu vực địa lí xác định
B. Có mùa sinh sản xác định trong năm ở khu phân bố địa lí nào đó
C. Sống trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
D. Thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định trong cựng mt khu vc a lớ
11. Sự phát triển phôi ngời có đặc điểm ngón chân cái nằm đối diện với các ngón khác

nh vn - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 1 tháng C. Phôi 3 tháng
B. Phôi 2 tháng D. Phôi 6 tháng
12. Trình tự xuất hiện các dạng vợn ngời hoá thạch nào dới đây là đúng?
A. Parapitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec
B. Parapitec, Prôpliôpitec, Đriôpitec, Ôxtralôpitec
C:Parapitec, Ôxtralôpitec, Đriôpitec, Prôpliôpitec
D:Parapitec, Prôpliôpitec, Ôxtralôpitec,Đriôpitec
13. Quỏ trỡnh tin húa ln ó din ra bng con ng
A. Phõn li tớnh trng C. Hỡnh thnh nòi mi, thứ mi
B. ng quy tớnh trng D. C A v B u ỳng
14. Vợn và đời ơi phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Khu vc Đông Nam á C. Vùng nhiệt đới Châu Phi
B. ấn Độ và Capxipia D. Rừng già Amazôn
15. Các nhà di truyền học đầu thế kỉ XX đa ra một số quan niệm sai lầm, một trong số
các quan niệm đó là:
A. Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa kiểu gen và môi trờng
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trớc môi trờng
C. Biến dị độc lập với ngoại cảnh
D. Tiến hoá lớn là hệ quả của tiến hoá nhỏ
16. Sinh gii ó tin húa theo nhiu chiu hng khỏc nhau, mt trong cỏc chiu
hng ú l
A. n gin húa t chc, cu to C. Thớch nghi vi mi iu kin sng
B. Ngy cng a dng v phong phỳ D. C A, B v C u ỳng
17. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa ngời và vợn ngời?
A. Có 4 nhóm máu: O, A, B, C C. Có 4 nhóm máu: A, B, AB, D
B. Có 4 nhóm máu: M, N, P, Q D. Có 4 nhóm máu: A, B, AB, O
18. Hiện tợng ngời có mấu lồi ở mép vành tai phía trên là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá C. Sự phát triển phôi bình thờng
B. Hiện tợng lại giống D. Cả A, B và C đều đúng

19. Đặc điểm nào có ở vợn ngời mà không có ở con ngời?
A. Xơng hàm nhỏ C. Góc quai hàm lớn
B. Góc quai hàm nhỏ D. Thức ăn bao gồm thực vật và động vật
20. Đặc điểm nào có ở ngời mà không có ở vợn ngời?
A. Cột sống cong hình cung C. Tay dài hơn chân
B. Cột sống cong hình chữ S D. Xơng chậu hẹp
21. Sự phát triển phôi ngời có đặc điểm toàn bề mặt của phôi có một lớp lông mịn bao
phủ - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 3 tháng C. Phôi 5 tháng
B. Phôi 4 tháng D. Phôi 6 tháng
Bi tp (3 im) Hon thnh bi tp sau:
Cho mt qun th th h xut phỏt (P) cú thnh phn kiu gen nh sau:
P: 0,3AA + 0,2Aa + 0,5aa = 1
a. Xỏc nh tn s tng i cỏc alen ca qun th ú. Cho bit qun th ú ó cõn bng cha? Vỡ
sao? Khi no qun th t trng thỏi cõn bng?
b. Nu cỏc cỏ th trong qun th ú giao phi t do, ngu nhiờn v cỏc iu kin khỏc t cc
thun thỡ thnh phn kiu gen ca qun th ú th h sau s nh th no?

Trng THPT Bỏn cụng Nam Sỏch
KIM TRA CHT LNG HC K II
H tờn: ........................................................... Nm hc 2007 - 2008
Lp: 12
........
Mụn Sinh hc 12
Mó : HK2 aƠƠ Thi gian 45 phỳt khụng k giao
Trăc nghiệm: ........../21: ...........
Bài tập: .....................
Tổng điểm: ......................
Trc nghim (7 im)
Hóy khoanh trũn vo mt ỏp ỏn ỳng nht A, B, C hoc D. Mi cõu ch cú mt ỏp ỏn

1. Quỏ trỡnh no nhm gii thớch ton b cỏc loi sinh vt a dng, phong phỳ ngy
nay u cú mt ngun gc chung?
A. ng quy tớnh trng C. Quỏ trỡnh hỡnh thnh thnh c im thớch nghi
B. Phõn li tớnh trng D. Quỏ trỡnh tin húa nh
2. Ngời và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Có tuyến sữa C. Đẻ trứng
B. Có cấu trúc túi D. Răng không có sự phân hoá
3. Đối với nhng loài giao phối, tiêu chuẩn đợc xem là chủ yếu để phân biệt 2 loài
thân thuộc là:
A. Tiờu chun hình thái C. Tiờu chun di truyền
B. Tiờu chun địa lí - sinh thái D. Tiờu chun sinh lí - hoá sinh
4. Các thuyết tiến hoá (TH) nào đợc xếp vào Thuyết tiến hoá hiện đại?
A. Thuyết TH của Lamac, thuyết TH Tổng hợp
B. Thuyết TH của Lamac, thuyết TH của Đacuyn
C. Thuyết TH Tổng hợp, Thuyết TH của Đacuyn
D. Thuyết TH Tổng hợp, Thuyết TH của Kimura

5. T mt s ớt dng sinh vt nguyờn thy, sinh gii ó tin húa theo hai hng ln,
to thnh gii thc vt, gii ng vt v mt s gii khỏc. Ni dung ú th hin
chiu hng tin húa no?
A. T chc ngy cng cao C. Thớch nghi ngy cng hp lớ
B. Ngy cng a dng v phong phỳ D. C A, B v C u ỳng
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
6. Hiện tợng ngời có nếp thịt nhỏ ở khoé mắt là biểu hiện của:
A. Cơ quan thoái hoá
B. Hiện tợng lại tổ (li ging)
C. Sự phát triển phôi thai bình thờng
D. Sự phát triển phôi không bình thờng, xy ra ri lon
7. Sự phát triển phôi ngời có đặc điểm có đuôi còn khá dài - là thuộc giai đoạn:

A. Phôi 18 20 ngày C. Phôi 2 tháng
B. Phôi 1 tháng D. Phôi 3 tháng
8. Theo quan nim tin húa hin i, chn lc t nhiờn tỏc ng lờn mi cp t
chc sng, trong ú quan trng nht l s chn lc cp
A. phõn t v t bo. B. qun xó v h sinh thỏi.
C. qun th v qun xó. D. cỏ th v qun th.
9. Mt trong nhng tồn tại chính trong Học thuyết tiến hoá của nhà bác học ngi
Anh S. Đacuyn là:
A. Giải thích không thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
C. Đánh giá cha đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá
D. Cha giải thích đợc quá trình hình thành loài
10. Hiện tợng nào sau đây không phải là hiện tợng lại tổ?
A. Trong quỏ trỡnh phỏt trin phụi, phụi ngời có vài ba đôi vú
B. Một số ngời có 3 4 đôi vú
C. Có ngời có đuôi dài 20 25cm
D. Một số ngời có lông rậm khắp cơ thể
11. Trong các nhúm nhân tố tiến hoá, nhân tố nào đợc coi là nhân tố tiến hóa cơ bản
nhất?
A. Quá trình đột biến C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình giao phối D. Các cơ chế cách li
12. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa ngời và vợn ngời?
A. Kích thớc, hình dạng tinh trùng C. Chu kì kinh nguyệt
B. Cấu tạo nhau thai D. Cả A, B và C đều đúng
13. Trong các dạng sau đây, dạng nào là ngời hiện đại?
A. Nêanđectan C. Pitêcantrôp
B. Crômanhôn D. Prôpliôpitec
14. Đặc điểm nào có ở vợn ngời mà không có ở con ngời?
A. Cột sống cong hình cung C. Tay ngắn hơn chân
B. Cột sống cong hình chữ S D. Xơng chậu rộng

15. Tinh tinh và Gôrila phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Khu vc Đông Nam á C. Vùng nhiệt đới Châu Phi
B. ấn Độ và Capxipia D. Rừng già Amazôn
16. Hiện tợng nào sau đây không phải là biểu hiện của thích nghi kiểu hình?
A. Sự thay đổi màu sắc cơ thể theo nền môi trờng của tắc kè hoa
B. Con bọ que có thân và các chi trông giống cành que nhỏ
C. Cáo Bắc cực có bộ lông trắng nh tuyết về mùa đông
D. Ngời sống ở vùng núi cao có lợng hồng cầu trong máu cao hơn ngời ở đồng bằng
17. im khỏc bit ca tin húa ln so vi tin húa nh l quỏ trỡnh
A. Phõn li tớnh trng C. Hỡnh thnh loi mi, lp mi
B. ng quy tớnh trng D. C A v B u ỳng
18. Sự hình thành loài mới ở trờng hợp loài chim sẻ ngô Parus major là ví dụ tiêu biểu
về quá trình:
A. Hình thành loài mới bằng con đờng địa lí
B. Hình thành loài mới bằng con đờng sinh thái
C. Hình thành loài mới bằng con đờng lai xa và đa bội hóa
D. Cả A, B và C đều đúng
19. Đặc điểm nào có ở con ngời mà không có ở vợn ngời?
A. Xơng hàm to C. Góc quai hàm nhỏ
B. Góc quai hàm lớn D. Thức ăn chủ yếu là thực vật
20. Đặc điểm nào sau đây là của ngời cổ Nêanđectan?
A. Hộp sọ 900 - 950 cm
3
C. Hộp sọ 850 - 1220 cm
3
B. Hộp sọ 500 - 600 cm
3
D. Hộp sọ 1400 cm
3
21. Dạng vợn ngời nào có thân nhỏ ch bng con mốo, mũi hẹp, mặt ngắn, hộp sọ khá

lớn ?
A. Prôpliôpitec C. Đriôpitec
B. Parapitec D. Ôxtralôpitec
Bi tp (3 im) Hon thnh bi tp sau:
Cho mt qun th th h xut phỏt (P) cú thnh phn kiu gen nh sau:
P: 0,4AA + 0,4Aa + 0,2aa = 1
a. Xỏc nh tn s tng i cỏc alen ca qun th ú. Cho bit qun th ú ó cõn bng cha? Vỡ
sao? Khi no qun th t trng thỏi cõn bng?
b. Nu cỏc cỏ th trong qun th ú giao phi t do, ngu nhiờn v cỏc iu kin khỏc t cc
thun thỡ thnh phn kiu gen ca qun th ú th h sau s nh th no?
Trng THPT Bỏn cụng Nam Sỏch
KIM TRA CHT LNG HC K II
H tờn: ........................................................... Nm hc 2007 - 2008
Lp: 12
........
Mụn Sinh hc 12
Mó : HK2 aƠƠ Thi gian 45 phỳt khụng k giao
Trăc nghiệm: ........../21: ..........
Bài tập: ..........................
Tổng điểm: ...........................
Trc nghim (7 im)
Hóy khoanh trũn vo mt ỏp ỏn ỳng nht A, B, C hoc D. Mi cõu ch cú mt ỏp ỏn
1. Tp hp sinh vt no di õy c xem l mt qun th giao phi?
A. Nhng con mi sng trong mt t mi chõn ờ.
B. Nhng con g trng v g mỏi nht mt gúc ch.
C. Nhng con ong th ly mt mt vn hoa.
D. Nhng con cỏ sng trong cựng mt cỏi h.
2. Sự phát triển phôi ngời có đặc điểm còn dấu vết của khe mang - là thuộc giai đoạn:
A. Phôi 1 tháng C. Phôi 2 tháng
B. Phôi 18 20 ngày D. Phôi 3 tháng

3. Hiện tợng nào ngi sau đây không phải là hiện tợng lại tổ?
A. Một số ngời có lông rậm khắp cơ thể, b mt
B. Mt s trng hp ngời có 3 4 đôi vú
C. Mt s ngời có đuôi khỏ dài
D. Phôi ngời có uôi khá dài
4. Tin húa ln l h qu ca tin húa nh da trờn quỏ trỡnh no?
A. Hỡnh thnh loi mi, cỏc n v phõn loi trờn loi
B. Hỡnh thnh cỏc n v phõn loi trờn loi
C. Quỏ trỡnh phõn li tớnh trng
D. Quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc c im thớch nghi

5. Trong các dạng tổ tiên xa xa của loài ngời, từ dạng nào có não trái phát triển và
thuận tay phải?
A. Xinantrôp C. Nêanđectan
B. Pitêcantrôp D. Crômanhôn
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
6. Sinh gii ó tin húa theo nhiu chiu hng khỏc nhau, mt trong cỏc chiu
hng ú l
A. Ngy cng kộm a dng nhng t chc cao
B. T chc ngy cng cao
C. Thớch nghi vi i sng trờn cn v trờn khụng
D. Luụn bin i trc mụi trng thớch nghi
7. Ngời và thú có nhiều điểm giống nhau. Một trong những điểm giống nhau đó là:
A. Đẻ trứng và nuôi con bằng sữa C. Có lông vũ
B. Có vẩy sừng D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
8. Sự hình thành mỗi đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là kết quả một quá trình
lịch sử, chịu sự chi phối bởi các nhân tố tiến hóa:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, các cơ chế cách li
B. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li

C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên
D. C A, B v C u ỳng
9. Nhóm vợn ngời nào có quan hệ họ hàng gần gũi với ngời nhất?
A. Tinh tinh C. Gôrila
B. Đời ơi D. Vợn
10. Điều kiện địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ
thể sinh vật mà là nhân tố chọn lọc
A. Những kiểu gen khác nhau C. Cá thể thích nghi nhất
B. Những kiểu gen thích nghi D. Quần thể mang những đặc điểm nổi bật
11. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự giống nhau giữa ngời và vợn ngời?
A. Bộ não to với nhiều khúc cuộn, ch cú h thng tớn hiu th nht
B. Bộ não nhỏ với nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, cú biu l tỡnh cm
C. Bộ não to với nhiều nếp nhăn, li cm rt rừ
D. Bộ não to hn hn cỏc ng vt khỏc, hot ng thn kinh phỏt trin
12. Ngời tối cổ Pitêcantrôp sống cách đây bao nhiêu năm?
A. 5 triệu năm C. 80 vạn - 1 triệu năm
B. 30 triệu năm D. 50 - 70 vạn năm
13. Trong các trờng hợp sau õy ở ngời, đâu là biểu hiện của hiện tợng lại tổ?
A. Có ngời có lông rậm khắp mình C. Mấu lồi ở mép vành tai phía trên
B. Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt D. Ruột thừa
14. Vấn đề trung tâm của thuyết tiến hoá hiện đại là:
A. Tiến hoá lớn C. Cả A và B đều đúng
B. Tiến hoá nhỏ D. Cả A và B đều sai
15. Đặc điểm nào có ở ngời mà không có ở vợn ngời?
A. Lồng ngực hẹp bề ngang C. Đi lom khom
B. Xơng chậu hẹp D. Dáng đứng thẳng
16. Nhóm ngời nào đã sống thành bầy đàn trong các hang đá, có sự phân công lao
động?
A. Ngời tối cổ Pitêcantrôp C. Ngời cổ Nêanđectan
B. Ngời tối cổ Xinantrôp D. Ngời hiện đại Crômanhôn

17. Từ Prôpliôpitec đã phát sinh ra những nhóm vợn ngời nào?
A. Vợn, đời ơi C. Vợn, tinh tinh
B. Gôrila, tinh tinh D. Gôrila, đời ơi
18. Đặc điểm nào có ở vợn ngời mà không có ở con ngời?
A. Bộ não còn bé C. Có nhiều nếp nhăn và khúc cuộn
B. Bộ não ít nếp nhăn D. Thuỳ trán rất phát triển
19. Nòi sinh thái là nhóm quần thể:
A. Phân bố trong một khu vực địa lí xác định
B. Có mùa sinh sản xác định trong năm ở khu phân bố địa lí nào đó
C. Sống trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ
D. Thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
20. Trong thc t, cú nhng sinh vt duy trỡ t chc nguyờn thy hoc n gin húa
t chc m vn tn ti v phỏt trin. iu ú cho thy
A. T chc ngy cng cao l hng c bn nht
B. a dng phong phỳ l hng c bn nht
C. Thớch nghi l hng c bn nht
D. Tt c cỏc ni dung ú u sai
21. Trờng hợp các quần thể sinh vật ở nớc bị cách li bởi sự xuất hiện dải đất liền là
thuộc dạng cách li nào?
A. Cách li địa lí C. Cách li sinh sản
B. Cách li sinh thái D. Cách li di truyền
Bi tp (3 im) Hon thnh bi tp sau:
Cho mt qun th th h xut phỏt (P) cú thnh phn kiu gen nh sau:
P: 0,2AA + 0,2Aa + 0,6aa = 1
a. Xỏc nh tn s tng i cỏc alen ca qun th ú. Cho bit qun th ú ó cõn bng cha? Vỡ
sao? Khi no qun th t trng thỏi cõn bng?
b. Nu cỏc cỏ th trong qun th ú giao phi t do, ngu nhiờn v cỏc iu kin khỏc t cc
thun thỡ thnh phn kiu gen ca qun th ú th h sau s nh th no?
Trng THPT Bỏn cụng Nam Sỏch
KIM TRA CHT LNG HC K II

H tờn: ........................................................... Nm hc 2007 - 2008
Lp: 12........ Mụn Sinh hc 12
Mó : HK2 aƠƠ Thi gian 45 phỳt khụng k giao
Trăc nghiệm: ........../21: ..........
Bài tập: .......................
Tổng điểm: ........................
Trc nghim (7 im)
Hóy khoanh trũn vo mt ỏp ỏn ỳng nht A, B, C hoc D. Mi cõu ch cú mt ỏp ỏn
1. Sự phát triển phôi ngời có đặc điểm bộ não còn 5 phần rõ rệt giống não cá - là thuộc
giai đoạn:
A. Phôi 1 tháng C. Phôi 2 tháng
B. Phôi 18 20 ngày D. Phôi 3 tháng
2. Mt s loi thuc cỏc nhúm phõn loi khỏc nhau, cú kiu gen khỏc nhau, nhng vỡ
sng trong iu kin ging nhau dó c chn lc theo cựng mt hng, tớch ly t
bin tng t, kt qu l
A. Mang nhng c im khỏc bit nhau C. Mang nhng c im cu to ging nhau
B. Mang nhng c im c trng D. Mang nhng c im ging nhau
3. Quan điểm của Kimura về các đột biến ở cấp độ phân tử là:
A. Đa số các đột biến là có lợi C. Đa số các đột biến là trung tính
B. Đa số các đột biến là có hại D. Cả A, B và C đều đúng
4. Hiện tợng nào sau đây không phải là hiện tợng lại tổ?
A. Có ngời có đuôi dài C. Ngời có 3 4 đôi vú
B. Phôi ngời có lông rậm bao phủ D. Một số ngời có lông rậm khắp cơ thể

5. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc
B. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu sơ cấp, đột biến là nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc
C. Đột biến gen trội không có vai trò trong tiến hoá
D. Cả A, B và C đều đúng
Điểm

Nhận xét của thầy, cô giáo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×